- Thông báo kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các
công trình, dự án sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2013
cho các huyện, thành phố thực hiện theo quy định.
- Hướng dẫn thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất đối với các công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có chỉ tiêu
kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tổ chức thực hiện và công khai
kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy
hoạch, kế hoạch đã được duyệt.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan: Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Cục
thuế; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần
sử dụng
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Trong đó: Diện tích đất trồng lúa
|
1
|
Đất ở
|
175.00
|
153.56
|
|
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
88.49
|
85.49
|
|
|
|
Hải Hậu
|
2.35
|
2.27
|
6 xã
|
|
|
Mỹ Lộc
|
2.15
|
2.08
|
8 xã
|
|
|
Giao Thuỷ
|
4.95
|
4.95
|
16 xã
|
|
|
Trực Ninh
|
16.38
|
14.70
|
18 xã
|
|
|
Ý Yên
|
14.55
|
14.55
|
25 xã
|
|
|
Xuân Trường
|
13.69
|
13.69
|
19 xã
|
|
|
Nam Trực
|
13.95
|
13.52
|
16 xã
|
|
|
Vụ Bản
|
7.98
|
7.35
|
17 xã
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
9.29
|
9.18
|
18 xã
|
|
|
TP Nam Định
|
3.20
|
3.20
|
4 xã
|
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
86.51
|
68.07
|
|
|
|
Giao Thuỷ
|
0.12
|
0.12
|
1 TT
|
|
|
Trực Ninh
|
1.14
|
1.03
|
2 TT
|
|
|
Ý Yên
|
0.09
|
0.09
|
TT Lâm
|
|
|
Xuân Trường
|
0.48
|
0.48
|
TT X. Trường
|
|
|
Nam Trực
|
4.92
|
4.92
|
TT Nam Giang
|
|
|
Vụ Bản
|
0.89
|
0.36
|
TT Gôi
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
1.00
|
1.00
|
TT Quỹ Nhất
|
|
|
TP Nam Định
|
77.87
|
60.07
|
4 phường
|
|
2
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
13.37
|
12.86
|
|
|
|
Mỹ Lộc
|
2.17
|
1.83
|
|
|
|
Trụ sở UBND xã (Mỹ Tân, Mỹ
Thuận)
|
0.85
|
0.58
|
2 xã
|
|
|
Trạm đăng kiểm
|
1.32
|
1.25
|
Mỹ Tân
|
|
|
Ý Yên
|
3.72
|
3.72
|
|
|
|
Trụ sở UBND xã
|
1.01
|
1.01
|
Yên Chính
|
|
|
Trụ sở HTX NN 2 xã
|
1.21
|
1.21
|
Y.Thắng, Y.Lợi
|
|
|
Trụ sở cơ quan
|
1.50
|
1.50
|
TT Lâm
|
|
|
Xuân Trường
|
0.35
|
0.35
|
|
|
|
Trụ sở chi cục thống kê
|
0.15
|
0.15
|
TT Xuân Trường
|
|
|
XD UBND xã
|
0.20
|
0.20
|
Xuân Ngọc
|
|
|
Nam Trực
|
1.75
|
1.72
|
|
|
|
XD Trụ sở UBND (N.Thanh,
Đ.Xá)
|
1.60
|
1.57
|
2 xã
|
|
|
MR trụ sở UBND xã Nam Hải
|
0.15
|
0.15
|
Nam Hải
|
|
|
Vụ Bản
|
0.20
|
0.15
|
|
|
|
- Trụ sở Chi cục Thống kê huyện
|
0.20
|
0.15
|
TT Gôi
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
1.35
|
1.34
|
|
|
|
Chi nhánh NHCSXH tỉnh (XD Phòng giao dịch Ngh. Hưng)
|
0.20
|
0.19
|
TT Liễu Đề
|
|
|
Trụ sở Đảng uỷ - HĐND - UBND
TT
|
1.00
|
1.00
|
TT Liễu Đề
|
|
|
Cục Thống kê tỉnh
(xây dựng trụ sở
làm việc Chi cục Thống kê huyện)
|
0.15
|
0.15
|
TT Liễu Đề
|
|
|
TP Nam Định
|
3.83
|
3.75
|
|
|
|
Chi cục thuế thành phố
|
0.60
|
0.60
|
Lộc Vượng
|
|
|
Hội nông dân
|
2.61
|
2.53
|
Nam Phong
|
|
|
BQL khu di tích đền Trần
|
0.30
|
0.30
|
Lộc Vượng
|
|
|
Chi cục an toàn vệ sinh thực
phẩm
|
0.32
|
0.32
|
Lộc Vượng
|
|
3
|
Đất quốc phòng
|
7.41
|
7.41
|
|
|
|
Mỹ Lộc
|
0.40
|
0.40
|
TT Mỹ Lộc
|
|
|
Nam Trực
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
- Trạm xăng dầu Quân khu 3
|
0.10
|
0.10
|
Nam Dương
|
|
|
- Trận địa phòng không 57 mm
|
0.90
|
0.90
|
Nam Cường
|
|
|
Vụ Bản
|
6.01
|
6.01
|
Tam Thanh
|
|
4
|
Đất an ninh
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Xuân Trường
|
0.50
|
0.50
|
TT X. Trường
|
|
5
|
Đất điểm kinh doanh khu
kinh tế
|
|
|
|
|
6
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
105.50
|
94.86
|
|
|
6.1
|
Đất khu, cụm công nghiệp
|
53.00
|
49.63
|
|
|
|
Nam Trực
|
23.00
|
19.63
|
|
|
|
- Cụm CN tập trung Đồng Côi (GĐ II)
|
13.00
|
10.00
|
TT Nam Giang
|
|
|
- Cụm CN Nam Thanh
|
10.00
|
9.63
|
Nam Thanh
|
|
|
TP Nam Định
|
30.00
|
30.00
|
|
|
|
- Cụm CN An Xá
|
30.00
|
30.00
|
L.An, M.Xá
|
|
6.2
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh
|
49.37
|
42.73
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.69
|
0.47
|
|
|
|
Nhà máy nước sạch
(Y.Định. Hải Toàn)
|
0.69
|
0.47
|
2 xã
|
|
|
Mỹ Lộc
|
11.39
|
10.23
|
|
|
|
Cty CP xây lắp dầu khí II
|
4.85
|
4.77
|
Mỹ Hưng
|
|
|
Công ty TNHH Thuận Thành
|
1.12
|
1.12
|
Mỹ Hưng
|
|
|
C.ty TNHH đông dược Đồng Nhân
Đường
|
2.00
|
2.00
|
Mỹ Hưng
|
|
|
Công ty CP CNTT Hoàng Anh
|
0.68
|
0.68
|
Mỹ Hưng
|
|
|
Cty CPXDPT nhà ở Vạn Xuân
|
1.00
|
0.83
|
Mỹ Tiến
|
|
|
Cây xăng - Công ty TNHH Thành
Thắng
|
0.50
|
0.15
|
Mỹ Tiến
|
|
|
Nhà máy nước
|
1.24
|
0.68
|
Mỹ Hà
|
|
|
Giao Thuỷ
|
1.75
|
1.73
|
|
|
|
Nhà máy nước (Giao Tiến, Bình Hòa)
|
1.65
|
1.63
|
Xã Giao Tiến
|
|
|
Cây xăng Giao Yến
|
0.10
|
0.10
|
Xã Giao Yến
|
|
|
Trực Ninh
|
6.21
|
4.79
|
|
|
|
Xưởng cơ khí HTX Thu Phương
|
0.67
|
0.65
|
Trung Đông
|
|
|
Công ty CP DVTM Kim Xuyến
|
0.29
|
0.29
|
Liêm Hải
|
|
|
Xưởng SXKD hàng may mặc xuất
khẩu CTCP may 9
|
2.83
|
1.43
|
Trực Phú
|
|
|
Kho chế biến bảo quản giống
cây trồng
|
0.62
|
0.62
|
Liêm Hải
|
|
|
Xưởng cơ khí - Cty CP cơ khí
Ngọc Bút
|
0.57
|
0.57
|
Việt Hùng
|
|
|
Xưởng cơ khí của CT Lý Cảnh Hoàng
|
0.87
|
0.87
|
Việt Hùng
|
|
|
Xưởng dệt may tư nhân Vạn Lộc
|
0.11
|
0.11
|
Cát Thành
|
|
|
Công ty TNHH Lâm Vũ
|
0.25
|
0.25
|
Trực Phú
|
|
|
Ý Yên
|
14.54
|
13.07
|
|
|
|
Nhà máy nước sạch
|
1.00
|
1.00
|
Yên Nhân
|
|
|
Công ty dệt may Thái Hòa
|
0.89
|
0.89
|
Yên Trị
|
|
|
Cty Văn Tuân
|
3.76
|
2.39
|
Yên Hồng
|
|
|
Cty TNHH Thành Hương
|
0.35
|
0.35
|
Yên Xá
|
|
|
Cty TNHH Hà Đăng
|
0.30
|
0.30
|
Yên Xá
|
|
|
DN tư nhân Đức Đạt
|
0.20
|
0.20
|
Yên Xá
|
|
|
Nhà máy nước sạch
|
0.25
|
0.25
|
Yên Mỹ
|
|
|
Công ty Hoàn Mỹ
|
1.00
|
1.00
|
Yên Ninh
|
|
|
Công ty Hưng Vượng
|
1.20
|
1.20
|
Yên Ninh
|
|
|
Cty CP ĐT phát triển SQT
|
1.20
|
1.20
|
Yên Ninh
|
|
|
Công ty CP XD hạ tầng Đại Phong
|
0.47
|
0.37
|
TT Lâm
|
|
|
Công ty TNHH Vạn Thắng
|
0.40
|
0.40
|
Yên Chính
|
|
|
Công ty TNHH Hoa Việt
|
0.05
|
0.05
|
Yên Bằng
|
|
|
Công ty Thanh Thành Đạt
|
3.47
|
3.47
|
Yên Bằng
|
|
|
Xuân Trường
|
2.09
|
2.09
|
|
|
|
Công ty xăng dầu khí Nam Định
|
0.33
|
0.33
|
TT Xuân Trường
|
|
|
Công ty CP vận tải Linh Sơn
|
0.21
|
0.21
|
TT Xuân Trường
|
|
|
Công ty CP Trường Tân
|
0.25
|
0.25
|
TT Xuân Trường
|
|
|
Công ty TNHH và TVTM Vinh
Quang
|
0.23
|
0.23
|
Thọ Nghiệp
|
|
|
Công ty thức ăn gia súc Tiến Đạt
|
0.34
|
0.34
|
Thọ Nghiệp
|
|
|
Quỹ tín dụng nhân dân
|
0.10
|
0.10
|
Xuân Ninh
|
|
|
Công ty cổ phần Beecom Việt Nam
|
0.11
|
0.11
|
Xuân Ninh
|
|
|
Công ty TNHH Phú Lộc
|
0.52
|
0.52
|
Xuân Thượng
|
|
|
Nam Trực
|
6.91
|
5.84
|
|
|
|
Khu làng nghề
|
3.00
|
3.00
|
Nam Mỹ
|
|
|
Công ty cổ phần An Pha
|
1.80
|
1.70
|
Nam Toàn
|
|
|
Công ty CP SX&TM Minh
Thành Công
|
0.50
|
0.50
|
Nam Dương
|
|
|
Làng nghề dệt nhuộm Nam Quang
|
1.42
|
0.45
|
Hồng Quang
|
|
|
Công ty nhựa Hoàng
Phát (MR cơ sở)
|
0.19
|
0.19
|
Nam Hồng
|
|
|
Vụ Bản
|
2.30
|
1.98
|
|
|
|
MR Công ty CP CK đúc Phương
Linh
|
0.60
|
0.60
|
Kim Thái
|
|
|
Cty CP SXKD, XNK
và dịch vụ An
Nhơn
|
0.70
|
0.55
|
Đại An
|
|
|
Cơ sở dệt may Đức Anh
|
1.00
|
0.83
|
Đại An
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
2.61
|
2.04
|
|
|
|
Chi nhánh Ngân hàng
Công thương (xây dựng trụ sở
làm việc)
|
0.30
|
0.30
|
TT Liễu Đề
|
|
|
Công ty Cổ phần
SHIDE Việt Nam (XD cơ sở KDDV tổng hợp)
|
0.70
|
0.70
|
TT Liễu Đề
|
|
|
Công ty CPNS&VSNT Nam Định
(Xây dựng Trạm nước sạch)
|
0.81
|
0.44
|
Quỹ Nhất
|
|
|
Công ty TNHH Tuấn Vân (xây dựng
Cơ sở may mặc)
|
0.68
|
0.50
|
Nghĩa Lợi
|
|
|
Công ty TNHH TM và DV Đức
Long (xây dựng trạm xăng dầu)
|
0.12
|
0.10
|
Nghĩa Lợi
|
|
|
TP Nam Định
|
0.88
|
0.49
|
|
|
|
Trạm xăng dầu và dịch vụ gara sửa chữa, bảo hành, kinh doanh ô tô (Công ty CP PT Đại Lâm)
|
0.88
|
0.49
|
Lộc Hòa
|
|
6.3
|
Đất khai thác vật liệu
xây dựng, gốm sứ
|
3.13
|
2.50
|
|
|
|
Trực Ninh
|
3.13
|
2.50
|
|
|
|
Công ty CP XD Minh Tiến
|
3.13
|
2.50
|
Trực Mỹ
|
|
7
|
Đất có di tích danh thắng
|
0.23
|
0.21
|
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
0.10
|
0.08
|
|
|
|
MR đền Bình Lãng
|
0.03
|
0.01
|
Nghĩa Thắng
|
|
|
MR di tích đền Trần
|
0.07
|
0.07
|
Nghĩa Bình
|
|
|
Xuân Trường
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
MR đền Tự Lạc
|
0.13
|
0.13
|
Xã Thọ Nghiệp
|
|
8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
35.09
|
34.67
|
|
|
|
Hải Hậu
|
9.68
|
9.57
|
|
|
|
LM bãi rác thải tập trung tại 10 xã
|
9.68
|
9.57
|
10 xã
|
|
|
Mỹ Lộc
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
Đất xử lý chôn lấp rác thải Mỹ Phúc
|
1.00
|
1.00
|
Mỹ Phúc
|
|
|
Giao Thuỷ
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
Bãi xử lý rác 3 xã
|
3.00
|
3.00
|
3 xã
|
|
|
Trực Ninh
|
3.52
|
3.52
|
|
|
|
Xây dựng bãi rác 5 xã
|
3.52
|
3.52
|
5 xã
|
|
|
Ý Yên
|
2.95
|
2.95
|
|
|
|
Bãi chôn lấp rác thải tại 5 xã
|
2.95
|
2.95
|
5 xã
|
|
|
Xuân Trường
|
4.04
|
4.04
|
|
|
|
Bãi chôn lấp, xử lý rác thải tại 5 xã
|
4.04
|
4.04
|
5 xã
|
|
|
Nam Trực
|
2.85
|
2.54
|
|
|
|
Bãi rác thải tập trung 6 xã
|
2.55
|
2.24
|
6 xã
|
|
|
Xây dựng
trạm xử lý nước sạch (DA khắc phục ô nhiễm và cải thiện
MT làng nghề Bình Yên)
|
0.30
|
0.30
|
Nam Thanh
|
|
|
Vụ Bản
|
0.96
|
0.96
|
|
|
|
Bãi xử lý rác thải tại 2 xã
|
0.96
|
0.96
|
2 xã
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
7.09
|
7.09
|
|
|
|
Bãi rác thải tập trung tại 6 xã
|
7.09
|
7.09
|
7 xã
|
|
9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
281.46
|
229.84
|
|
|
9.1
|
Đất giao thông
|
150.72
|
128.34
|
|
|
|
Hải Hậu
|
12.97
|
12.97
|
các xã, TT
|
|
|
Mỹ Lộc
|
12.78
|
11.48
|
các xã, TT
|
|
|
Giao Thuỷ
|
4.38
|
3.92
|
các xã, TT
|
|
|
Trực Ninh
|
11.34
|
7.32
|
các xã, TT
|
|
|
Ý Yên
|
66.52
|
66.52
|
các xã, TT
|
|
|
Xuân Trường
|
4.44
|
4.44
|
các xã, TT
|
|
|
Nam Trực
|
0.61
|
0.61
|
các xã, TT
|
|
|
Vụ Bản
|
27.82
|
15.20
|
các xã, TT
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
9.41
|
5.61
|
các xã, TT
|
|
|
TP Nam Định
|
0.45
|
0.27
|
các xã, phường
|
|
9.2
|
Đất thuỷ lợi
|
50.06
|
36.39
|
|
|
|
Hải Hậu
|
1.50
|
1.50
|
các xã, TT
|
|
|
Mỹ Lộc
|
1.76
|
1.70
|
các xã, TT
|
|
|
Giao Thuỷ
|
0.33
|
0.33
|
Xã Giao Lạc
|
|
|
Trực Ninh
|
1.48
|
1.43
|
các xã, TT
|
|
|
Ý Yên
|
14.78
|
14.78
|
các xã, TT
|
|
|
Xuân Trường
|
0.38
|
0.38
|
các xã, TT
|
|
|
Nam Trực
|
0.44
|
0.44
|
các xã, TT
|
|
|
Vụ Bản
|
13.65
|
7.35
|
các xã, TT
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
15.74
|
8.48
|
các xã, TT
|
|
9.3
|
Đất công trình năng lượng
|
0.49
|
0.49
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.06
|
0.06
|
|
|
|
XD Trụ sở đội QL lưới điện khu vực
|
0.06
|
0.06
|
Hải Long
|
|
|
2 xã
|
|
|
|
|
|
Giao Thuỷ
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Xây dựng trạm điện (G. Hương,
G.Long)
|
0.02
|
0.02
|
G.Hương, G.Long
|
|
|
Trực Ninh
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
- Trụ sở đội quản lý lưới điện
|
0.03
|
0.03
|
Liêm Hải
|
|
|
- XD 3 cột trạm biến áp 110KV
|
0.05
|
0.05
|
Liêm Hải
|
|
|
- XD trạm biến áp
|
0.01
|
0.01
|
Trực Khang
|
|
|
Ý Yên
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
- Trạm biến áp
|
0.02
|
0.02
|
Yên Chính
|
|
|
Xuân Trường
|
0.01
|
0.01
|
Xuân Thượng
|
|
|
Nam Trực
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
Công trình năng lượng (N.Hồng,
N.Thái)
|
0.23
|
0.23
|
2 xã
|
|
|
Vụ Bản
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
- Đất cột điện và đường dây
110KW
|
0.02
|
0.02
|
Liên Bảo
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
- XD nhà quản lý điện khu vực
|
0.04
|
0.04
|
Nghĩa Lạc
|
|
9.4
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
0.61
|
0.59
|
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
0.20
|
0.19
|
|
|
|
- XD trạm viễn thông huyện
|
0.20
|
0.19
|
TT Liễu Đề
|
|
|
Mỹ Lộc
|
0.30
|
0.29
|
|
|
|
- XD trạm viễn thông huyện
|
0.30
|
0.29
|
TT Mỹ Lộc
|
|
|
Ý Yên
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
- Bưu điện xã
|
0.03
|
0.03
|
Yên Chính
|
|
|
Trực Ninh
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
- Trạm phát sóng Cty viễn
thông Nam Định
|
0.08
|
0.08
|
Trực Nội
|
|
9.5
|
Đất cơ sở văn hoá
|
7.15
|
6.17
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.72
|
0.72
|
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm tại 4 xã
|
0.72
|
0.72
|
Hải Hưng
|
|
|
Mỹ Lộc
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
Nhà văn hóa xã
|
0.24
|
0.24
|
Mỹ Phúc
|
|
|
Giao Thủy
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm
|
0.15
|
0.15
|
Giao Long
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xóm
14,15
|
0.10
|
0.10
|
Bình Hòa
|
|
|
Trực Ninh
|
0.44
|
0.42
|
|
|
|
- XD nhà văn hóa tại 4 xã
|
0.44
|
0.42
|
4 xã
|
|
|
Ý Yên
|
0.37
|
0.37
|
|
|
|
- Nhà văn hóa thôn tại 2 xã
|
0.37
|
0.37
|
2 xã
|
|
|
Xuân Trường
|
1.48
|
1.48
|
|
|
|
XD nhà văn hóa xóm tại 7 xã
|
1.48
|
1.48
|
7 xã
|
|
|
Nam Trực
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
Nhà văn hóa thôn
(H. Ninh, H. Thượng)
|
0.08
|
0.08
|
Nam Hồng
|
|
|
Vụ Bản
|
0.53
|
0.31
|
|
|
|
Nhà văn hoá xóm tại 3 xã
|
0.53
|
0.31
|
3 xã
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
1.91
|
1.75
|
|
|
|
Nhà văn hoá xóm 5 xã, thị trấn
|
1.91
|
1.75
|
5 xã, TT
|
|
|
TP Nam Định
|
1.13
|
0.55
|
|
|
|
- Nhà tưởng niệm Lê Đức Thọ
|
1.00
|
0.42
|
Nam Vân
|
|
|
- Nhà văn hóa
|
0.13
|
0.13
|
Lộc Hòa
|
|
9.6
|
Đất cơ sở y tế
|
4.30
|
3.95
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
Trạm y tế
|
0.10
|
0.10
|
Yên Định
|
|
|
Giao Thủy
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
Trạm y tế 2 xã
|
0.28
|
0.28
|
2 xã
|
|
|
Trực Ninh
|
0.23
|
0.23
|
|
|
|
Trạm y tế 2 xã
|
0.23
|
0.23
|
2 xã
|
|
|
Nam Trực
|
0.18
|
0.18
|
Nam Thái
|
|
|
Vụ Bản
|
0.96
|
0.61
|
|
|
|
XD TT CT trẻ em tàn tật
|
0.30
|
0.30
|
Kim Thái
|
|
|
Mở rộng trạm y tế xã
|
0.16
|
0.13
|
Minh Tân
|
|
|
Xây mới trạm y tế xã
|
0.50
|
0.18
|
Hiển Khánh
|
|
|
TP Nam Định
|
2.55
|
2.55
|
|
|
|
Bệnh viên đa khoa Công an tỉnh
|
2.50
|
2.50
|
Lộc Vượng
|
|
|
Trạm y tế
|
0.05
|
0.05
|
Lộc An
|
|
9.7
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
27.94
|
26.41
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.65
|
0.61
|
|
|
|
Trường Mầm non bán công
|
0.10
|
0.06
|
Hải Hưng
|
|
|
Trường THCS (A, B)
|
0.55
|
0.55
|
Hải Anh
|
|
|
Mỹ Lộc
|
2.03
|
1.91
|
|
|
|
MR trường Trần Văn Lan
|
0.75
|
0.66
|
Mỹ Trung
|
|
|
Trường tiểu học
|
0.90
|
0.90
|
TT Mỹ Lộc
|
|
|
Trường mầm non khu A
|
0.30
|
0.27
|
Mỹ Thành
|
|
|
Trường tiểu học Khu B
|
0.08
|
0.08
|
Mỹ Phúc
|
|
|
Giao Thủy
|
0.72
|
0.72
|
|
|
|
MR trường THCS
|
0.19
|
0.19
|
Giao Long
|
|
|
MR trường mầm non
|
0.33
|
0.33
|
Giao Lạc
|
|
|
XD sân chơi, bãi tập THCS
|
0.20
|
0.20
|
Giao Tân
|
|
|
Trực Ninh
|
0.94
|
0.94
|
|
|
|
MR trường mầm non (T.Đông,
khu B)
|
0.30
|
0.30
|
2 xã
|
|
|
Xây dựng trường mầm non
|
0.29
|
0.29
|
Trực Khang
|
|
|
Mở rộng trường THCS, tiểu học
|
0.35
|
0.35
|
2 xã
|
|
|
Ý Yên
|
4.15
|
4.15
|
|
|
|
Trường học
|
0.56
|
0.56
|
Yên Xá
|
|
|
Trường mầm non 5 xã
|
3.59
|
3.59
|
5 xã
|
|
|
Xuân Trường
|
3.00
|
3.00
|
|
|
|
MR trường học (X.Phong, TT. XT)
|
0.68
|
0.68
|
2 xã
|
|
|
MR trường tiểu học
|
0.20
|
0.20
|
Xã Xuân Vinh
|
|
|
XD trường mầm non, tiểu học 2 xã
|
1.80
|
1.80
|
2 xã
|
|
|
MR trường THPT Cao Phong
|
0.32
|
0.32
|
Xã Xuân Thượng
|
|
|
Nam Trực
|
1.98
|
1.98
|
|
|
|
MR trường tiểu học (N.Mỹ, N.Hồng)
|
0.86
|
0.86
|
2 xã
|
|
|
Trường mầm non (N.An,
N.Nghĩa)
|
0.40
|
0.40
|
Nghĩa An
|
|
|
Trường mầm non (N.Thượng,
N.Quang)
|
0.52
|
0.52
|
2 xã
|
|
|
Trường THCS Nam Lợi
|
0.20
|
0.20
|
Nam Lợi
|
|
|
Vụ Bản
|
7.83
|
6.46
|
|
|
|
Đường vào trường Cao Đẳng
|
0.11
|
0.05
|
Thành Lợi
|
|
|
Trường CĐCN Nam Định
|
3.26
|
3.26
|
Thành Lợi
|
|
|
Trường Cao đẳng CN NĐ
|
1.10
|
0.17
|
Liên Bảo
|
|
|
Trường mầm non khu A
|
0.25
|
0.18
|
Minh Thuận
|
|
|
Trường mầm non
|
0.07
|
0.07
|
Hợp Hưng
|
|
|
Trường Trung cấp CN KT- KT Nam
Định
|
1.05
|
0.91
|
Đại An
|
|
|
Trường THPT Hùng Vương
|
1.39
|
1.25
|
Đại An
|
|
|
MR Trường THPT Nguyễn Bính
|
0.11
|
0.11
|
Hiển Khánh
|
|
|
TTGD TX Liên Minh
|
0.49
|
0.46
|
Liên Minh
|
|
|
TP Nam Định
|
6.64
|
6.64
|
|
|
|
Trường tiểu học
|
0.30
|
0.30
|
Nam Phong
|
|
|
Trường mầm non
|
0.34
|
0.34
|
Mỹ Xá
|
|
|
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật
|
6.00
|
6.00
|
Nam Vân
|
|
9.8
|
Đất cơ sở thể dục – thể
thao
|
36.29
|
23.60
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
LM sân thể thao
|
0.20
|
0.20
|
Hải Hưng
|
|
|
Mỹ Lộc
|
1.38
|
1.38
|
|
|
|
Đất TDTT: Lang Xá, Vị Việt, Nguyễn
|
0.32
|
0.32
|
Mỹ Tiến
|
|
|
Huệ
|
|
|
|
|
|
Khu trung tâm VH TTTT xã
|
1.06
|
1.06
|
Mỹ Phúc
|
|
|
Giao Thủy
|
0.28
|
0.28
|
|
|
|
XD sân vận động 2 xã
|
0.28
|
0.28
|
2 xã
|
|
|
Trực Ninh
|
0.76
|
0.55
|
|
|
|
- Sân thể thao 2 xã
|
0.76
|
0.55
|
2 xã
|
|
|
Ý Yên
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
- Sân thể thao
|
0.18
|
0.18
|
Yên Quang
|
|
|
Xuân Trường
|
2.87
|
2.87
|
|
|
|
Xây dựng sân thể thao 3 xã, TT
|
2.87
|
2.87
|
Xuân Phương
|
|
|
Nam Trực
|
1.27
|
1.26
|
|
|
|
Sân vận động xã
|
0.15
|
0.15
|
Nam Mỹ
|
|
|
Sân vận động thôn tại 4 xã
|
1.12
|
1.11
|
4 xã
|
|
|
Vụ Bản
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
- MR sân thể thao các thôn
|
0.80
|
0.80
|
Trung Thành
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
2.55
|
2.38
|
|
|
|
MR sân vận động trung tâm
|
1.22
|
1.05
|
TT Rạng Đông
|
|
|
Trung tâm thể thao
|
1.33
|
1.33
|
Quỹ Nhất
|
|
|
TP Nam Định
|
26.00
|
13.70
|
|
|
|
Trung tâm TDTT vùng nam đồng
bằng sông Hồng
|
26.00
|
13.70
|
Lộc Vượng
|
|
9.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
|
|
|
|
9.10
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
3.90
|
3.90
|
|
|
|
Vụ Bản
|
3.90
|
3.90
|
|
|
|
- TT Điều dưỡng người có công
tỉnh
|
3.90
|
3.90
|
Kim Thái
|
|
10
|
Đất chợ
|
3.19
|
2.81
|
|
|
|
Giao Thủy
|
0.31
|
0.31
|
|
|
|
Xây dựng chợ tại 2 xã
|
0.31
|
0.31
|
2 xã
|
|
|
Xuân Trường
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Nam Trực
|
1.78
|
1.70
|
|
|
|
XD chợ tại 3 xã
|
1.78
|
1.70
|
3 xã
|
|
|
Vụ Bản
|
0.80
|
0.50
|
|
|
|
- Chợ Ngang
|
0.80
|
0.50
|
Cộng Hòa
|
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
16.07
|
16.07
|
9 huyện
|
|
12
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
0.50
|
0.18
|
|
|
|
Trực Ninh
|
0.50
|
0.18
|
|
|
|
- XD hồ sinh học
|
0.50
|
0.18
|
Phương Định
|
|
229
|
Tổng cộng
|
638.32
|
552.97
|
|
|