Quyết định 1537/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1537/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/10/2014
Ngày có hiệu lực 22/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Lê Viết Chữ
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1537/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 22 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật T chức Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Ngh định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị đnh số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính ph sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của y ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2356/TTr-NNPTNT ngày 09/10/2014 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 504/STP-KSTTHC ngày 15/9/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành, 13 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và 15 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung nêu tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính không được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã được công bố trước đây tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 25/02/2013 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- N Điều 3;
- Cục Kiểm soát th tục hành chính (Bộ Tư pháp);
- Thường trực HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND tnh;
- VPUB: CBTH;
- Lưu: VT, NClmc560

CHỦ TỊCH




Lê Viết Chữ

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tnh Quảng Ngãi)

Phần I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

Thủ tục cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bo vệ thực vật

2

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điu kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

3

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điu kiện sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

II. Lĩnh vực Kim lâm

1

Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thưng vì mục đích thương mại.

2

Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường không vì mục đích thương mại

3

Thủ tục Xác nhận lâm sản trong trường hợp lâm sản khai thác trong nước.

4

Thủ tục Xác nhận lâm sản trong trường hợp lâm sản nhập khẩu

5

Thủ tục Xác nhận lâm sản trong trường hợp lâm sản xử lý tịch thu

6

Thủ tục đóng dấu Búa Kiểm lâm.

III. Lĩnh vực Khai thác và bảo vệ nguồn li thủy sản

1

Thủ tục Đăng ký tàu cá nhập khẩu không thời hạn.

2

Thủ tục Đăng ký tàu cá nhập khẩu tạm thời.

IV.

Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chng lụt bão

1.

Thủ tục Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình triển khai sau thiết kế cơ sở

2

Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào khai thác sử dụng

V. Lĩnh vực Quản chất lượng nông lâm thủy sản

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản thuộc thẩm quyền cấp tỉnh quản lý.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn (tnh quản lý)

3

Cấp lại Giy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận ATTP.

4

Cấp Giy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

5

Cấp Giấy xác nhận kiến thức v an toàn thực phẩm đối với cá nhân

VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp và thủy sản

1

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, b sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

I. Lĩnh vực Thú y

1

T-QNG-249986-TT

Th tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước.

- Sửa mẫu đơn

- Sửa thu phí, lệ phí

Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính về việc Quy định chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y.

II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

1

T-QNG-249846-TT

Cp Chứng ch hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sa đổi mức thu lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

2

T-QNG-249860-TT

Cấp lại Chứng ch hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Sa đi mức thu lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

3

T-QNG-249862-TT

Cấp Chng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật

Sửa đổi mức thu lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

4

T-QNG-249875-TT

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc Bảo vệ thực vật.

Sửa đổi mức thu lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

5

T-QNG-249880-TT

Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

Sửa đổi mức thu lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

6

T-QNG-249896-TT

Cấp Chng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

- Sửa đổi mức lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

7

T-QNG-249900-TT

Cấp lại Chng ch hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Sửa đổi mức lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

8

T-QNG-249889-TT

Cp Giy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Bổ sung lệ phí, phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

9

T-QNG-249893-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo qun nội địa

Bổ sung lệ phí, phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

10

T-QNG-249907-TT

Cấp Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Bổ sung lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

11

T-QNG-249951-TT

Cấp lại Thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa

Bổ sung lệ phí

Thông tư s 223/2012/TT-BTC ngày 24/12/2112 của Bộ tài chính quy định chế độ thu, nộp và qun lý, sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực Bo vệ thực vật

III. Lĩnh vực Kiểm lâm

1

T-QNG-250164-TT

Thủ tục cấp giấy chứng nhn trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại.

- Sửa tên thủ tục

- Sửa thời hạn giải quyết

- Sửa trình tự giải quyết

- Sửa mẫu đơn

- Sửa điều kiện.

Thông tư số 47/2012/TT-BNNPTNT ngày 25/9/2012 của B Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý, khai thác từ tự nhiên và nuôi động vật rừng thông thường.

3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

S TT

Mã số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung hủy bỏ, bãi bỏ

I. Lĩnh vực bo vệ thực vật

1

T-QNG-249885-TT

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

- Thông tư 38/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 ca Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật hết hiệu lực kể từ ngày 25/2/2013.

- Quyết định số 01/QĐ-BVHTTDL ngày 02/01/2014 của Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục và du lịch hết hiệu lực thi hành tính đến ngày 31/12/2013.

II. Lĩnh vực thủy sn

1

T-QNG-250317-TT

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo điều kiện sản xuất kinh doanh giống thủy sản

Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về việc kim tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản.

2

T-QNG-250318-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản đảm bảo chất lượng

3

T-QNG-250319-TT

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cơ sở kinh doanh hóa chất, chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thủy sản đm bảo chất lượng

III. Lĩnh vực Thủy lợi phòng chống lụt bão

1

T-QNG-250320-TT

Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình khắc phục lụt bão

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/08/2013 của Bộ Xây dựng Quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

2

T-QNG-250321-TT

Thẩm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.

- Thông tư số 13/2013/TT-BXD ngày 15/08/2013 của Bộ Xây dựng Quy định thẩm tra, thẩm định và phê duyệt thiết kế xây dựng công trình.

3

T-QNG-250324-TT

Chính sách miễn giảm thủy lợi phí

- Nghị đnh số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi.

- Quyết định số: 55/2013/QĐ-UBND ngày 11/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về mức thu quản lý và sử dụng thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh.

IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

1

T-QNG-250278-TT

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá

Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sn.

2

T-QNG-250286-TT

Cấp lại Giấy chng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với tàu cá.

Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản.

3

T-QNG-250307-TT

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua nguyên liệu thủy sản có sơ chế)

Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản.

4

T-QNG-250281-TT

Kiểm tra và công nhận cơ sở sản xut kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở thu mua nguyên liệu không sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá độc lập có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản)

Thông tư s 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, chng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản.

5

T-QNG-250284-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản đủ điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở thu mua và thu mua có sơ chế, cảng cá, chợ cá, cơ sở sản xuất nước đá có phục vụ cho chế biến, bảo quản thủy sản.

Thông tư số 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản.

6

T-QNG-250276-TT

Kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm (thuộc thẩm quyền của S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thông tư số 48/2013ATT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu.

7

T-QNG-250277-TT

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm cơ sở sản xuất, kinh doanh thủy sản (thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Thông tư s 48/2013/TT-BNNPTNT ngày 12/11/2013 quy định về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu.

8

T-QNG-263648-TT

Kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm sản thực phẩm

Thông tư số 01/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/01/2013 về việc sa đi, bổ sung một số điều của Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

Phần II

[...]