Quyết định 1550/QĐ-UBND năm 2013 kế hoạch chuẩn hóa dữ liệu và số hóa tài liệu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của tỉnh An Giang trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Số hiệu | 1550/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/07/2013 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Huỳnh Thế Năng |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1550/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 22 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CHUẨN HÓA DỮ LIỆU VÀ SỐ HÓA TÀI LIỆU HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CỦA TỈNH AN GIANG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn cứ Quyết định số 419/QĐ-TTg ngày 11 tháng 4 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đổi mới quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập;
Căn cứ Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BKHĐT ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp;
Căn cứ Công văn số 2430/BKHĐT- ĐKKD ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc triển khai chuẩn hóa dữ liệu; số hóa tài liệu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 366/TTr-SKHĐT ngày 10 tháng 7 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này kế hoạch chuẩn hóa dữ liệu và số hóa tài liệu hồ sơ đăng ký doanh nghiệp của tỉnh An Giang trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp (Kế hoạch số 52/KH-SKHĐT ngày 10 tháng 7 năm 2013 của Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Chi phí thực hiện cụ thể như sau:
- Giai đoạn 1 (Năm 2013): 519.372.455 đồng.
- Giai đoạn 2 (Năm 2014): 439.215.740 đồng.
- Hàng năm (từ năm 2015 trở đi): 56.000.000 đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các doanh nghiệp, các cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |