Quyết định 154/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh sách cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
Số hiệu | 154/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/01/2018 |
Ngày có hiệu lực | 23/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Người ký | Nguyễn Văn Phóng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁN BỘ ĐẦU MỐI KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 20/2008/NĐ-CP ngày 14/02/2008 về tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính; số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; sô 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh sách cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Ủy quyền cho Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định việc thay đổi cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định việc thay đổi cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và gửi Quyết định công nhận về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chạm nhất sau 05 (năm) ngày kể từ ngày ban hành quyết định để thực hiện việc quản lý theo quy định.
Điều 2. Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính làm việc theo chế độ kiêm nhiệm; thực hiện các nhiệm vụ và được bảo đảm quyền lợi theo quy định của pháp luật.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức tập huấn, bồi dưỡng nghiệp vụ tăng cường năng lực cho cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính; thiết lập hệ thống chia sẻ thông tin hai chiều giữa Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính và các cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính; định kỳ hàng quý, năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh về sự biến động danh sách cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh sách cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hưng Yên.
Các Quyết định thay đổi cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính của Giám đốc Sở Tư pháp và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố được ban hành theo ủy quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Quyết định số 967/QĐ-UBND hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÁN BỘ ĐẦU MỐI KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Kèm theo Quyết định số 154/QĐ-UBND
ngày 23/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Stt |
Họ và tên |
Chức vụ |
Đơn vị công tác |
I. |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
||
1. |
Ngô Hài Hoàn |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Tư pháp |
2. |
Trần Thế Tiệm |
Chánh Văn phòng Sở |
|
3. |
Phạm Văn Quân |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
4. |
Nguyễn Xuân Bắc |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Công Thương |
5. |
Nguyễn Xuân Tuấn |
Chánh Văn phòng Sở |
|
6. |
Phạm Tú Liễu |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
7. |
Lê Trung cần |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
8. |
Phạm Huyền Thanh |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
9. |
Đặng Thị Huyền |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
10. |
Bùi Quang Kiềm |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Xây dựng |
11. |
Lý Thị Kim Dung |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
12. |
Lê Ngọc Trong |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
13. |
Vũ Ngọc Bảo |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14. |
Đỗ Cao Công |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
15. |
Doãn Hải Ninh |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
16. |
Lê Thị Thắm |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Khoa học và Công nghệ |
17. |
Đặng Thị Thu Hương |
Chánh Văn phòng Sở |
|
18. |
Lê Phương Đông |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
19. |
Phạm Ngọc Thảo |
Phó Giám đốc Sỡ |
Sở Giao thông vận tải |
20. |
Nguyễn Quang Phúc |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
21. |
Lưu Trọng Giáp |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
22. |
Đào Mạnh Huân |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23. |
Đào Ngọc Thinh |
Chánh Văn phòng Sở |
|
24. |
Nguyễn Thị Vết |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
125. |
Đỗ Đình Quang |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26. |
Ngô Hải Chiến |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
27. |
Thi Nhuấn |
Chuyên viên phòng Báo chí - Xuất bản |
|
28. |
Trần Văn Dũng |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
29. |
Đinh Bá Lan Ly |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
30. |
Đinh Thị Phương Liêm |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
31. |
Nguyễn Thị Anh |
Giám đốc Sở |
Sở Y tế |
32. |
Đặng Văn Cường |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
33. |
Nguyễn Thị Mến |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
34. |
Phạm Văn Tuệ |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Nội vụ |
35. |
Nguyễn Đình Tuệ |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
36. |
Chu Bình Mích |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
37. |
Đỗ Văn Khải |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
38. |
Trần Văn Dũng |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
39. |
Đoàn Thị Việt Hà |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
40. |
Phạm Nam Lượng |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
41. |
Nguyễn Thị Hà Thu |
Phó Chánh Văn phòng Sở |
|
42. |
Trần Thị Hợi |
Trưởng phòng Hành chính, Tổng hợp - Chi cục Quản lý đất đai |
|
43. |
Nguyễn Đức Tài |
Phó Giám đốc Sở |
Sở Tài chính |
44. |
Hoàng Thị Hiền |
Chánh Văn phòng Sở |
|
45. |
Trần Thị Chung |
Chuyên viên Văn phòng Sở |
|
46. |
Vũ Quang Thắng |
Phó Trưởng Ban |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp |
47. |
Nguyễn Đức Trường |
Phó Chánh Văn phòng Ban |
|
48. |
Bùi Thị Thu Phương |
Chuyên viên Văn phòng Ban |
|
49. |
Lê Trọng Bình |
Phó Trưởng Ban |
Ban Quản lý Khu Đại học Phố Hiến |
50. |
Đào Quý Quyền |
Chánh Văn phòng Ban |
|
51. |
Nguyễn Thị Thu |
Chuyên viên Văn phòng Ban |
|
52. |
Đào Thị Huyền |
Phó Chánh Thanh tra |
Thanh tra tỉnh |
53. |
Đỗ Văn Phóng |
Chánh Văn phòng |
|
54. |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Phó Chánh Văn phòng |
|
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại thành phố Hưng Yên |
|||
55. |
Vũ Văn Thuần |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND thành phố |
56 |
Trần Đức Thắng |
Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp thành phố |
57. |
Vũ Tuyết Châm |
Phó Chánh văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND thành phố |
58. |
Phùng Mai Hương |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND phường Lam Sơn |
59. |
Cao Văn Minh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Bảo Khê |
60. |
Nguyễn Thị Nga |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Trung Nghĩa |
61. |
Dương Thị Thu |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hoàng Hanh |
62. |
Đào Thị Hậu |
Công chức Vân phòng - Thống kê |
UBND xã Phú Cường |
63. |
Tạ Thị Duyệt |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hùng Cường |
64. |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND phường Lê Lợi |
65. |
Bùi Thái Thụy |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Hưng |
66. |
Hoàng Công Hiến |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Liên Phương |
67. |
Trần Thị Nhung |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND phường An Tảo |
68. |
Trần Thị Mai Châm |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND phường Minh Khai |
69. |
Đỗ Thị Ngọc |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND phường Quang Trung |
70. |
Bùi Văn Thắng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phương Chiểu |
71. |
Phạm Thị Mai Hương |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND phường Hiến Nam |
72. |
Dương Thị Hồng Nhung |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Quảng Châu |
73. |
Trần Văn Thạch |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND phường Hồng Châu |
74. |
Nguyễn Văn Quân |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hồng Nam |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Kim Động |
|||
75. |
Nguyễn Viết Quý |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
76. |
Vũ Đức Thắng |
Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp huyện |
77. |
Phạm Tiến Mạnh |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
78. |
Vũ Văn Thức |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hiệp Cường |
79. |
Đỗ Thị Hân |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Vũ Xá |
80. |
Đoàn Thị Hồng Duyến |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thọ Vinh |
81. |
Trần Thị Loan |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Mai Động |
82. |
Nguyễn Thị Hiền Dịu |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nhân La |
83. |
Đào Văn Vinh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đồng Thanh |
84. |
Trần Ngọc Sơn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phú Thịnh |
85. |
Nguyễn Ngọc Thương |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đức Hợp |
86. |
Nguyễn Đình Hòa |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ngọc Thanh |
87. |
Nguyễn Tiền Hải |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phạm Ngũ Lão |
88. |
Trần Đăng Tùy |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nghĩa Dân |
89. |
Lê Thị Nụ |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Song Mai |
90. |
Hoàng Minh Hải |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Chính Nghĩa |
91. |
Vũ Thị Diễn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Lương Bằng |
92. |
Nguyễn Đức Triệu |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBNDxãVũihXá |
93. |
Nguyễn Văn Tuấn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Toàn Thắng |
94. |
Nguyễn Văn Thành |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hùng An |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Ân Thi |
|||
95. |
Lê Văn Chí |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
96. |
Nguyễn Kim Quyên |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
97. |
Nguyễn Thị Nga Linh |
Chuyên viên Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
98. |
Vũ Huy Thắng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Ân Thi |
99. |
Nguyễn Quốc Hưng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Quảng Lãng |
100. |
Vũ Đình Nghĩ |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đặng Lễ |
101. |
Nguyễn Thị Thoan |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cẩm Ninh |
102. |
Nguyễn Thị Yến |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nguyễn Trãi |
103. |
Nguyễn Thị Nhài |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đa Lộc |
104. |
Chu Thị Thập |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Văn Nhuệ |
105. |
Nguyễn Văn Hướng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tiền Phong |
106. |
Trịnh Xuân Văn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hồng Vân |
107. |
Như Quang Kỳ |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hồ Tùng Mậu |
108. |
Nguyễn Hồng Minh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hạ Lễ |
109. |
Đỗ Thị Yến |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hồng Quang |
110. |
Phạm Văn Phí |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Quang Vinh |
111. |
Nguyễn Thị Hòa |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hoàng Hoa Thám |
112. |
Đào Ngọc Bảo |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Vân Du |
113. |
Nguyễn Thị Hiền |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Xuân Trúc |
114. |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đào Dương |
115. |
Nguyễn Thị Quyên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Bắc Sơn |
116. |
Đặng Sỹ Kiên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Phúc |
117. |
Đào Thị Phương Thào |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Bãi Sậy |
118. |
Đặng Đình Kiên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phù ủng |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Văn Giang |
|||
119. |
Nguyễn Văn Vân |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
120. |
Bùi Như Tiến |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
121. |
Vũ Mạnh Quang |
Chuyên viên Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
122. |
Nguyễn Thị Minh Phương |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Long Hưng |
123. |
Lê Văn An |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cửu Cao |
124. |
Quản Đức Mạnh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nghĩa Trụ |
125. |
Nguyễn Thị Thu |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Tiến |
126. |
Nguyễn Văn Thắng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Vĩnh Khúc |
127. |
Đàm Vân Phong |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Xuân Quan |
128. |
Nguyễn Đức Binh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phụng Công |
129. |
Chử Văn Quân |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Liên Nghĩa |
130. |
Nguyễn Thị Thảo |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thắng Lợi |
131. |
Chu Thị Thanh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Mễ Sở |
132. |
Đỗ Quốc Việt |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Văn Giang |
VI. |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Văn Lâm |
||
133. |
Nguyễn Bật Khánh |
Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
134. |
Lê Văn Hồng |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
135. |
Ngô Thị Khuyên |
Chuyên viên Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
136. |
Đào Thị Nhung |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Trưng Trắc |
137. |
Đỗ Văn Cường |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Quang |
138. |
Đỗ Văn Thuê |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đình Dù |
139. |
Đỗ Thị May |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Lạc Hồng |
140. |
Nguyễn Thị Trang |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Như Quỳnh |
141. |
Nguyễn Thị Huyền |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Minh Hải |
142. |
Trần Thị Thoa |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Lạc Đạo |
143. |
Lê Thị Lan Anh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Chỉ Đạo |
144. |
Nguyễn Văn Thạo |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đại Đồng |
145. |
Đào Văn Thắng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Việt Hưng |
146. |
Trần Quang Sở |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Lương Tài |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Yên Mỹ |
|||
147. |
Đào Thị Hiền |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
148. |
Phạm Thị Nhung |
Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
149. |
Hoàng Văn Huấn |
Chuyên viên Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
150. |
Lê Văn Chính |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Lập |
151. |
Dương Thị Thắm Nhàn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nghĩa Hiệp |
152. |
Luyện Thị Nhạn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ngọc Long |
153. |
Nguyễn Hoàng Giang |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Yên Mỹ |
154. |
Nguyễn Thị Ly Ly |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Giai Phạm |
155. |
Nguyễn Thị Nhàn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thanh Long |
156. |
Chu Thị Dương |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Yên Hòa |
157. |
Nguyễn Phương Hoa |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Yên Phú |
158. |
Nguyễn Minh Hải |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Liêu Xá |
159. |
Ngô Thị Như |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hoàn Long |
160. |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đồng Than |
161. |
Đào Thu Hường |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Việt |
162. |
Nguyễn Văn Muộn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Lý Thường Kiệt |
163. |
Hoàng Trung Kiên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Trung Hưng |
164. |
Nguyễn Đức Nhượng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Minh Châu |
165. |
Phạm Thị Mai |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Việt Cường |
166. |
Trần thị Thanh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Trung Hòa |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Mỹ Hào |
|||
167. |
Đào Quang Minh |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
168. |
Nguyễn Thị Như Trang |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
169. |
Đặng Văn Đãng |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp huyện |
170. |
Lý Thị Bích Nguyệt |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Xuân Dục |
171. |
Trần Đăng Khoa |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hưng Long |
172. |
Ngô Xuân Tuân |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Bần Yên Nhân |
173. |
Nguyễn Thị Thanh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ngọc Lâm |
174. |
Hoàng Văn Quyên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cẩm Xá |
175. |
Phạm Văn Tiến |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Bạch Sam |
176. |
Vũ Đình Kiệm |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nhân Hoà |
177. |
Kiều Xuân Thu |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Dương Quang |
178. |
Vũ Văn Ngọc |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Dị Sử |
179. |
Vũ Đức Tuy |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hoà Phong |
180. |
Nguyễn Thị Oanh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Minh Đức |
181. |
Nguyễn Văn Thăng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phùng Chí Kiên |
182. |
Lê Quang Quý |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phan Đình Phùng |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Khoái Châu |
|||
183. |
Lê Hải Nam |
Phó chủ tịch UBND |
UBND huyện |
184. |
Đỗ Thị Kim Liên |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
185. |
Nguyễn Thị Quế Chi |
Chuyên viên Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
186. |
Nguyễn Thị Đào |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Dân |
187. |
Nguyễn Đình Quý |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thành Công |
188. |
Hoàng Thị Hoài |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ông Đình |
189. |
Phạm Thị Dung |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đại Tập |
190. |
Nguyễn Danh Tĩnh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Khoái Châu |
191. |
Nguyễn Văn Cường |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Chí Tân |
192. |
Nguyễn Thị Thảo |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tứ Dân |
193. |
Cao Xuân Trọng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đại Hưng |
194. |
Vương Thị Hằng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nhuế Dương |
195. |
Đoàn Văn Thuật |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Bình Minh |
196. |
Hoàng Vãn Tuyên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Bình Kiều |
197. |
Vũ Thị Lung |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tân Châu |
198. |
Nguyễn Văn Trọng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Dân Tiến |
199. |
Nguyễn Trung Thế |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thuần Hưng |
200. |
Lê Minh Hiếu |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Dạ Trạch |
201. |
Nguyễn Văn Tú |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đông Tảo |
202. |
Tường Thế Đoàn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Liên Khê |
203. |
Đỗ Thị Hải |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phùng Hưng |
204. |
Phạm Thị Nhâm |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hàm Tử |
205. |
Nguyễn Thị Thanh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã An Vĩ |
206. |
Nguyễn Hoàng Chung |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đông Kết |
207. |
Đỗ Văn Năm |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đông Ninh |
208. |
Đỗ Hữu Cương |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đồng Tiến |
209. |
Hoàng Ngọc Ảnh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Việt Hòa |
210. |
Đào Thị Kim Quý |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hồng Tiến |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Tiên Lữ |
|||
211. |
Nguyễn Thế Hưng |
Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
212. |
Đoàn Anh Đức |
Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
213. |
Lê Minh Phương |
Chuyên viên Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
214. |
Vũ Văn Hiếu |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Vương |
215. |
Tạ Thị Thu Nga |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hung Đạo |
216. |
Trần Ngọc Quang |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Ngô Quyền |
217. |
Phạm Như Tần |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nhật Tân |
218. |
Phạm Văn Huấn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Dị Chế |
219. |
Tô Thị Nụ |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Lệ Xá |
220. |
Nguyễn Tiến Bộ |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã An Viên |
221. |
Phạm Ngọc Dương |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đức Thắng |
222. |
Nguyễn Văn Thân |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Trung Dũng |
223. |
Phạm Văn Sanh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Hải Triều |
224. |
Đào Văn Doan |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thủ Sỹ |
225. |
Nguyễn Văn Đức |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thiện Phiến |
226. |
Lại Thế Thăng |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Thụy Lôi |
227. |
Đào Thị Hồi |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Cương Chính |
228. |
Đàm Thị Thục |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Minh Phượng |
Cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính tại huyện Phù Cừ |
|||
229. |
Nguyễn Minh Tiến |
Phó Chủ tịch UBND |
UBND huyện |
230. |
Bùi Văn Lý |
Phó Chánh Văn phòng |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
231. |
Trần Thị Thủy |
Phó Trưởng phòng |
Phòng Tư pháp huyện |
232. |
Trần Quang Cử |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tam Đa |
233. |
Phạm Thị Hạnh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Quang Hưng |
234. |
Nguyễn Thị Kim Loan |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nguyên Hòa |
235. |
Nguyễn Văn Tẩn |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Minh Tân |
236. |
Vũ Thị Thỏa |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Nhật Quang |
237. |
Phạm Thị Thu Hiên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đình Cao |
238. |
Phạm Thị Lành |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tống Trân |
239. |
Nguyễn Thùy Linh |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tiên Tiến |
240. |
Vũ Thị Thủy |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Đoàn Đào |
241. |
Hà Thị Miên |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBNDxã Minh Tiến |
242. |
Uông Thị Lan |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Phan Sào Nam |
243. |
Đinh Thị Thanh Hoa |
Công chức Vàn phòng - Thống kê |
UBND xã Minh Hoàng |
244. |
Đào Thị Hiến |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND thị trấn Trần Cao |
245. |
Vũ Thị Huyền |
Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND xã Tống Phan |