Quyết định 27/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
Số hiệu | 27/2020/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 20/06/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Mai Xuân Liêm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND NGÀY 20/3/2020 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá tại văn bản số 1831/STC-NSHX ngày 21/4/2020; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 316/BCTĐ-STP ngày 05/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi Bảng giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Mục 17 phần II được sửa đổi như sau:
17 |
Dứa |
đồng/m2 |
A |
5.500 |
đồng/m2 |
B |
8.500 |
2. Điểm b mục 26 phần II được sửa đổi như sau:
b |
Mía nguyên liệu (mía đường) (Lưu gốc) |
|
|
|
- |
Năm thứ 1, năm thứ 2 |
đồng/m2 |
|
9.200 |
- |
Năm thứ 3 |
đồng/m2 |
|
8.500 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/6/2020.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |