ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1550/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1216/QĐ-BTTTT ngày 05/7/2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi
lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông
tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 62/TTr-STTTT ngày 07 tháng 07 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi (02 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế
một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình.
(Chi
tiết tại Phụ lục I Danh mục và Quy trình nội bộ tại Phụ lục II kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu
Quốc gia về thủ tục hành chính tại địa chỉ “csdl.dichvucong.gov.vn”; Cổng Dịch
vụ công tỉnh (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của
Văn phòng UBND tỉnh tại địa chỉ: (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn); Trang Thông
tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông (địa chỉ:
http://sothongtin.hoabinh.gov.vn/).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ 01 tháng 7 năm
2023 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023. Thay thế Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình.
Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
trở đi, các thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định này thực hiện theo
Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hòa Bình và
Quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế (nếu có).
Điều 3.
Các thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này được thực
hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy
định.
Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ
liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh
theo quy định;
- Căn cứ quy trình tại Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất
ngày 18/7/2023.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (ThH.05b)
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Tên Thủ tục hành chính/ Mã hồ sơ TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Thực hiện qua BCCI
|
Tiếp nhận
|
Trả kết quả
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
1.003868.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình; qua hệ thống bưu chính.
- Nộp trực tuyến qua cổng dịch
vụ công tỉnh (dichvucong.hoabinh.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công Quốc gia
dichvucong.gov.vn)
|
+ Tài liệu in trên giấy:
7.500 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
Áp dụng kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
II
|
Lĩnh vực phát hành xuất bản
phẩm
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
1.003725.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình; qua hệ thống bưu chính.
|
25.000 đồng/hồ sơ áp dụng
kể từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
X
|
X
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B1: Tiếp nhận hồ sơ)
|
Phòng Chuyên môn (B2: Thời gian giải quyết hồ sơ)
|
Lãnh đạo Sở (B3: Ký duyệt hồ sơ)
|
Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh (B4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục
vụ HCC tỉnh)
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh 1.003868.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0,5
|
Phòng TTBCXB: 13 ngày
|
01
|
0,5 ngày
|
II
|
Lĩnh vực phát hành xuất bản
phẩm
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh 1.003725.000.00.00.H28
|
15 ngày
|
0,5
|
Phòng TTBCXB: 13 ngày
|
01
|
0,5 ngày
|
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày /7/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa bình)
I. Lĩnh vực
xuất bản
1. Cấp giấy
phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
|
- Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định
tại khoản
1 và khoản 2 Điều 12 Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP lập hồ sơ gửi đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và
nộp phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền thông phải cấp giấy phép xuất bản,
đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trưng hợp không cấp giấy
phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính;
- Nộp qua mạng Internet: Nộp
qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email
phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa
đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên Trang
thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị Cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh;
- Hai (02) bản thảo tài liệu
in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tại trang đầu và giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong
thiết bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường
hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo
điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản;
- Đối với tài liệu bằng tiếng
nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt
có đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản.
- Ý kiến xác nhận bằng văn bản:
+ Đối với tài liệu của các
đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng,
Bộ Công an hoặc cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền.
+ Đối với tài liệu lịch sử Đảng,
chính quyền địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải
có ý kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
- Tổ chức tại địa phương;
- Doanh nghiệp tại địa
phương.
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Hoà Bình
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Phí, lệ phí (nếu có):
|
Phí thẩm định nội dung tài liệu
để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy:
7.500 đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
đọc: 3.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.
Áp dụng kể từ ngày
01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất
bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu số
14, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày
07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một
số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
Mẫu
số 14
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)…
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC …
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:………./……(nếu có)
|
………, ngày.........
tháng........ năm..........
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính
gửi: .....................................................................1
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép xuất bản: ..................................................
2. Số giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp(đối
với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập(đối với đơn vị sự nghiệp công lập);
Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)2
Cơ quan cấp………………………………..ngày,
tháng, năm cấp……………………………
3. Địa chỉ:
............................................................................................................................
Số điện thoại:
......................................................................................................................
Số
fax:..................................................................................................................................
Email: ..................................................................................................................................
4. Tên tài liệu:
.....................................................................................................................
5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch
từ tiếng nước ngoài):..........................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể):....................................................................................
6. Hình thức tài liệu:
...........................................................................................................
7. Số trang (hoặc dung lượng -
byte):…………Phụ bản (nếu có): .....................................
8. Khuôn khổ (định dạng):..................
cm. Số lượng in: .............................................. bản
9. Ngữ xuất bản:
.................................................................................................................
10. Tên, địa chỉ cơ sở in:
....................................................................................................
11. Mục đích xuất bản:
.......................................................................................................
12. Phạm vi sử dụng và hình thức
phát hành: ...................................................................
13. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
........................................................................................
……………………………………………………………………………………………………..…
14. Kèm theo đơn này gồm
:……………………………………………………………….…….3
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài
liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp
luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
XÁC NHẬN CỦA CƠ
QUAN CHỦ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN4
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
1 Cơ quan, tổ chức ở
trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ
Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở
tại;
2 Trường hợp cơ
quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải
nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này.
3 Ghi rõ trong đơn
các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT
.
4 Phần này áp dụng đối
với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.
II. Lĩnh vực
phát hành xuất bản phẩm
1. Cấp giấy
phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
|
- Cơ quan, tổ chức và cá nhân
Việt Nam, cá nhân nước ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh đến Sở Thông tin và Truyền thông qua Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được
nhập khẩu.
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép
phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
|
Cách thức thực hiện:
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình;
- Nộp qua hệ thống bưu chính;
|
Thành phần, số lượng hồ sơ:
|
a) Thành phần hồ sơ
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh;
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
không kinh doanh.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
Thời hạn giải quyết:
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
|
Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
|
Cá nhân, tổ chức
|
Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
|
Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Hòa Bình
|
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
|
Giấy phép nhập khẩu xuất bản
phẩm không kinh doanh
|
Phí, lệ phí (nếu có):
|
25.000 đồng/hồ sơ áp dụng kể
từ ngày 01/7/2023 đến hết ngày 31/12/2023, theo quy định tại Thông tư số
44/2023/TT-BTC ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép
nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 30);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập
khẩu không kinh doanh (Mẫu số 31).
(Các mẫu trên ban hành tại Phụ
lục kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):
|
Không có
|
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
|
- Luật Xuất bản ngày 20 tháng
11 năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản
và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh
doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số 44/2023/TT-BTC
ngày 29/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản phí,
lệ phí nhằm hỗ trợ người dân và doanh nghiệp.
|
Mẫu
số 30
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:......./........
(nếu có)
|
...... ,
ngày........ tháng......... năm......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính
gửi: .................................................................(1)
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị
cấp giấy phép:
.................................................................
- Trụ sở (địa chỉ):
.......................................................... Số điện thoại:
.............................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất
bản phẩm nước ngoài, ............................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề
nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng số tên xuất bản phẩm:..........................................................................................
2. Tổng số bản:
.................................................................................................................
3. Tổng số băng, đĩa, cassette:
........................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):........................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
.................................................................................
...........................................................................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:
............................................................................................................
Kèm theo đơn này là 03 bản danh
mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá
nhân............................................... xin cam kết thực hiện đúng
các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Cục Xuất bản, In và
Phát hành, Sở .................................................. xem xét, cấp
giấy phép./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan
tiếp nhận đơn như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung
ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề
nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác
và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị
thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc
nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.
Mẫu
số 31
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)
TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…… , ngày...........
tháng........... năm ..........
|
DANH
MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH
(Kèm
theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh,
ngày......... tháng......... năm.........)
I- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC,
CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
STT
|
Mã ISBN
|
Tên gốc của XBP
|
Tên xuất bản phẩm bằng tiếng Việt
|
Tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Thể loại
|
Số bản
|
Tóm tắt nội dung
|
Có kèm theo
|
Phạm vi sử dụng
|
Hình thức khác của xuất bản phẩm
|
Đĩa
|
Băng, cassette
|
Hình thức khác
|
Nhà cung cấp:........
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhà cung cấp:.......
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/CÁ
NHÂN
(Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
II- PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP
GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU(1)
Danh mục xuất bản phẩm trên đây
được Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở... cấp Giấy phép nhập khẩu số...../
ngày.....tháng.....năm..........
Chú thích: (1) Danh mục
phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai với giấy Giấy phép
nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục. Nếu Danh mục đăng ký
trên Cổng Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH
hoặc Sở)