Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 16/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020 và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh về giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án, nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của
UBND tỉnh)
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Cây lúa, bắp |
đồng/m2 |
5.000 |
|
2 |
Cây đậu phộng |
đồng/m2 |
11.900 |
|
3 |
Cây mía |
đồng/m2 |
9.500 |
|
4 |
Cây khoai các loại |
đồng/m2 |
18.600 |
|
5 |
Cây ớt các loại |
đồng/m2 |
22.000 |
|
6 |
Cây thơm, khóm |
đồng/m2 |
31.200 |
|
7 |
Rau ăn lá các loại |
đồng/m2 |
17.000 |
|
8 |
Rau ăn trái các loại |
đồng/m2 |
19.600 |
|
9 |
Rau ăn củ các loại |
đồng/m2 |
25.700 |
|
10 |
Cỏ trồng, sả |
đồng/m2 |
7.900 |
|
11 |
Dưa hấu |
đồng/m2 |
18.700 |
|
12 |
Lác |
đồng/m2 |
17.500 |
|
13 |
Thuốc cá |
đồng/m2 |
18.000 |
|
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Thanh long |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/trụ |
150.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/trụ |
251.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/trụ |
452.000 |
|
|
Từ 03 năm đến 10 năm |
đồng/trụ |
907.000 |
|
|
Cây lão hóa từ trên 10 năm trở lên |
đồng/trụ |
442.000 |
|
2 |
Bưởi da xanh |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
172.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
238.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
355.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
484.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
1.225.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
478.000 |
|
3 |
Bưởi 5 roi |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
172.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
238.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
355.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
484.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
715.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
371.000 |
|
4 |
Bưởi long, Bưởi đường |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
240.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
305.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
605.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
315.000 |
|
5 |
Dừa các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
130.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
230.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
440.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
750.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.220.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
680.000 |
|
6 |
Dừa sáp (trồng bằng trái dừa giống) |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
203.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
335.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
473.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
2.100.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
2.450.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.511.000 |
|
7 |
Dừa sáp (trồng bằng cây giống nuôi cấy phôi) |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
1.024.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
1.169.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
1.322.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
4.100.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
6.772.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
3.622.000 |
|
8 |
Sầu riêng các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
325.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
1.020.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.900.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.080.000 |
|
9 |
Măng cụt |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
200.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
290.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
1.380.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
2.000.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.280.000 |
|
10 |
Chôm chôm các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
180.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
240.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
670.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
860.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
620.000 |
|
11 |
Xoài các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
345.000 |
|
|
Từ năm thứ 04 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
645.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.040.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
630.000 |
|
12 |
Vú sữa các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
160.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
645.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
870.000 |
|
|
Cây từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
13 |
Bòn bon |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
65.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
695.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
630.000 |
|
14 |
Nhãn các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
115.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
210.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
395.000 |
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
620.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
450.000 |
|
15 |
Cam các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
215.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
70.000 |
|
16 |
Quýt các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
430.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
320.000 |
|
17 |
Mít các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
395.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
520.000 |
|
|
Cây từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
800.000 |
|
18 |
Ca cao |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
65.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
105.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
110.000 |
|
19 |
Me các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
45.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
525.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
740.000 |
|
|
Cây từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
20 |
Dâu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ năm 01 đếndưới 05 năm |
đồng/cây |
145.000 |
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
670.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
416.000 |
|
21 |
Điều, Ô môi |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
45.000 |
|
|
Từ 01 năm đếndưới 04 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 08 năm |
đồng/cây |
205.000 |
|
|
Từ 08 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
280.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
190.000 |
|
22 |
Ổi, Lựu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
160.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
110.000 |
|
23 |
Đu đủ các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
105.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
145.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 05 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
24 |
Chuối (gồm: 01 cây mẹ và từ 01-03 cây con (cây con là cây có chiều cao dưới 1m) |
đồng/cây |
40.000 |
|
25 |
Cây mận các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
265.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
180.000 |
|
26 |
Sơ ri, Táo |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
210.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
150.000 |
|
27 |
Mãng cầu các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
55.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
90.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
315.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
220.000 |
|
28 |
Sapoche |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
140.000 |
|
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
490.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
235.000 |
|
29 |
Cóc các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
260.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
270.000 |
|
30 |
Chanh, Tắc |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
290.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
180.000 |
|
31 |
Khế, Chùm ruột |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ năm thứ 05 trở lên |
đồng/cây |
150.000 |
|
32 |
Sa kê, Lêkima, Quách |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 04 trở lên |
đồng/cây |
200.000 |
|
33 |
Gấc |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
175.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
225.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
280.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
225.000 |
|
34 |
Lài |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
35 |
Tiêu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
70.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
230.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
170.000 |
|
36 |
Trầu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
37 |
Cau |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ năm thứ 04 trở lên |
đồng/cây |
120.000 |
|
38 |
Nhàu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
10.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
50.000 |
|
39 |
Đinh lăng các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
400.000 |
|
|
Từ 03 năm trở lên |
đồng/cây |
800.000 |
|
3.1 Cây lâm nghiệp có đường kính dưới 6 cm
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Bằng lăng cườm; Cẩm liên; Muồng đen (Lành canh). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
12.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
17.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
2 |
Sao đen (Sao dòng) |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
27.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
40.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
50.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
60.000 |
||
3 |
Bằng lăng nước; Bằng lăng tía; Bằng lăng ổi; Săng lẻ; Bình linh (Giá dòng, cây Năm lá, cây Ba lá); Dâu vàng (Dâu rừng); Tếch (Giá tỵ); Quăng gai; Quăng nghệ; Bàng gai; Đinh lá bẹ. |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
4 |
Bời lời nhớt; Bời lời vàng; Dầu song nàng; Gội nếp; Gội dầu; Long não (Dạ hương); Viết (Sến xanh); Bời lời giấy; Cồng (họ Mù u); Nhạc ngựa (Dái ngựa); Dầu rái (Dầu dòng); Gội tẻ (Gội gác); Lim vang (Lim xẹt, Phượng vàng); Nhãn rừng; Phi lao; Trâm; Xà cừ; Xoài rừng (Ngoéo); Me tây (Còng); Trạch quạch (Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
42.000 |
||
5 |
Bạch đàn (Khuynh diệp, Xuân diệp); Bứa; Bồ húc; Bồ kết giả (Bồ kết tây, Sống rắn hạt nâu); Đước; Dà; Su; Vẹt; Mã tiền (Củ chi); Máu chó; Mắm; Mù u; Nhọ nồi; Quao; Sấu tía; Thị rừng; Xoan ta (Sầu đâu); Cám; Gáo vàng; Hồng rừng; Hồng quân (Bồ quân, Quần quân); Mò cua (Sữa); Thừng mực (Lòng mức); Điệp phèo heo; Me keo (Cù quanh); Nhọc; Chiếc; Vừng nước; Bàng nhớt; Gõ nước (Gõ nước mặn); Cò ke; Tra nhớt; Sảng; Trâm bầu, Tràm Hoa ban (Móng bò). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
23.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
26.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
6 |
Bồ đề; Da (Đa; Gừa); Sộp; Xanh; Sung; Bồ hòn; Bồ kết; Duối rừng; Gáo trắng; Gạo; Gòn; Núc nác; Ngọc lan tây; So đũa; Thanh thất; Trôm; Vông (Dong nem); Bã đậu; Trứng cá; Giá (Giá nước mặn, Giá mủ); Cà ri; Ngâu; Keo dậu (Bình linh), Cơm nguội (Mét). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
38.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
47.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
55.000 |
||
7 |
Tra bồ đề (Tra lâm vồ). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
32.000 |
||
8 |
Keo chịu hạn |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
9 |
Keo lai |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
22.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤Æ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
10 |
Bần |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
35.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
38.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
40.000 |
||
11 |
Cóc (Cóc nước mặn) |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
22.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
26.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
28.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
12 |
Đưng |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
32.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
37.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
40.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
42.000 |
3.2 Cây lâm nghiệp có đường kính trên 6 cm: