ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1537/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 6 năm 2024
|
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11
năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 29 tháng
5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải
quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Công
văn số 1314/STP-VP ngày 04 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi,
bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
và 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa
Thiên Huế. Cụ thể:
- Phụ lục I: 09 quy trình nội bộ giải quyết TTHC được
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Tư pháp.
- Phụ lục II: 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền tiếp
nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách
nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính liên quan trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội
dung quy trình).
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại các Quyết định
trước đây trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết và thuộc thẩm
quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh,
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1537 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
1
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết
và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại
|
3
|
1.008927
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại
|
4
|
1.008928
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
5
|
1.008930
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
6
|
1.008931
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
Thừa phát lại
|
7
|
1.008933
|
Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt
động Văn phòng Thừa phát lại
|
8
|
1.008935
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
9
|
1.008937
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển
nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
26 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: + 03 ngày làm việc (Đối với
trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng)
+ 07 ngày làm việc (Đối với các trường hợp thay đổi
khác )
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ làm việc
|
Đối với các trường hợp thay đổi khác
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
Đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng
|
24 giờ làm việc
|
Đối với các trường hợp thay đổi khác
|
56 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ.
- Dự thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét kết quả xử lý.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt kết quả
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, đóng dấu, ký số (nếu có),
photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
56 giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TƯ
PHÁP
(Kèm theo Quyết định số: 1537 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công
bố Danh mục TTHC
|
1
|
1.008922
|
Bổ nhiệm thừa phát lại
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải
quyết và thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2
|
1.008923
|
Miễn nhiệm thừa phát lại (trường hợp được miễn
nhiệm)
|
3
|
1.008924
|
Bổ nhiệm lại thừa phát lại
|
4
|
1.008928
|
Thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
5
|
1.008932
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát
lại
|
6
|
1.008934
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
7
|
1.008936
|
Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
PHẦN
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong
đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ
nhiệm thừa phát lại.
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư
pháp đề nghị bổ nhiệm thừa phát lại
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ
nhiệm thừa phát lại
|
240 giờ làm việc (Không
tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian giải
quyết TTHC
|
|
320 giờ
|
2. Miễn nhiệm thừa phát lại
(trường hợp được miễn nhiệm) (Mã TTHC: 1.008923)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 25 ngày, trong
đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét miễn
nhiệm thừa phát lại.
|
66 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư
pháp đề nghị miễn nhiệm thừa phát lại
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định miễn nhiệm
thừa phát lại
|
120 giờ làm việc (Không
tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
200 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong
đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại Bộ Tư pháp: 30 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp xem xét bổ
nhiệm lại thừa phát lại.
|
62 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Bộ Tư
pháp đề nghị bổ nhiệm công chứng viên
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ Tư pháp
|
Bộ trưởng Bộ Tư pháp xem xét quyết định cấp bổ
nhiệm lại thừa phát lại
|
240 giờ làm việc (Không
tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 40 ngày, trong
đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 20 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng thừa phát lại
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 20 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
144 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ trình Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định phê duyệt
cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
160 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
320 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong
đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa
phát lại
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
106 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Chủ tịch UBND
tỉnh xem xét cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại
|
120 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong
đó: + Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại; + Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
106 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát
lại
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
120 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời gian giải quyết hồ
sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ): 30 ngày, trong
đó: + Thời gian giải quyết tại Sở Tư pháp: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề
nghị hợp nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại; + Thời gian giải quyết tại
UBND tỉnh: 15 ngày
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trù trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Sở Tư pháp và
chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ trách kiểm tra, thụ lý
hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ sơ, trong trường hợp cần
thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
106 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm hồ sơ gửi Chủ tịch
UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại,
sáp nhập Văn phòng thừa phát lại
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cho phép
chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại
|
120 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận Văn thư Sở Tư pháp
|
- Vào số văn bản, photo.
- Chuyển kết quả (bản điện tử và bản giấy) cho
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư pháp tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời
gian
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|