Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá kèm theo quyết định 590A/1998/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 1572/1998/QĐ/BTC |
Ngày ban hành | 09/11/1998 |
Ngày có hiệu lực | 15/11/1998 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1572/1998/QĐ/BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 11 năm 1998 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số
54/CP ngày 28/08/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ; và công văn số
3696 TC/TCT ngày 23 /09/1998 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục Hải quan tại các Công văn số: 3331/TCHQ-KTTT ngày
24/9/1998, Công văn số 3364/TCHQ-KTTT ngày 26/9/1998, Công văn số
3366/TCHQ-KTTT ngày 26/9/1998, Công văn số 3393/TCHQ-KTTT ngày 28/9/1998, Công
văn số 3434/TCHQ-KTTT ngày 2/10/1998, Công văn số 3751/TCHQ-KTTT ngày
19/10/1998, Công văn số 3826/TCHQ-KTTT ngày 23/10/1998.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của các mặt hàng quy định dưới đây, để các cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu của các mặt hàng cùng loại tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
STT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (USD) |
1 |
Nước uống tăng lực Redbull |
Lít |
0,50 |
2 |
Nước trái bí |
- |
0,50 |
3 |
Rượu Shaohsing |
- |
5,00 |
4 |
Rượu Mautai |
- |
5,00 |
5 |
Rượu Branđy ST Remy Napoleon |
- |
5,00 |
6 |
Rượu Fontaibeleau |
- |
5,00 |
7 |
Rượu Sake các loại - Nhật Bản sản xuất |
- |
5,00 |
8 |
Rượu Biter Campari |
- |
4,00 |
9 |
Rượu Robbie Dhu-Scotch Whisky |
- |
5,00 |
10 |
Rượu Glenfiddich- Scotch Whisky |
- |
5,00 |
11 |
Rượu Black Barrel- Scotch Whisky |
- |
4,00 |
12 |
Rượu Balvenie- Scotch Whisky |
- |
4,50 |
13 |
Rượu Lichfield-Gin |
- |
3,00 |
14 |
Rượu Super Nikka Whisky |
- |
12,00 |
15 |
Rượu Subaru |
- |
5,00 |
16 |
Rượu Ichibanfuda |
- |
7,00 |
17 |
Rượu Jimbeam Cola |
- |
3,00 |
18 |
Rượu Champagne do Bungari, Moldova sản xuất |
- |
2,00 |
19 |
Máy bơm nước do các nước khác sản xuất tính bằng 55% giá máy bơm nước cùng loại do G7 sản xuất |
Chiếc |
|
20 |
Xe ôtô chở khách do Hàn Quốc sản xuất từ năm 1995 trở về trước: |
|
|
|
- Loại 15 chỗ ngồi |
- |
8.000,00 |
|
- Loại từ 16 đến 26 chỗ ngồi |
- |
10.000,00 |
|
- Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi |
- |
12.000,00 |
|
- Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
- |
14.000,00 |
|
- Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi |
- |
17.000,00 |
|
- Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi |
- |
23.000,00 |
21 |
Xe ô tô chở khách hiệu Mercedes - Ben loại 43 chỗ ngồi do Đức sản xuất năm 1983. |
- |
9.000,00 |
22 |
Xe ô tô tải thùng cố định do Hàn Quốc sản xuất từ năm 1990 trở về trước: |
|
|
|
- Loại có trọng tải dưới 1 tấn |
- |
2.800,00 |
|
- Loại có trọng tải từ 1 tấn đến 1,5 tấn |
- |
3.800,00 |
23 |
Bộ linh kiện xe máy dạng CKD LF 100 do Trung Quốc sản xuất |
Bộ |
700,00 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực và áp dụng đối với tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 15/11/1998.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|