ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1084/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày
04 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO PHÉP UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NĂM 2013 KHÔNG SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA (ĐỢT
1)
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị định số
42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày 09/01/2013
của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5
năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Nam Định;
Căn cứ các Quyết định số 971/QĐ-UBND,
972/QĐ-UBND, 973/QĐ-UBND ngày 17/6/2013; Quyết định số 1002/QĐ-UBND,
1003/QĐ-UBND, 1004/QĐ-UBND, 1005/QĐ-UBND, 1006/QĐ-UBND, 1007/QĐ-UBND,
1008/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của các huyện, thành phố
Nam Định;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 886/TTr-STNMT
ngày 24/6/2013 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc cho phép thực hiện
các công trình dự án không sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất
năm 2013 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép UBND
các huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất các công trình, dự án năm
2013 không sử dụng vào đất trồng lúa với tổng số 399 công trình, dự án, tổng diện
tích là 593,61 ha, cụ thể như sau:
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Loại đất
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng
|
1
|
Đất ở
|
72,45
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
57,43
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
15,02
|
2
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
4,50
|
3
|
Đất quốc phòng
|
5,00
|
4
|
Đất an ninh
|
0,02
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
7,06
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
73,75
|
6.1
|
Đất giao thông
|
49,90
|
6.2
|
Đất thuỷ lợi
|
6,61
|
6.3
|
Đất công trình năng lượng
|
1,06
|
6.4
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
0,26
|
6.5
|
Đất cơ sở văn hoá
|
4,60
|
6.6
|
Đất cơ sở y tế
|
1,95
|
6.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
7,32
|
6.8
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
2,05
|
7
|
Đất chợ
|
1,88
|
8
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
0,42
|
9
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2,06
|
10
|
Đất trang trại
|
46,32
|
11
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
380,15
|
|
Tổng cộng
|
593,61
|
(Có thống kê chi tiết
các công trình, dự án kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên & Môi trường:
- Thông báo kế hoạch sử dụng đất để thực hiện các công
trình, dự án không sử dụng vào đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm
2013 cho các huyện, thành phố thực hiện theo quy định.
- Thực hiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất đối với các công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 3. Giao UBND các huyện, thành phố Nam Định:
- Chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn có chỉ tiêu kế hoạch
sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt tổ chức thực hiện và công khai kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế
hoạch đã được duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan:
Tài nguyên & Môi trường, Kế hoạch & Đầu tư, Tài chính, Cục thuế; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Nam Định; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
tm. Ủy ban nhân dân
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tuấn
|
TỔNG
HỢP CÁC DỰ ÁN CÔNG TRÌNH KHÔNG SỬ DỤNG VÀO ĐẤT TRỒNG LÚA THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2013 TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số:
1084 /QĐ-UBND ngày 04/72013 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự
án
|
Nhu cầu diện tích
đất cần sử dụng
|
Địa điểm thực hiện
dự án
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Đất
ở
|
72.45
|
|
|
|
1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
57.43
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
13.23
|
28 xã
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mỹ Lộc
|
3.11
|
8 xã
|
"
|
|
|
Giao Thuỷ
|
1.68
|
10 xã
|
"
|
|
|
Trực Ninh
|
3.00
|
16 xã
|
"
|
|
|
Ý Yên
|
8.26
|
27 xã
|
"
|
|
|
Xuân Trường
|
7.95
|
17 xã
|
"
|
|
|
Nam Trực
|
8.56
|
15 xã
|
"
|
|
|
Vụ Bản
|
4.72
|
13 xã
|
"
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
3.79
|
12 xã
|
"
|
|
|
TP Nam Định
|
3.13
|
5 xã
|
"
|
|
1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
15.02
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
1.71
|
2 TT
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mỹ Lộc
|
0.11
|
1 TT
|
"
|
|
|
Giao Thuỷ
|
0.42
|
2 TT
|
"
|
|
|
Trực Ninh
|
0.02
|
1 TT
|
"
|
|
|
Ý Yên
|
0.13
|
1 TT
|
"
|
|
|
Xuân Trường
|
0.47
|
1 TT
|
"
|
|
|
Nam Trực
|
0.33
|
1 TT
|
"
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
1.90
|
3 TT
|
"
|
|
|
TP Nam Định
|
9.93
|
các phường
|
|
|
2
|
Đất
trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
4.50
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.64
|
|
|
|
|
MR Chi cục Thuế
|
0.20
|
Yên Định
|
QH 2011-2020
|
|
|
MR UBND xã
|
0.10
|
Hải Xuân
|
"
|
|
|
LM trụ sở UBND xã
|
0.30
|
Hải Triều
|
"
|
|
|
Trạm thú y Hải Hậu
|
0.04
|
Hải Phương
|
"
|
|
|
Giao Thuỷ
|
1.00
|
|
|
|
|
Trạm QT tổng hợp TN&MT
(TT hải văn - TC Biển và Hải Đảo)
|
1.00
|
Xã Giao Phong
|
QH 2011-2020
|
|
|
Ý Yên
|
0.15
|
|
|
|
|
Nhà điều hành trạm bơm Quỹ
Độ
|
0.15
|
Yên Phong
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nam Trực
|
1.20
|
|
|
|
|
- MR trụ sở UBND xã Nghĩa
An
|
0.20
|
Nghĩa An
|
QH 2011-2020
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Nam Hồng
|
0.47
|
Nam Hồng
|
Đã có TBĐĐ
|
|
|
- Trụ sở UBND xã Nam Tiến
|
0.43
|
Nam Tiến
|
QH 2011-2020
|
|
|
- Trụ sở quỹ TYM
|
0.10
|
TT Nam Giang
|
nông thôn mới
|
|
|
Vụ Bản
|
0.25
|
|
|
|
|
- Trụ sở liên đoàn lao động
huyện
|
0.25
|
TT Gôi
|
QH 2011-2020
|
|
|
TP Nam Định
|
1.26
|
|
|
|
|
Công ty TV thủy lợi
|
0.60
|
Thống Nhất
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trụ sở UBND phường Trường
Thi
|
0.16
|
Trường Thi
|
QH 2011-2020
|
|
|
Cục thi hành án dân sự tỉnh
|
0.50
|
T.Nhất, L.Hạ
|
QH 2011-2020
|
|
3
|
Đất
quốc phòng
|
5.00
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
4.27
|
|
|
|
|
Trận địa pháo 37 ly phòng
không
|
1.27
|
Thịnh Long
|
QH 2011-2020
|
|
|
XD trường bắn
|
3.00
|
Hải Hòa
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nam Trực
|
0.20
|
|
|
|
|
- Trận địa pháo PK
|
0.20
|
Nam Dương
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
0.53
|
|
|
|
|
Trạm kiểm soát Ninh Cơ 2 –
Đồn biên phòng CK Hải Thịnh
|
0.40
|
Nghĩa Thắng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Ban chỉ huy QS huyện (Xây
dựng Trạm cấp phát xăng dầu)
|
0.13
|
Nghĩa Thắng
|
QH 2011-2020
|
|
4
|
Đất
an ninh
|
0.02
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.02
|
|
|
|
|
- Trạm công an TT Cồn
|
0.02
|
TT Cồn
|
|
|
5
|
Đất
bãi thải; xử lý chất thải
|
7.06
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
2.14
|
|
|
|
|
Bãi xử lý rác thải
|
2.14
|
Hải Xuân
|
QH 2011-2020
|
|
|
GiaoThuỷ
|
2.00
|
|
|
|
|
Bãi xử lý rác thải
|
1.00
|
Hồng Thuận
|
nông thôn mới
|
|
|
Bãi xử lý rác thải
|
1.00
|
Giao Phong
|
nông thôn mới
|
|
|
Trực Ninh
|
0.60
|
|
|
|
|
- Đất chôn lấp rác thải
|
0.60
|
Việt Hùng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Ý Yên
|
0.65
|
|
|
|
|
- Bãi rác
|
0.65
|
Yên Chính
|
"
|
|
|
Nam Trực
|
1.67
|
|
|
|
|
- Bãi rác thải tập trung
|
1.00
|
Điền Xá
|
QH 2011-2020
|
|
|
- Bãi rác thải tập trung (KV
Mả Lớn)
|
0.10
|
Hồng Quang
|
nông thôn mới
|
|
|
- Bãi rác thải thôn Vũ Lao
|
0.05
|
Tân Thịnh
|
"
|
|
|
- Các điểm thu gom rác thải
(10 vị trí)
|
0.37
|
Nam Hoa
|
"
|
|
|
- Bãi rác thải Trung Hạ
(Xóm 9+3)
|
0.15
|
Nam Lợi
|
"
|
|
6
|
Đất
phát triển hạ tầng
|
73.75
|
|
|
|
6.1
|
Đất giao thông
|
49.90
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.79
|
4 xã, TT
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mỹ Lộc
|
3.28
|
2 xã
|
"
|
|
|
Ý Yên
|
2.68
|
12 xã, TT
|
"
|
|
|
Xuân Trường
|
0.49
|
3 xã
|
"
|
|
|
Vụ Bản
|
2.15
|
3 xã
|
"
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
0.77
|
13 xã, TT
|
"
|
|
|
TP Nam Định
|
9.14
|
các phường, xã
|
"
|
|
|
Đường thủy nội địa phía Bắc
- dự án WB6:
|
30.60
|
|
|
|
|
- Huyện Xuân Trường
|
1.10
|
2 xã
|
"
|
|
|
- Huyện Hải Hậu
|
10.00
|
Thịnh Long
|
"
|
|
|
- Huyện Nghĩa Hưng
|
19.50
|
2 xã
|
"
|
|
6.2
|
Đất thuỷ lợi
|
6.61
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.01
|
TT Thịnh Long
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trực Ninh
|
0.16
|
2 xã
|
"
|
|
|
Ý Yên
|
1.78
|
3 xã
|
"
|
|
|
Nam Trực
|
0.24
|
Nam Thắng
|
"
|
|
|
Vụ Bản
|
0.58
|
2 xã
|
"
|
|
|
TP Nam Định
|
3.84
|
4 phường
|
"
|
|
6.3
|
Đất công trình năng
lượng
|
1.06
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.10
|
|
|
|
|
XD trạm
biến áp 110/35/22KV
|
0.10
|
Thịnh Long
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mỹ Lộc
|
0.01
|
|
|
|
|
Trạm quản lý điện
|
0.01
|
Mỹ Tiến
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trực Ninh
|
0.71
|
|
|
|
|
- XD
cột, trạm biến áp 110KV
|
0.71
|
Liêm Hải
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nam Trực
|
0.24
|
|
|
|
|
- Trạm điện
|
0.05
|
Đồng Sơn
|
QH 2011-2020
|
|
|
- Trạm điện
|
0.19
|
Tân Thịnh
|
"
|
|
6.4
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
0.26
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.06
|
|
|
|
|
Bưu cục Hải Thịnh
|
0.06
|
Thịnh Long
|
QH 2011-2020
|
|
|
TP Nam Định
|
0.20
|
|
|
|
|
Trụ sở làm việc Viettel
|
0.20
|
T.Nhất, L.Hạ
|
QH 2011-2020
|
|
6.5
|
Đất cơ sở văn hoá
|
4.60
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
1.87
|
|
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.05
|
Hải Minh
|
QH 2011-2020
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.06
|
Hải Phương
|
"
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.92
|
Hải Xuân
|
"
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.39
|
Hải Triều
|
"
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.16
|
Hải An
|
"
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.08
|
Hải Hòa
|
"
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.15
|
Hải Châu
|
"
|
|
|
LM Nhà văn hóa xóm
|
0.06
|
Hải Chính
|
"
|
|
|
Trực Ninh
|
0.15
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa xóm
|
0.10
|
Cổ Lễ
|
QH 2011-2020
|
|
|
- Nhà văn hóa xóm
|
0.05
|
Trực Thuận
|
"
|
|
|
Ý Yên
|
0.13
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa thôn
|
0.03
|
Yên Quang
|
QH 2011-2020
|
|
|
- Nhà văn hóa thôn
|
0.03
|
Yên Xá
|
"
|
|
|
- Nhà văn hóa thôn
|
0.07
|
Yên Nhân
|
"
|
|
|
Xuân Trường
|
0.22
|
|
|
|
|
XD nhà văn hoá xóm
|
0.10
|
Xuân Đài
|
QH 2011-2020
|
|
|
XD nhà văn hoá xóm
|
0.12
|
Xuân Hồng
|
"
|
|
|
Nam Trực
|
0.17
|
|
|
|
|
- Nhà văn hóa
|
0.06
|
Nam Hùng
|
QH 2011-2020
|
|
|
- Nhà văn hóa (Xóm 3)
|
0.04
|
Nam Hoa
|
nông thôn mới
|
|
|
- MR nhà văn hóa xóm Phú
Bình
|
0.07
|
Nam Hồng
|
"
|
|
|
Vụ Bản
|
0.15
|
|
|
|
|
NVH Đội 3 Vân Cát
|
0.03
|
Kim Thái
|
QH 2011-2020
|
|
|
NVH Đội 1 Xóm 1
|
0.02
|
"
|
"
|
|
|
NVH Xóm già
|
0.03
|
"
|
"
|
|
|
NVH Tân Phương
|
0.02
|
"
|
"
|
|
|
NVH thôn
|
0.05
|
"
|
"
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
0.46
|
|
|
|
|
Nhà văn hoá phố Đoài
|
0.07
|
TT Liễu Đề
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nhà văn hoá của 2 xóm thôn
Đại Đê
|
0.12
|
Nghĩa Sơn
|
"
|
|
|
Nhà văn hoá của 2 xóm thôn
Quần Liêu
|
0.12
|
Nghĩa Sơn
|
"
|
|
|
Nhà văn hoá xóm 3 Phú Thọ
|
0.12
|
Nghĩa Hải
|
"
|
|
|
Nhà văn hoá Đông Bình
|
0.03
|
TT Rạng Đông
|
"
|
|
|
TP Nam Định
|
1.45
|
|
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.02
|
Trường Thi
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.01
|
Nguyễn Du
|
"
|
|
|
Công viên Tức Mạc
|
0.50
|
Q.Trung, L.Vượng
|
"
|
|
|
Công
viên Vị Xuyên mở rộng
|
0.20
|
Nguyễn Du
|
"
|
|
|
CLB thương binh
|
0.02
|
Văn Miếu
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.02
|
Hạ Long
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.04
|
Trần Q. Khải
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.06
|
Cửa Bắc
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.10
|
Q.Trung
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.03
|
Lộc Hạ
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.02
|
T.Đ. Ninh
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.05
|
Văn Miếu
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa, khu vui chơi
|
0.33
|
Lộc Vượng
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.01
|
T.Nhất
|
"
|
|
|
Nhà văn hóa
|
0.04
|
Lộc An
|
"
|
|
6.6
|
Đất cơ sở y tế
|
1.95
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.02
|
|
|
|
|
- XD Trạm y tế
|
0.02
|
Hải Lý
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trực Ninh
|
0.03
|
|
|
|
|
- XD Trạm y tế
|
0.03
|
Trực Thắng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Xuân Trường
|
0.15
|
|
|
|
|
- XD Trạm y tế
|
0.15
|
Xuân Bắc
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nam Trực
|
0.25
|
|
|
|
|
- Trạm y tế xã
|
0.25
|
Nam Hồng
|
Đã có TBĐ Đ
|
|
|
TP Nam Định
|
1.50
|
|
|
|
|
Bệnh viện Y Đức
|
1.50
|
Trường Thi
|
QH 2011-2020
|
|
6.7
|
Đất cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
7.32
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
1.39
|
|
|
|
|
LM trường mầm non
|
0.15
|
Hải Tây
|
QH 2011-2020
|
|
|
LM trường tiểu học xã
|
0.95
|
Hải Phú
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trường Mầm non khu A
|
0.29
|
Yên Định
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mỹ Lộc
|
0.38
|
|
|
|
|
Trường Mầm non khu A
|
0.19
|
Mỹ Thuận
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trường Mầm non khu B
|
0.19
|
Mỹ Thuận
|
QH 2011-2020
|
|
|
Giao Thuỷ
|
0.16
|
|
|
|
|
MR
trường THCS Giao Thủy
|
0.16
|
TT Ngô Đồng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Ý Yên
|
0.74
|
|
|
|
|
Trường học
|
0.53
|
Yên Khánh
|
nông thôn mới
|
|
|
Trường học
|
0.02
|
Yên Hồng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trường học
|
0.14
|
Yên Xá
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trường học
|
0.05
|
Yên Minh
|
QH 2011-2020
|
|
|
Xuân Trường
|
1.63
|
|
|
|
|
Mở rộng trường mầm non
|
0.27
|
Xuân Bắc
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mở rộng trường học
|
0.91
|
Xuân Ngọc
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mở rộng trường THPT NTThuý
|
0.14
|
Thọ Nghiệp
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mở rộng trường THPT Cao
Phong
|
0.12
|
Xuân Thượng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Mở rộng trường THPT X. Trường
|
0.19
|
Xuân Hồng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nam Trực
|
1.42
|
|
|
|
|
- Nhà trẻ 1/6 (thôn Trí
An)
|
0.23
|
Xã Nam Hoa
|
nông thôn mới
|
|
|
- Trường MN Nam Long
|
0.34
|
Xã Nam Thanh
|
QHSDĐ (2011-2020)
|
|
|
- Trường THCS tập trung
|
0.65
|
Xã Nam Tiến
|
QHSDĐ (2011-2020)
|
|
|
- TT GDTX Vũ Tuấn Chiêu
|
0.20
|
TT Nam Giang
|
TB số 1053/TB-STNMT
ngày 14/8/2012
|
|
|
TP Nam Định
|
1.60
|
|
|
|
|
MR trường TH Lộc Vượng
|
0.20
|
Lộc Vượng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trường tiểu học Nguyễn Viết
Xuân
|
0.10
|
Hạ Long
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trường mầm non
|
0.90
|
T.Q. Khải
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trường
mầm non Hàn Thuyên
|
0.40
|
T. Nhất
|
QH 2011-2020
|
|
6.8
|
Đất cơ sở thể dục -
thể thao
|
2.05
|
|
|
|
|
Ý Yên
|
0.15
|
|
|
|
|
- Sân vận động xã
|
0.15
|
Yên Quang
|
QH 2011-2020
|
|
|
Xuân Trường
|
0.73
|
|
|
|
|
Sân thể thao thôn Phú An
|
0.68
|
Xuân Ngọc
|
QH 2011-2020
|
|
|
Sân thể thao thôn Trung
Linh
|
0.05
|
Xuân Ngọc
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nam Trực
|
1.02
|
|
|
|
|
Sân vận động
|
0.08
|
Xã Nam Hùng
|
nông thôn mới
|
|
|
Sân vận động (thôn Trí An)
|
0.45
|
Xã Nam Hoa
|
"
|
|
|
Sân vận động (thôn Nam Trực,
thôn Lạc Chính)
|
0.49
|
Xã Nam Tiến
|
"
|
|
|
TP Nam Định
|
0.15
|
|
|
|
|
Sân vận động
|
0.15
|
Hạ Long
|
QH 2011-2020
|
|
6.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
|
|
|
|
|
6.10
|
Đất cơ sở dịch vụ xã
hội
|
|
|
|
|
7
|
Đất
chợ
|
1.88
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.50
|
|
|
|
|
- Chợ xã
|
0.50
|
Hải Chính
|
QH 2011-2020
|
|
|
Ý Yên
|
0.33
|
|
|
|
|
- Chợ xã
|
0.33
|
Yên Đồng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Vụ Bản
|
0.30
|
|
|
|
|
- Chợ Sại
|
0.30
|
Kim Thái
|
QH 2011-2020
|
|
|
TP Nam Định
|
0.75
|
|
|
|
|
- Chợ
|
0.75
|
T. Q. Khải
|
QH 2011-2020
|
|
8
|
Đất
tôn giáo, tín ngưỡng
|
0.42
|
|
|
|
|
Xuân Trường
|
0.42
|
|
|
|
|
- Chùa An Cư
|
0.42
|
Xuân Vinh
|
Đã có TBĐĐ
|
|
9
|
Đất
nghĩa trang, nghĩa địa
|
2.06
|
|
|
|
|
Hải Hậu
|
0.36
|
|
|
|
|
Giao Thuỷ
|
1.00
|
TT Quất Lâm
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nam Trực
|
0.37
|
Xã Nam Hoa
|
QH 2011-2020
|
|
|
TP Nam Định
|
0.33
|
|
|
|
10
|
Đất
trang trại
|
46.32
|
|
|
|
|
Giao Thuỷ
|
6.50
|
|
|
|
|
Trại NTTS (hộ ông Đinh
Thanh Khiết)
|
2.50
|
Giao Phong
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trại Chăn nuôi (hộ ông
Phan Văn Minh)
|
2.50
|
Giao Thịnh
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trang trại nuôi cá nước ngọt
|
1.50
|
Giao Tiến
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trực Ninh
|
1.16
|
|
|
|
|
- Trang trại nuôi trồng thủy sản
|
1.16
|
Trực Hùng
|
QH 2011-2020
|
|
|
Xuân Trường
|
17.99
|
|
|
|
|
- Dự án NTTS Cty CP Fukyo
|
17.99
|
Xuân Vinh
|
QH 2011-2020
|
|
|
Nghĩa Hưng
|
17.40
|
|
|
|
|
- Trang trại tổng hợp
|
17.40
|
Nghĩa Lạc
|
QH 2011-2020
|
|
|
Ý Yên
|
3.27
|
|
|
|
|
Trang trại
|
2.40
|
Yên Trị
|
QH 2011-2020
|
|
|
Trang trại
|
0.81
|
Yên Minh
|
"
|
|
|
Trang trại
|
0.06
|
TT Lâm
|
"
|
|
11
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
|
380.15
|
|
|
|
|
Nam Trực
|
380.15
|
18 xã, TT
|
QH 2011-2020
|
|
399
|
Tổng cộng
|
593.61
|
|
|
|