Quyết định 37/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại Bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
Số hiệu | 37/1999/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 03/04/1999 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/1999 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 03 tháng 4 năm 1999 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số
54/CP ngày 28/08/1993 và Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu:
Căn cứ Mục II, Phần B, Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 và Nghị định số
94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ; Công văn số 3696 TC/TCT ngày
23/09/1998 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 4530/TCHQ-KTTT ngày
04/12/1998; Công văn số 903/TCHQ-KTTT ngày 12/02/1999; Công văn số
1097/TCHQ-KTTT ngày 01/03/1999 và Công văn số 1130/TCHQ-KTTT ngày 02/03/1999 về
việc sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu và giải quyết khiếu nại theo quy
định tại điểm 2 Công văn số 3696 TC/TCT ngày 23/09/1998 của Bộ Tài chính;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Sửa đổi, bổ sung giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của các mặt hàng quy định dưới đây, để các cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu của các mặt hàng cùng loại tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 590A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:
Số TT |
Tên hàng |
Đơn vị tính |
Giá
tính thuế |
1 |
- Rượu Jinro Soju 250 |
Lít |
1,50 |
2 |
- Rượu Soon Han Jinro Soju 230 |
- |
1,50 |
3 |
-Rượu Chamnamoo Soju 250 |
- |
1,50 |
4 |
-Rượu Chur chiu từ 360 - 400 |
- |
6,00 |
5 |
- Rượu EX Drum Gray 170 |
- |
6,00 |
6 |
- Rượu vang SPY-WINE Cooler 50 |
- |
1,00 |
7 |
- Giấy Duplex: |
|
|
|
Do G7 sản xuất |
tấn |
550,00 |
|
Do các nước khác sản xuất |
- |
400,00 |
8 |
- Xi măng trắng loại PC25 do Trung Quốc sản xuất |
- |
110,00 |
9 |
- Xe ô tô tải các loại (xe tải thùng) do Trung quốc sản |
|
|
|
xuất, trọng tải dưới 8 tấn tính bằng 55% giá xe tải cùng |
|
|
|
loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực và áp dụng đối với tất cả các lô hàng nhập khẩu có tờ khai hàng hoá nhập khẩu nộp cho cơ quan Hải quan bắt đầu kể từ ngày 15/04/1999 và giải quyết khiếu nại cho các lô hàng cụ thể do các đơn vị, doanh nghiệp nhập khẩu theo kiến nghị của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 4530/TCHQ-KTTT ngày 04/12/1998; công văn số 903/TCHQ-KTTT ngày 12/02/1999; Công văn số 1097/TCHQ-KTTT ngày 01/03/1999 và Công văn số 1130/TCHQ-KTTT ngày 02/03/1999.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
|