ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 639/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang,
ngày 20 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 09 QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ 04 QUY TRÌNH
LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN
QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; đã được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một phần bởi:
khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Điều 2 Luật Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019; Điều 20 Nghị quyết số 96/2023/QH15 ngày 23/6/2023 của Quốc hội về
việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc
hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ- CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính
trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ- CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT- VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT- VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
Quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
852/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số
578/QĐ- UBND ngày 03/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố danh mục
13 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; danh mục 62 thành phần hồ sơ phải số
hóa theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT- VPCP của 13 thủ tục hành chính
trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc
Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ và 04 quy trình liên
thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thừa phát lại thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang (Có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Tư pháp:
1. Công khai Quyết định này
trên Trang thông tin điện tử của Sở và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT- VPCP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính.
2. Chủ trì, phối hợp với các
cơ quan, đơn vị có liên quan điều chỉnh, hoàn thiện quy trình điện tử quy định
tại Điều 1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính
tỉnh Tuyên Quang theo quy định. Thời gian hoàn thành trong 03 ngày làm việc
kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 09 quy trình nội bộ
lĩnh vực thừa phát lại số thứ tự 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 mục I, Phần
A và 04 quy trình liên thông lĩnh vực thừa phát lại số thứ tự 01, 02, 03, 04 mục
II, Phần A Phụ lục quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng giải quyết của Sở Tư pháp (ban hành kèm theo
Quyết định số 1824/QĐ-UBND ngày 20/11/2021 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang).
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP-Cục KSTTHC (báo cáo);
- Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- P. Nội chính (đ/c Loan);
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Việt Phương
|
PHỤ LỤC
09 QUY TRÌNH NỘI BỘ VÀ 04 QUY TRÌNH LIÊN THÔNG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. QUY
TRÌNH NỘI BỘ: 09 quy trình, gồm:
1. Đăng
ký tập sự hành nghề thừa phát lại: Thời gian thực hiện 07 ngày
làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn
bản thông báo về việc đăng ký tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thông báo
về việc đăng ký tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
|
2.
Thay đổi nơi tập sự hành nghề thừa phát lại: Thời gian thực hiện
05 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 3,5 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến) hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Văn
bản thông báo về việc thay đổi nơi tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo
lý do
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Văn bản thông báo
về việc thay đổi nơi tập sự hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
04 giờ làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
03 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
3,5 ngày làm việc
|
|
3.
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ thừa phát lại: Thời gian thực hiện
10 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
08 giờ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định ghi tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành
nghề tại địa phương và cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông
báo lý do
|
05 ngày
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định ghi
tên người được đăng ký hành nghề vào Danh sách Thừa phát lại hành nghề tại địa
phương, ký cấp Thẻ Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
08 giờ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
|
4. Cấp
lại thẻ thừa phát lại: Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt
giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
03 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định cấp lại Thẻ cho Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp lại
Thẻ cho Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
03 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
|
5. Đăng
ký hoạt động Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 10
ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 07 ngày
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
08 giờ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ
chối và thông báo lý do
|
05 ngày
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp Giấy
đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông
báo lý do
|
01 ngày
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
08 giờ
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
08 giờ
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
07 ngày
|
|
6. Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng thừa phát lại:
- Thời gian thực hiện
đối với trường hợp thay đổi Trưởng Văn phòng thừa phát lại: 03 ngày làm việc; cắt
giảm 30% thời gian giải quyết, còn 2,5 ngày làm việc.
- Thời gian thực hiện đối với
các trường hợp thay đổi khác: 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 05 ngày làm việc.
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Thay đổi Trưởng Văn phòng
|
Thay đổi nội dung khác
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ
chối và thông báo lý do
|
12 giờ làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp giấy
đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và thông
báo lý do
|
04 giờ làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
01 giờ làm việc
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
2,5 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
|
7. Đăng
ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại:
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ
chối và thông báo lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp và
Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối và
thông báo lý do
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
|
8. Đăng
ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập
Văn phòng thừa phát lại:
Thời gian thực hiện 07 ngày
làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận
sáp nhập hoặc văn bản từ chối và thông báo lý do
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt Quyết định cấp và
Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hợp nhất, nhận sáp nhập hoặc
văn bản từ chối và thông báo lý do
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
|
9. Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại:
Thời gian thực hiện 07 ngày làm việc; cắt giảm 30% thời gian giải quyết,
còn 05 ngày làm việc
Thứ tự các bước thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Thời gian thực hiện
(Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải quyết
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ
chối và thông báo lý do.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
Bước 3
|
Ký duyệt duyệt Quyết định
cấp Giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối
và thông báo lý do.
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả
cho người yêu cầu
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
05 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
05 ngày làm việc
|
|
II.
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG: 04 quy trình, gồm:
1.
Thành lập Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 40 ngày;
cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 28 ngày
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
12 giờ
|
12 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình, dự thảo quyết định của UBND tỉnh cho phép thành lập Văn phòng thừa
phát lại hoặc ban hành Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
08 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh
Quyết định cho phép thành lập Văn phòng thừa phát lại hoặc ban hành Văn bản từ
chối và thông báo lý do
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
03 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Ban hành Quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng hoặc Văn bản từ chối và thông báo lý do
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
13 ngày
|
14 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Sở Tư pháp
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết
quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả
cho người yêu cầu
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tư pháp
|
08 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
28 ngày
|
|
2.
Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng thừa phát lại: Thời
gian thực hiện 30 ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 21 ngày
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
12 giờ
|
09 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình
xem xét, dự thảo quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối.
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình, trình
UBND tỉnh ban hành quyết định cho phép chuyển đổi loại hình hoạt động Văn
phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Ban hành Quyết định cho phép
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại hoặc Văn bản từ chối.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
9,5 ngày
|
10,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Sở Tư pháp
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết
quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống thông
tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại Trung
tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người yêu cầu
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
12 giờ
|
12 giờ
|
Sở Tư pháp
|
08 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
21 ngày
|
|
3. Hợp
nhất, sáp nhập Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 30
ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 21 ngày
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
12 giờ
|
09 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ trình
xem xét, quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc
văn bản từ chối.
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Ban hành Quyết định cho
phép hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại hoặc văn bản từ chối.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
9,5 ngày
|
10,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Sở Tư pháp
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết
quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
12 giờ
|
12 giờ
|
Sở Tư pháp
|
08 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
21 ngày
|
|
4.
Chuyển nhượng Văn phòng thừa phát lại: Thời gian thực hiện 30
ngày; cắt giảm 30% thời gian giải quyết, còn 21 ngày
Các bước thực hiện
|
Nội dung các bước thực hiện
|
Bộ phận giải quyết
|
Thời gian thực hiện các bước
|
Thời gian thực hiện từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích) hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ,
chuyển phòng, đơn vị chuyên môn xử lý
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
12 giờ
|
09 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ, soạn thảo Tờ
trình xem xét, Quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại hoặc
Văn bản từ chối.
|
Phòng Bổ trợ và Hành chính tư pháp
|
06 ngày
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình xem xét,
quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển văn bản đến UBND tỉnh
|
Văn thư
|
12 giờ
|
Bước 5
|
Ban hành Quyết định cho
phép chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
9,5 ngày
|
10,5 ngày
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Vào số văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Sở Tư pháp
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Sở Tư pháp tiếp nhận kết
quả và chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ tục hành chính, Sở Tư pháp
tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh để trả cho người người yêu cầu.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Sở Tư pháp
|
Bước 8
|
Xác nhận trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang về kết quả đã có tại
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh (Sở Tư pháp); trả kết quả cho người
yêu cầu
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công (Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thủ
tục hành chính, Sở Tư pháp)
|
12 giờ
|
12 giờ
|
08 bước
|
Tổng thời gian giải quyết
thủ tục hành chính
|
|
21 ngày
|
|