Quyết định 1584/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1584/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 27/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Hà Lan Anh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 27 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ- CP ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở;
Căn cứ các Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 02/8/2018 về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà tỉnh Nam Định đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030, số 1510/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 về việc phê duyệt bổ sung Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 của UBND tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 67/SXD-QLN&VLXD ngày 09/7/2021 của Sở Xây dựng về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở 05 năm giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch phát triển nhà ở năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, với nội dung chi tiết theo Phụ lục I và Phụ lục II.
Các nội dung khác: Thực hiện theo Quyết định 2846/QĐ-UBND ngày 30/11/2020 của UBND tỉnh Nam Định.
Điều 2. - Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
- Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở 05 NĂM GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm
STT |
Đơn vị hành chính |
Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư giai đoạn 5 năm 2021 - 2025 (ha) |
||
Dự án KĐT, NOTM, KDC |
Dự án nhà ở xã hội |
Tổng số |
||
1 |
TP Nam Định |
152,42 |
5,81 |
158,23 |
2 |
Nghĩa Hưng |
57,36 |
5,50 |
62,86 |
3 |
Trực Ninh |
47,16 |
1,17 |
48,33 |
4 |
Mỹ Lộc |
111,34 |
2,00 |
113,34 |
5 |
Hai Hậu |
111,92 |
0 |
111,92 |
6 |
Nam Trực |
33,9 |
0 |
33,90 |
7 |
Giao Thủy |
60,18 |
0 |
60,18 |
8 |
Vụ Bản |
28,81 |
0 |
28,81 |
9 |
Xuân Trường |
71,22 |
1 |
72,22 |
10 |
Ý Yên |
58,05 |
1,68 |
59,73 |
Tổng số |
733,36 |
16,16 |
749,52 |
2. Vị trí, khu vực cần đầu tư xây dựng dự án phát triển nhà ở
STT |
Tên dự án - Vị trí cần đầu tư |
Diện tích đất ở tăng thêm dự kiến (ha) |
Loại hình đầu tư dự kiến |
I |
Thành phố Nam Định |
158,23 |
|
1 |
Khu ĐTM Phú ốc tại Thôn Phú ốc - Phường Lộc Hòa |
17,30 |
KĐT |
2 |
Khu đô thị Nguyễn Công Trứ tại Tổ 5-6 Phường Lộc Vượng |
4,75 |
KĐT |
3 |
Khu đô thị mới Nam Vân tại Thôn Đồng Vân - Xã Nam Vân |
10,10 |
KĐT |
4 |
Khu đô thị mới Lộc An tại Xã Lộc An |
55,00 |
KĐT |
5 |
Khu dân cư tại xã Nam Vân ( Thôn Địch Lễ - Xã Nam Vân) |
0,54 |
KDC |
6 |
Nhà ở Thương mại tại khu Bãi Viên (Khu đất theo QĐ số 888/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu xã Mỹ Xá) tại Tổ dân phố Phúc Trọng - Bãi Viên |
0,70 |
NOTM |
7 |
Khu đất đấu giá đất hồ Tiến Lập tại Phường Cửa Bắc |
1,30 |
ĐG |
8 |
Nhà ở xã hội tại khu Bãi Viên tại Phường Mỹ Xá |
2,10 |
NOXH |
9 |
Nhà ở xã hội tại số 181 và 207 Hoàng Văn Thụ (Phường Nguyễn Du) |
0,11 |
NOXH |
10 |
Cải tạo nhà chung cư cũ (Các điểm chung cư cũ trên địa bàn thành phố Nam Định) |
1,77 |
NO |
11 |
Khu đô thị khu vực tiếp giáp với đường Mỹ Xá và đường Tô Hiến Thành tại Phường Mỹ Xá |
2,00 |
KĐT |
12 |
Khu đô thị đường Trần Huy Liệu tại Phường Mỹ Xá |
3,89 |
KĐT |
13 |
Khu đô thị phía Nam thành phố tại Thôn Vạn Diệp - Xã Nam Phong |
25,90 |
KĐT |
14 |
Khu đô thị mới Lộc Vượng tại Phường Lộc Vượng |
4,99 |
KĐT |
15 |
Khu đô thị Lương Xá - Phường Lộc Hòa |
5,00 |
KĐT |
16 |
Khu đô thị mới Nam Phong - Nam Vân (Đồng Ngãi xã Nam Phong, Địch Lễ xã Nam Vân) |
10,00 |
KĐT |
17 |
Khu đô thị mới phía Nam (OM 16, 17, 25, 24, 21) Tại Thôn Đồng Vân, Vân Lợi xã Nam Vân |
9,18 |
KĐT |
18 |
Nhà ở xã hội KĐT Nam Sông Đào |
3,60 |
NOXH |
62,86 |
|
||
1 |
Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Thịnh |
0,70 |
KDC |
2 |
Khu dân cư tập trung Đại Hải xã Nghĩa Thịnh |
0,70 |
KDC |
3 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Thái |
0,50 |
KDC |
4 |
Khu dân cư tập trung xóm 10, xã Nghĩa Trung |
0,79 |
KDC |
5 |
Khu dân cư tập trung xóm 2 xã Nghĩa Trung |
1,08 |
KDC |
6 |
Khu dân cư tập trung xóm 9 xã Nghĩa Trung |
1,80 |
KDC |
7 |
Khu tái định cư xã Nghĩa Sơn |
0,09 |
TĐC |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Sơn |
2,30 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Lạc |
0,62 |
KDC |
10 |
Khu dân cư tập trung Đồng Ninh xã Nghĩa Lạc |
2,30 |
KDC |
11 |
Khu tái định cư xã Nghĩa Lạc |
0,35 |
TĐC |
12 |
Khu dân cư tập trung đội 9 xã Nghĩa Phong |
0,58 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung đội 12 xã Nghĩa Phong |
1,30 |
KDC |
14 |
Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Nghĩa Tân |
0,85 |
KDC |
15 |
Khu dân cư tập trung xóm Bảo Điền xã Nghĩa Thành |
1,30 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung Xóm 1, xóm 2 Phú Thọ xã Nghĩa Hải |
1,80 |
KDC |
17 |
Khu dân cư tập trung số 1 xã Nghĩa Bình |
0,59 |
KDC |
4,90 |
KDC |
||
19 |
Khu dân cư tập trung xã Phúc Thắng |
4,90 |
KDC |
20 |
Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Nam Điền |
1,90 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Minh |
2,30 |
KDC |
2,80 |
KDC |
||
23 |
Khu đô thị tập trung TT Quỹ Nhất |
2,04 |
KĐT |
24 |
Khu dân cư tập trung xóm Nam Điền xã Nghĩa Lợi |
0,60 |
KDC |
0,30 |
KDC |
||
26 |
Khu dân cư tập trung xóm Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng |
1,30 |
KDC |
27 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa Lâm |
1,50 |
KDC |
28 |
Khu dân cư tập trung xóm Sỹ Hội Bắc xã Nghĩa Hùng |
1,30 |
KDC |
29 |
Khu dân cư tập trung phố Đoài TT Liễu Đề |
1,30 |
KDC |
30 |
Khu dân cư tập trung phố Bắc TT Liễu Đề |
2,00 |
KDC |
31 |
Khu dân cư tập trung tổ dân phố 10 TT Rạng Đông |
0,50 |
KDC |
32 |
Khu dân cư tập trung tổ dân phố 8 TT Rạng Đông |
4,00 |
KDC |
2,50 |
KDC |
||
2,50 |
TĐC |
||
35 |
Khu tái định cư TT Rạng Đông 2 |
0,07 |
TĐC |
5,50 |
NOXH |
||
37 |
Khu dân cư tập trung xã Hoàng Nam |
1,70 |
KDC |
1,30 |
KDC |
||
III |
Huyện Trực Ninh |
48,33 |
|
1 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Hùng (vị trí xóm 22) |
2,15 |
KDC |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Đoài 2) |
0,63 |
KDC |
3 |
Khu dân cư tập trung xã Việt Hùng (vị trí xóm Nam Tiến) |
0,74 |
KDC |
4 |
Khu đô thị thị trấn Cát Thành (vị trí TDP Nam Sơn) |
2,25 |
KDT |
5 |
Khu đô thị TT Ninh Cường (vị trí TDP Đông Bắc; TDP Hồ Tây) |
2,43 |
KDT |
6 |
Khu dân cư tập trung TT Ninh Cường (vị trí TDP Nghị Nam) |
0,72 |
KDC |
7 |
Khu dân cư tập trung thôn Phương Hạ xã Phương Định |
2,61 |
KDC |
8 |
Khu dân cư tập trung Phương Định (vị trí Đồng sồng) |
0,56 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung xóm 2 Trực Nội (Giai đoạn 1) |
0,54 |
KDC |
10 |
Khu dân cư xã Trực Nội (vị trí xóm 5) |
4,46 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng (vị trí xóm 13) |
0,37 |
KDC |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Thắng |
1,26 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 1 (vị trí xóm Hậu Đồng) |
0,45 |
KDC |
14 |
Khu Dân cư tập trung và TMDV (hỗn hợp) xã Trung Đông |
8,92 |
KDC |
15 |
Khu Dân cư tập trung xã Trung Đông 2 (vị trí xóm 1, 2) |
1,44 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Đạo (vị trí thôn 7) |
5,30 |
KDC |
17 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Khang (vị trí xóm 7) |
0,90 |
KDC |
18 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Chính khu 1 (vị trí thôn Dịch Diệp) |
1,80 |
KDC |
19 |
Xây dựng nhà ở xã hội tại xã Liêm Hải (vị trí xóm 1) |
1,17 |
NOXH |
20 |
Khu dân cư tập trung xã Liêm Hải khu 1 (vị trí xóm 1, 3,4) |
0,88 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 5,7) |
1,98 |
KDC |
22 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Tuấn (vị trí xóm 10) |
1,35 |
KDC |
23 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Hưng (vị trí xóm 8) |
0,68 |
KDC |
24 |
Khu dân cư tập trung Trực Cường khu 3 (vị trí xóm Khang Ninh) |
0,68 |
KDC |
25 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Mỹ (vị trí thôn 8) |
0,99 |
KDC |
26 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Thuận (vị trí thôn 8) |
1,58 |
KDC |
27 |
Khu dân cư tập trung xã Trực Thanh (vị trí xóm 2) |
1,49 |
KDC |
IV |
Huyện Mỹ Lộc |
113,34 |
|
1 |
Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Bắc) |
5,94 |
KĐT |
2 |
Mở rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc (phía Tây) |
5,94 |
KĐT |
3 |
Khu dân cư tập trung Phía đông TDP Trung Quyên thị trấn Mỹ Lộc |
1,13 |
KDC |
4 |
Khu dân cư tập trung Tây TDP Hào Quang thị trấn Mỹ Lộc |
0,96 |
KDC |
5 |
Khu dân cư tập trung TDP Bắc Lê Xá thị trấn Mỹ Lộc |
1,03 |
KDC |
6 |
Khu dân cư tập trung TDP Thịnh Lộc thị trấn Mỹ Lộc |
1,80 |
KDC |
7 |
Khu đô thị Phú Ốc xã Mỹ Hưng |
2,40 |
KĐT |
8 |
Khu dân cư thôn 3 xã Mỹ Hưng |
3,00 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung xóm 5, xã Mỹ Hưng |
0,93 |
KDC |
10 |
Khu dân cư ao tư liệu xã Mỹ Hưng |
0,45 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung Khu Bắc Liên Hợp xã Mỹ Hưng |
2,20 |
KDC |
12 |
Khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc tại TDP Hưng Lộc |
19,46 |
KĐT |
13 |
Khu đô thị Duyên Tràng xã Mỹ Trung |
7,94 |
KĐT |
14 |
Khu dân cư tập trung Khu bờ sông xóm 3 xã Mỹ Trung |
1,14 |
KDC |
15 |
Khu dân cư tập trung Khu An Lạc, Bốn Đỗi xã Mỹ Trung |
0,81 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tiến Thôn La Chợ |
3,03 |
KDC |
17 |
Khu dân cư tập trung Thôn Lang Xá xã Mỹ Tiến |
5,45 |
KDC |
18 |
Khu dân cư tập trung Thôn Vị Việt xã Mỹ Tiến |
3,04 |
KDC |
19 |
Khu dân cư tập trung Thôn La Đồng xã Mỹ Tiến |
1,38 |
KDC |
20 |
Khu dân cư tập trung xóm Đoài xã Mỹ Thắng |
1,97 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung xóm Đông xã Mỹ Thắng |
3,73 |
KDC |
22 |
Khu dân cư tập trung xóm 7+8 xã Mỹ Thắng |
3,36 |
KDC |
23 |
Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 1 xã Mỹ Phúc |
1,90 |
KDC |
24 |
Khu dân cư tập trung Liễu Nha - Tam Đoài 2 xã Mỹ Phúc |
1,47 |
KDC |
25 |
Khu dân cư tập trung thôn Liễu Nha, xã Mỹ Phúc |
1,06 |
KDC |
26 |
Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 1) |
2,05 |
KDC |
27 |
Khu dân cư tập trung thôn La xã Mỹ Phúc (vị trí 2) |
2,32 |
KDC |
28 |
Khu dân cư tập trung tại Hội làm vườn xã Mỹ Phúc |
1,58 |
KDC |
29 |
Khu dân cư tập trung Quang Trung xã Mỹ Thuận |
1,38 |
KDC |
30 |
Khu dân cư tập trung Phía đông đường 56 xã Mỹ Thuận |
2,10 |
KDC |
31 |
Khu dân cư tập trung Phía tây đường 56 xã Mỹ Thuận |
1,27 |
KDC |
32 |
Khu dân cư tập trung thôn Nam Khánh xã Mỹ Thuận |
0,71 |
KDC |
33 |
Khu dân cư Quang Trung 2 xã Mỹ Thuận |
0,53 |
KDC |
34 |
Khu dân cư Nam Khánh 2 xã Mỹ Thuận |
0,52 |
KDC |
35 |
Khu dân cư Lê Hồng Phong xã Mỹ Thuận |
0,27 |
KDC |
36 |
Khu dân cư Xóm Nam xã Mỹ Thịnh |
0,57 |
KDC |
37 |
Khu dân cư Xóm Đình xã Mỹ Thịnh |
0,70 |
KDC |
38 |
Khu dân cư tập trung Quán Lê xã Mỹ Thịnh |
0,85 |
KDC |
39 |
Khu dân cư tập trung thôn Bói Trung xã Mỹ Thịnh |
0,77 |
KDC |
40 |
Khu dân cư tập trung xóm 5 xã Mỹ Thành |
2,92 |
KDC |
41 |
Khu dân cư tập trung Thôn An Cổ, xã Mỹ Thành |
4,03 |
KDC |
42 |
Khu dân cư tập trung xã Mỹ Tân |
2,12 |
KDC |
43 |
Khu dân cư tập trung thôn 1 xã Mỹ Hà |
2,34 |
KDC |
44 |
Khu dân cư Con lươn thôn 10 xã Mỹ Hà |
0,55 |
KDC |
45 |
Khu dân cư Thầy nội thôn 8 xã Mỹ Hà |
0,55 |
KDC |
46 |
Khu dân cư Bãi Cận Hà thôn 5 xã Mỹ Hà |
0,59 |
KDC |
47 |
Khu dân cư Thôn 13 xã Mỹ Hà |
0,55 |
KDC |
48 |
Khu dân cư Quan dưới xóm 15 xã Mỹ Hà |
0,55 |
KDC |
49 |
Khu thiết chế công đoàn |
2,00 |
NOXH |
V |
Huyện Hải Hậu |
111,92 |
|
1 |
Khu dân cư số 1 xã Hải Hưng |
5,88 |
KDC |
2 |
Khu dân cư tập trung xóm 16 xã Hải Hưng |
1,20 |
KDC |
3 |
Khu dân cư xóm Tây Cát xã Hải Lý |
0,70 |
KDC |
4 |
Khu dân cư tập trung xóm B xã Hải Lý |
2,32 |
KDC |
5 |
Khu dân cư xã Hải Xuân |
2,00 |
KDC |
6 |
Khu dân cư xã Hải Châu |
2,00 |
KDC |
7 |
Khu dân cư xã Hải Chính |
1,50 |
KDC |
8 |
Khu dân cư xã Hải Giang |
1,50 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Phương |
2,94 |
KDC |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Bắc |
2,94 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Lộc |
5,22 |
KDC |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Ninh |
3,83 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Sơn |
2,50 |
KDC |
14 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Quang |
2,94 |
KDC |
15 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Nam |
1,68 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Đông |
3,00 |
KDC |
17 |
Khu dân cư tập trung xóm 3 xã Hải Vân |
1,50 |
KDC |
18 |
Khu dân cư tập trung xóm 7 xã Hải Vân |
1,62 |
KDC |
19 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Trung |
5,28 |
KDC |
20 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Hà |
4,50 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung số 1 xã Hải Anh |
0,75 |
KDC |
22 |
Khu dân cư tập trung số 2 xã Hải Anh |
5,40 |
KDC |
23 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Đường |
0,78 |
KDC |
24 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Phong |
4,80 |
KDC |
25 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Phúc |
3,60 |
KDC |
26 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Long |
3,92 |
KDC |
27 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Tây |
5,33 |
KDC |
28 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Cường |
4,58 |
KDC |
29 |
Khu dân cư tập trung xóm Nguyễn Chẩm xã Hải Thanh |
2,59 |
KDC |
30 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Minh |
1,62 |
KDC |
31 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Triều |
4,00 |
KDC |
32 |
Khu dân cư tập trung xã Hải Tân |
1,50 |
KDC |
33 |
Khu dân cư tập trung đường trục trung tâm huyện |
18,00 |
KDC |
VI |
Huyện Nam Trực |
33,90 |
|
1 |
Khu đô thị TT Nam Giang |
4,00 |
KĐT |
2 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Nam Giang |
0,60 |
KDC |
3 |
Khu dân cư tập trung Thôn Thượng xã Nam Cường |
1,74 |
KDC |
4 |
Khu dân cư tập trung Thôn Trai xã Nam Cường |
1,20 |
KDC |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Điền Xá |
0,70 |
KDC |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Mỹ |
0,70 |
KDC |
7 |
Khu dân cư tập trung Ao Lân Tuyền, xã Nam Mỹ |
0,10 |
KDC |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Nghĩa An |
0,70 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Toàn |
0,95 |
KDC |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Tân Thịnh (GĐ2) |
1,00 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung thôn Trí An xã Nam Hoa |
2,00 |
KDC |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Lợi |
1,00 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung xã Đồng Sơn |
0,92 |
KDC |
14 |
Khu dân cư tập trung Bắc làng Tây Lạc xã Đồng Sơn |
4,00 |
KDC |
15 |
Khu dân cư Nam Thái (GĐ2) |
2,00 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung Bình Minh |
1,50 |
KDC |
17 |
Khu dân cư thôn Bình Yên xã Nam Thanh |
1,00 |
KDC |
18 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Hùng |
0,70 |
KDC |
19 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Thắng |
1,20 |
KDC |
20 |
Khu dân cư tập trung thôn Đại An xã Nam Thắng |
1,30 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung xã Hồng Quang |
2,00 |
KDC |
22 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Hải |
1,00 |
KDC |
23 |
Khu dân cư Hồng Thượng xã Nam Hồng |
0,92 |
KDC |
24 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Hồng |
0,97 |
KDC |
25 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Dương |
1,00 |
KDC |
26 |
Khu dân cư tập trung xã Nam Tiến |
0,70 |
KDC |
VII |
Huyện Giao Thủy |
60,18 |
|
1 |
Khu dân cư tập trung xóm 14 xã Hoành Sơn |
1,60 |
KDC |
2 |
Khu dân cư tập trung xóm 11 xã Hoành Sơn |
2,70 |
KDC |
3 |
Khu dân cư tập trung xóm 4 xã Hoành Sơn |
0,98 |
KDC |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 1 |
4,50 |
KDC |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 2 |
1,30 |
KDC |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Tiến 3 |
4,30 |
KDC |
7 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 1 |
0,84 |
KDC |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Thiện 2 |
4,30 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung xã Giao An 1 |
0,96 |
KDC |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Giao An 2 |
3,20 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung TDP5B thị trấn Ngô Đồng |
0,50 |
KDC |
12 |
Khu dân cư tập trung xóm 11-12 xã Giao Hải |
1,00 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung xóm 13 xã Giao Hải |
0,98 |
KDC |
14 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 1 |
0,98 |
KDC |
15 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Phong 2 |
0,57 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung xã Bạch Long |
0,98 |
KDC |
17 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Châu |
0,98 |
KDC |
18 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 1 |
0,98 |
KDC |
19 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Xuân 2 |
4,10 |
KDC |
20 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Thanh |
0,98 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Long |
0,98 |
KDC |
22 |
Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận (xóm 4, xóm 5) |
4,50 |
KDC |
23 |
Khu dân cư tập trung xã Hồng Thuận 1 |
0,98 |
KDC |
24 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Thịnh |
0,98 |
KDC |
25 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Hà |
0,98 |
KDC |
26 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 1 |
0,98 |
KDC |
27 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Yến 2 |
3,90 |
KDC |
28 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Tân |
0,98 |
KDC |
29 |
Khu dân cư tập trung xã Bình Hòa |
0,98 |
KDC |
30 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Nhân |
0,98 |
KDC |
31 |
Khu dân cư tập trung xã Giao Hương |
0,98 |
KDC |
32 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Quất Lâm |
1,50 |
KDC |
33 |
Khu dân cư tập trung xóm 15 xã Giao Lạc |
0,98 |
KDC |
34 |
Khu dân cư tập trung xóm 19 xã Giao Lạc |
0,60 |
KDC |
35 |
Khu dân cư tập trung số 1 xã Giao Lạc |
3,15 |
KDC |
VIII |
Huyện Vụ Bản |
28,81 |
|
1 |
Khu dân cư tập trung xã Tam Thanh |
0,89 |
KDC |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Quang Trung |
1,29 |
KDC |
3 |
Khu dân cư tập trung xã Tân Khánh |
1,08 |
KDC |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Minh Thuận |
1,08 |
KDC |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Đại Thắng |
1,29 |
KDC |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Vĩnh Hào |
1,88 |
KDC |
7 |
Khu dân cư tập trung xã Kim Thái |
2,58 |
KDC |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Minh Tân |
1,08 |
KDC |
9 |
Khu dân cư, thương mại xã Trung Thành |
1,72 |
KDC |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Liên Minh |
1,72 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung xã Liên Bảo |
1,29 |
KDC |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Tân Thành |
1,08 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung xã Đại An |
1,29 |
KDC |
14 |
Khu dân cư tập trung xã Hợp Hưng |
2,15 |
KDC |
15 |
Khu dân cư tập trung xã Hiển Khánh |
1,08 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung xã Thành Lợi |
1,72 |
KDC |
17 |
Khu dân cư, thương mại thị trấn Gôi |
4,30 |
KDC |
18 |
Khu dân cư tập trung xã Cộng Hoà |
1,29 |
KDC |
IX |
Huyện Xuân Trường |
72,22 |
|
1 |
Khu dân cư tập trung xã Thọ Nghiệp |
3,75 |
KDC |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn I |
0,74 |
KDC |
3 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Vinh - Giai đoạn II |
0,92 |
KDC |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Bắc |
2,63 |
KDC |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Đài |
1,52 |
KDC |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Hòa |
1,50 |
KDC |
7 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng - Giai đoạn I |
1,28 |
KDC |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Hồng- Giai đoạn II |
1,67 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Kiên |
2,21 |
KDC |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Ngọc |
7,50 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Ninh |
0,90 |
KDC |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Phong |
3,75 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Phú |
2,55 |
KDC |
14 |
Khu dân cư tập trung xóm 1 xã Xuân Phương |
0,74 |
KDC |
15 |
Khu dân cư tập trung xóm Nam xã Xuân Phương |
2,60 |
KDC |
16 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thành |
1,88 |
KDC |
17 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thượng |
3,75 |
KDC |
18 |
Nhà ở xã hội xã Xuân Thượng |
1,00 |
NOXH |
19 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Thủy |
1,79 |
KDC |
20 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Tiến |
3,75 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung - Giai đoạn I |
0,74 |
KDC |
22 |
Khu dân cư tập trung xã Xuân Trung- Giai đoạn II |
0,49 |
KDC |
23 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 9 thị trấn Xuân Trường) |
0,44 |
KDC |
24 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 16 thị trấn Xuân Trường) |
6,60 |
KDC |
25 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 8,12, 13, 14, 15 thị trấn Xuân Trường) |
15,00 |
KDC |
26 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Xuân Trường (Tổ 18 thị trấn Xuân Trường) |
0,79 |
KDC |
27 |
Khu dân cư tập trung chân cầu Lạc Quần thị trấn Xuân Trường (Tổ 17 thị trấn Xuân Trường) |
1,73 |
KDC |
X |
Huyện Ý Yên |
59,73 |
|
1 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Phương |
3,60 |
KDC |
2 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Dương |
2,07 |
KDC |
3 |
Khu tái định cư CCN Yên Dương |
0,05 |
TĐC |
4 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 1 |
1,00 |
KDC |
5 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Lương 2 |
1,00 |
KDC |
6 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Thành |
1,00 |
KDC |
7 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Thắng |
1,50 |
KDC |
8 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Mỹ |
1,25 |
KDC |
9 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Bình |
1,00 |
KDC |
10 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Nhân |
1,00 |
KDC |
11 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Lợi |
1,00 |
KDC |
12 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Khang |
1,00 |
KDC |
13 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Bằng |
2,50 |
KDC |
14 |
Khu tái định cư xã Yên Bằng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) |
0,36 |
TĐC |
15 |
Khu đô thị mới 4 xã Yên Bằng, Yên Quang, Yên Hồng, Yên Tiến |
3,00 |
KĐT |
16 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 1 |
1,00 |
KDC |
17 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Khánh 2 |
1,00 |
KDC |
18 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Phú |
1,11 |
KDC |
19 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Tân |
1,00 |
KDC |
20 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Hồng (khu 2) |
1,50 |
KDC |
21 |
Khu dân cư tập trung phía Bắc thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng |
1,93 |
KDC |
22 |
Khu dân cư tập trung phía Nam thôn An Lộc Thượng xã Yên Hồng |
1,85 |
KDC |
23 |
Khu tái định cư xã Yên Hồng (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) |
0,30 |
TĐC |
24 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Thọ |
2,00 |
KDC |
25 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Cường |
2,75 |
KDC |
26 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Tiến |
1,00 |
KDC |
27 |
Khu tái định cư xã Yên Tiến (dự án đường kết nối Đê Tả Đáy xã Yên Bằng đến đường 57B) |
0,18 |
TĐC |
28 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Phong |
2,00 |
KDC |
29 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Nghĩa (Khu 2) |
1,50 |
KDC |
30 |
Khu Nhà ở XH xã Yên Trị |
1,68 |
NOXH |
31 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Trị |
3,90 |
KDC |
32 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Quang |
1,00 |
KDC |
33 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Phúc |
1,50 |
KDC |
34 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Đồng |
1,00 |
KDC |
35 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Hưng |
1,00 |
KDC |
36 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Trung |
1,00 |
KDC |
37 |
Khu đô thị Thị trấn Lâm (Mở rộng) |
4,95 |
KĐT |
38 |
Khu dân cư tập trung thị trấn Lâm |
1,50 |
KDC |
39 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Minh |
1,00 |
KDC |
40 |
Khu dân cư tập trung xã Yên Thành |
0,75 |
KDC |
|
Tổng cộng toàn tỉnh (ha) |
749,52 |
|
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1548/QĐ-UBND ngày 27/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Nam Định)
1. Diện tích đất ở dự kiến tăng thêm
STT |
Đơn vị hành chính |
Điều chỉnh Diện tích đất ở cần đầu tư năm 2021 (ha) |
||
Dự án KĐT, NOTM, KDC |
Dự án nhà ở xã hội |
Tổng số |
||
1 |
TP Nam Định |
35,16 |
2,21 |
37,37 |
2 |
Nghĩa Hưng |
18,27 |
0 |
18,27 |
3 |
Trực Ninh |
11,33 |
0 |
11,33 |
4 |
Mỹ Lộc |
42,72 |
0 |
42,72 |
5 |
Hải Hậu |
33,95 |
0 |
33,95 |
6 |
Nam Trực |
6,93 |
0 |
6,93 |
7 |
Giao Thủy |
46,86 |
0 |
46,86 |
8 |
Vụ Bản |
2,18 |
0 |
2,18 |
9 |
Xuân Trường |
41,97 |
0 |
41,97 |
10 |
Ý Yên |
16,25 |
0 |
16,25 |
Tổng số |
255,62 |
2,21 |
257,83 |