Quyết định 942/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu | 942/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Trần Châu |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 942/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quy Nhơn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 33 công trình, diện tích 94,1 ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 14 công trình, diện tích 132,12 ha.
1.7. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng đặc dụng: 06 công trình, diện tích 8,86 ha.
1.8. Danh mục công trình có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 02 công trình, diện tích 54,68 ha.
1.9. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 173 công trình, diện tích 908,7 ha.
1.10. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 54 công trình, diện tích 354,52 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thành phố đến cấp xã, phường; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 942/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 3 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THÀNH PHỐ QUY NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) thành phố Quy Nhơn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 20/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Quy Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa: 33 công trình, diện tích 94,1 ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 14 công trình, diện tích 132,12 ha.
1.7. Danh mục công trình có sử dụng dưới 20 ha đất rừng đặc dụng: 06 công trình, diện tích 8,86 ha.
1.8. Danh mục công trình có sử dụng trên 10 ha đất trồng lúa: 02 công trình, diện tích 54,68 ha.
1.9. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 173 công trình, diện tích 908,7 ha.
1.10. Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 54 công trình, diện tích 354,52 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Quy Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp thành phố đến cấp xã, phường; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND thành phố Quy Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Thành phố x.định |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P. Trần Q.Diệu |
P.Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P.Lê H.Phong |
P. Trần H.Đạo |
P. Ngô Mây |
P. Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Xuân |
P. NVCừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
||
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
28605,7 |
100,0 |
1.462,8 |
1.280,9 |
582,4 |
1.089,3 |
1.069,7 |
755,8 |
190,4 |
97,2 |
46,6 |
123,6 |
69,3 |
57,0 |
65,7 |
4.999,9 |
143,0 |
2.613,3 |
1.495,1 |
4.023,5 |
1.215,3 |
362,1 |
6.863,1 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
15929,2 |
55,7 |
518,0 |
696,3 |
44,7 |
354,7 |
6,7 |
380,0 |
|
38,9 |
|
30,1 |
|
|
|
3.935,7 |
|
2.217,5 |
330,3 |
820,0 |
95,4 |
271,8 |
6.182,8 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1104,5 |
3,9 |
354,3 |
218,5 |
|
92,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
207,8 |
|
17,3 |
|
0,0 |
|
|
214,4 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm |
776,4 |
2,7 |
51,5 |
230,9 |
0,0 |
80,9 |
|
4,3 |
|
2,7 |
|
|
|
|
|
178,7 |
|
34,2 |
|
7,4 |
|
0,1 |
185,5 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1693,1 |
5,9 |
|
7,1 |
|
79,7 |
2,8 |
14,4 |
|
36,1 |
|
|
|
|
|
151,3 |
|
29,3 |
330,2 |
735,6 |
95,1 |
6,9 |
204,8 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
7369,4 |
25,8 |
33,0 |
229,7 |
36,4 |
100,5 |
|
361,3 |
|
|
|
30,1 |
|
|
|
3.105,5 |
|
|
|
|
|
264,9 |
3.201,7 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
2133,7 |
7,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133,7 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
2342,1 |
8,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.342,1 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
167,6 |
0,6 |
65,5 |
9,0 |
8,2 |
1,2 |
3,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
|
0,5 |
|
77,0 |
0,3 |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
332,6 |
1,2 |
3,9 |
1,0 |
|
0,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
290,5 |
|
2,5 |
0,1 |
|
|
|
34,3 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
10426,8 |
36,4 |
930,1 |
560,0 |
521,0 |
670,2 |
756,4 |
374,8 |
190,3 |
55,4 |
46,6 |
93,4 |
69,3 |
57,0 |
65,7 |
1.050,8 |
143,0 |
361,2 |
389,7 |
2.670,6 |
677,4 |
83,0 |
667,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
485,0 |
1,7 |
|
|
|
65,7 |
40,9 |
4,6 |
|
1,4 |
|
9,6 |
|
2,1 |
|
292,3 |
25,4 |
3,7 |
1,0 |
|
0,2 |
38,2 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
37,5 |
0,1 |
0,0 |
0,1 |
0,0 |
2,0 |
0,1 |
5,1 |
0,1 |
0,1 |
0,3 |
0,0 |
0,6 |
0,3 |
5,3 |
10,4 |
2,4 |
0,0 |
0,1 |
0,5 |
|
|
10,0 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1783,8 |
6,2 |
|
|
|
212,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,9 |
|
|
|
1.250,3 |
|
|
200,3 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1670,8 |
5,8 |
46,0 |
87,3 |
230,9 |
19,3 |
13,0 |
125,7 |
8,8 |
3,3 |
2,1 |
6,8 |
6,5 |
4,1 |
2,8 |
11,4 |
10,6 |
147,0 |
230,3 |
100,5 |
594,1 |
20,3 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất PNN |
251,8 |
0,9 |
2,6 |
46,2 |
3,2 |
6,8 |
42,3 |
0,0 |
|
|
0,6 |
0,0 |
|
|
|
110,4 |
|
2,5 |
26,4 |
0,0 |
7,7 |
|
3,2 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
1459,3 |
5,1 |
191,8 |
159,6 |
87,7 |
132,3 |
44,1 |
68,1 |
15,8 |
21,7 |
18,5 |
22,4 |
30,9 |
21,2 |
24,1 |
154,8 |
45,9 |
112,7 |
26,9 |
133,1 |
32,5 |
9,5 |
112,0 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý ... |
55,3 |
0,2 |
6,5 |
|
|
2,8 |
|
0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1 |
2,0 |
0,7 |
|
43,0 |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
199,9 |
0,7 |
|
-2,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,5 |
50,6 |
20,9 |
11,2 |
52,6 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
1099,9 |
3,8 |
192,9 |
171,5 |
104,3 |
139,0 |
39,0 |
98,1 |
26,6 |
23,2 |
18,6 |
49,7 |
13,1 |
21,1 |
18,7 |
80,1 |
39,7 |
64,1 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất XD trụ sở cơ quan |
22,7 |
0,1 |
0,7 |
0,7 |
0,1 |
0,1 |
1,0 |
0,6 |
0,1 |
0,7 |
1,7 |
0,9 |
3,7 |
2,5 |
5,1 |
1,0 |
0,4 |
1,0 |
0,2 |
0,5 |
0,2 |
0,2 |
1,4 |
2.16 |
Đất XD trụ sở của TCSN |
12,5 |
0,0 |
0,1 |
4,8 |
|
0,1 |
0,1 |
0,3 |
|
0,1 |
0,6 |
|
0,0 |
0,6 |
0,4 |
|
1,7 |
1,9 |
|
1,7 |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
32,9 |
0,1 |
1,6 |
2,2 |
1,8 |
3,3 |
4,1 |
0,2 |
|
0,2 |
1,6 |
2,1 |
|
0,7 |
0,8 |
4,1 |
|
2,6 |
1,8 |
0,8 |
0,9 |
0,3 |
3,7 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang,... |
294,0 |
1,0 |
31,5 |
34,5 |
11,5 |
11,0 |
0,1 |
18,8 |
|
0,0 |
|
1,5 |
|
|
|
115,1 |
|
8,3 |
16,5 |
2,5 |
18,4 |
1,9 |
22,2 |
2.22 |
Đất khu vui chơi,.. |
173,9 |
0,6 |
20,5 |
1,6 |
21,2 |
19.3 |
0,0 |
1,6 |
3,2 |
1,3 |
0,3 |
0,1 |
14,5 |
4,1 |
8,5 |
5,3 |
16,8 |
9,8 |
3,0 |
22,2 |
|
0,9 |
19,7 |
2.25 |
Đất sông, suối |
1947,6 |
6,8 |
348,3 |
48,5 |
55,5 |
30,9 |
0,4 |
0,4 |
128,6 |
|
|
|
|
|
|
45,4 |
|
6,9 |
14,9 |
1.103,3 |
1,5 |
|
162,9 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2249,8 |
7,9 |
14,6 |
24,6 |
16,7 |
64,3 |
306,6 |
1,0 |
0,1 |
3,0 |
|
|
|
|
|
13,3 |
|
34,7 |
775,1 |
532,8 |
442,5 |
7,3 |
13,2 |
(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích, gồm: |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
|
||||||||||||||||||
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P. Trần Quang Diệu |
P. Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P.Lê Hồng Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Ngô Mây |
P. Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Thị Xuân |
P. Nguyễn Văn Cừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH THU HỒI |
|
589,98 |
99,42 |
105,98 |
59,54 |
32,89 |
0,10 |
1,22 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
107,10 |
|
36,53 |
7,66 |
2,45 |
0,30 |
|
136,30 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
589,98 |
99,42 |
105,98 |
59,54 |
32,89 |
0,10 |
1,22 |
|
0,25 |
|
|
|
|
|
107,10 |
|
36,53 |
7,66 |
2,45 |
0,30 |
|
136,30 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
146,65 |
31,65 |
73,85 |
|
13,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,20 |
|
4,00 |
|
0,50 |
|
|
6,44 |
|
Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
126,51 |
30,61 |
73,64 |
|
10,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,04 |
|
2,51 |
|
|
|
|
0,49 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
20,13 |
1,04 |
0,21 |
|
2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,16 |
|
1,49 |
|
0,50 |
|
|
5,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
115,96 |
18,21 |
22,62 |
0,29 |
16,69 |
|
1,00 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
7,73 |
|
6,72 |
|
0,95 |
|
|
41,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
82,53 |
|
0,14 |
|
2,44 |
0,10 |
0,22 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
33,28 |
|
16,95 |
7,66 |
1,00 |
0,30 |
|
20,41 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
54,96 |
3,00 |
|
2,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,90 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
8,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,86 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
67,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,87 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
113,16 |
46,56 |
9,36 |
57,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Tổng |
Phân theo đơn vị hành chính |
|
|||||||||||||||||||
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P.Trần Quang Diệu |
P. Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P.Lê Hồng Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Ngô Mây |
P. Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Thị Xuân |
P. Nguyễn Văn Cừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
|||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
700,76 |
102,39 |
105,98 |
59,54 |
38,18 |
0,10 |
30,12 |
|
0,25 |
|
8,93 |
|
|
|
113,10 |
|
36,53 |
7,66 |
2,65 |
20,90 |
39,58 |
141,10 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
146,64 |
31,88 |
73,85 |
|
13,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,20 |
|
4,00 |
|
0,50 |
|
|
6,44 |
- |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
126,51 |
30,84 |
73,64 |
|
10,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,04 |
|
2,51 |
|
|
|
|
0,49 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
20,13 |
1,04 |
0,21 |
|
2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,16 |
|
1,49 |
|
0,50 |
|
|
5,95 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
119,36 |
18,21 |
22,62 |
0,29 |
18,59 |
|
1,00 |
|
0,22 |
|
|
|
|
|
7,73 |
|
6,72 |
|
0,95 |
|
|
43,03 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
110,02 |
|
0,14 |
|
5,83 |
0,10 |
0,22 |
|
0,03 |
|
|
|
|
|
33,28 |
|
16,95 |
7,66 |
1,20 |
20,90 |
|
23,71 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
132,12 |
3,00 |
|
2,06 |
|
|
28,90 |
|
|
|
8,93 |
|
|
|
49,65 |
|
|
|
|
|
39,58 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
8,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,86 |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
67,87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67,87 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
115,90 |
49,30 |
9,36 |
57,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
57,34 |
4,91 |
7,93 |
0,92 |
7,70 |
5,39 |
24,83 |
0,90 |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
0,52 |
- |
1,25 |
2,96 |
- |
- |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số: 942/QĐ-UBND ngày 23/3/2018 của UBND tỉnh)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
TT |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích, gồm: |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||||
P. Nhơn Bình |
P. Nhơn Phú |
P. Đống Đa |
P. Trần Quang Diệu |
P. Hải Cảng |
P. Quang Trung |
P. Thị Nại |
P.Lê Hồng Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Ngô Mây |
P.Lý Thường Kiệt |
P. Lê Lợi |
P. Trần Phú |
P. Bùi Thị Xuân |
P. Nguyễn Văn Cừ |
P. Ghềnh Ráng |
Xã Nhơn Lý |
Xã Nhơn Hội |
Xã Nhơn Hải |
Xã Nhơn Châu |
Xã Phước Mỹ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
TỔNG DIỆN TÍCH ĐƯA VÀO SỬ DỤNG |
159,60 |
5,41 |
21,08 |
45,67 |
1,43 |
|
0,05 |
0,25 |
2,02 |
|
5,97 |
|
|
|
1,28 |
|
56,99 |
0,89 |
|
18,26 |
|
0,30 |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
159,60 |
5,41 |
21,08 |
45,67 |
1,43 |
|
0,05 |
0,25 |
2,02 |
|
5,97 |
|
|
|
1,28 |
|
56,99 |
0,89 |
|
18,26 |
|
0,30 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
23 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1,86 |
|
|
|
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
150,26 |
5,22 |
20,00 |
45,67 |
|
|
|
0,25 |
2,00 |
|
5,97 |
|
|
|
0,03 |
|
56,76 |
|
|
14,36 |
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
3,02 |
0,10 |
0,43 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
0,48 |
|
0,21 |
0,79 |
|
0,70 |
|
0,30 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,70 |
|
|
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50 |
|
|
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
1,09 |
0,09 |
0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng khác |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|