Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2024 công bố mới danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1580/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1580/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 9 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ -CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 50/TTr-SCT ngày 13 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI LĨNH VỰC CỤM
CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ cung cấp dịch vụ |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (Nếu có) |
Cơ quan thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1. |
1.012427 |
Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp |
TTHC còn lại |
57 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Bước 1: trong 05 ngày làm việc để thông báo tiếp nhận hồ sơ và 15 ngày để nhận hồ sơ; - Bước 2: trong 05 ngày làm việc; - Bước 3: trong 25 ngày làm việc; - Bước 4: trong 07 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Không |
UBND tỉnh, Sở Công Thương, UBND cấp huyện. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp - Thông tư số 14/2024/TT-BCT ngày 15 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định chế độ báo cáo định kỳ về cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản về quản lý, phát triển cụm công nghiệp - Quyết định số 2404/QĐ-BCT ngày 09 tháng 09 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 17/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Trà Vinh)
1. Tên thủ tục hành chính: Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (Mã TTHC: 1.012427; mức độ: TTHC chưa cung cấp DVCTT - TTHC còn lại)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 57 ngày làm việc x 08 giờ/ngày làm việc = 456 giờ làm việc
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
|
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương; |
40 giờ |
|
- Tiếp nhận hồ sơ sau thời gian thông báo rộng rãi. |
120 giờ |
||||
Bước 2 |
UBND cấp huyện |
Công chức |
- Lập 02 bộ hồ sơ; trình đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp; - Gửi hồ sơ đến Sở Công Thương thẩm định. |
40 giờ |
|
Bước 3 |
Sở Công Thương |
Phòng Quản lý công nghiệp - chuyên viên |
Công chức nghiệp vụ |
- Xử lý, thẩm định hồ sơ; - Thành lập Hội đồng đánh giá tỉnh; - Tổ chức họp thẩm định; lựa chọn chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp thông qua Hội đồng đánh giá tỉnh; - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị liên quan (nếu có); - Tổng hợp báo cáo kết quả lựa chọn chủ đầu tư; - Trình lãnh đạo phòng xem xét; - Trường hợp hồ sơ, nội dung Báo cáo thành lập, mở rộng cụm công nghiệp không đáp ứng yêu cầu, có văn bản đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. (Đề nghị trả hồ sơ và nộp hồ sơ mới sau khi hoàn thiện) |
184 giờ |
Phòng Quản lý công nghiệp - lãnh đạo phòng |
Công chức lãnh đạo cấp phòng |
Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, tham mưu trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt văn bản |
08 giờ |
||
Ban Giám đốc Sở - lãnh đạo cơ quan |
Công chức lãnh đạo cơ quan |
Kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản, trình UBND tỉnh xem xét |
08 giờ |
||
Bước 4 |
UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
Lãnh đạo UBND tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh) |
- Thẩm định; - Phê duyệt; - Đóng dấu; - Gửi kết quả đến Bộ phận Một cửa cấp huyện. |
56 giờ |
|
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Công chức một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Không tính thời gian |