ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1546/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 6
năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
TƯ PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1408/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Giám định
tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên
Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Công văn số 1279/STP-VP ngày 31 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp (Phần
I. Danh mục quy trình).
Điều 2. Sở
Tư pháp có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính liên quan trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên
Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính tương ứng đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt
tại các Quyết định trước đây trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh,
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN
THEO CƠ CH MỘT CỬA LIÊN THÔNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm
theo Quyết định số: 1546 /QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
PHẤN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Mã số TTHC
|
Tên Quy trình
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1
|
1.009832
|
Cấp lại Thẻ giám định viên tư
pháp
|
Quyết định số 1408/QĐ-UBND ngày
29 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc
thẩm phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp lại
Thẻ giám định viên tư pháp (1.009832)
- Thời hạn giải quyết: Tổng thời
gian giải quyết hồ sơ thực tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ
sơ): 20 ngày, trong đó:
+ Thời gian giải quyết tại Sở
Tư pháp: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp
+ Thời gian giải quyết tại UBND
tỉnh:10 ngày.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở
Tư pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Sở Tư pháp và chuyển cho Phòng chuyên môn xử lý.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Phân công Chuyên viên phụ
trách kiểm tra, thụ lý hồ sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên Phòng Bổ trợ tư
pháp
|
- Xử lý hồ sơ, kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ
sơ.
- Dự thảo văn bản đề nghị Chủ
tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Bổ trợ tư pháp
|
Xem xét dự thảo văn bản.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
Phê duyệt dự thảo văn bản kèm
hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét quyết định cấp lại thẻ giám định viên
tư pháp
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
58 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
08 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
08 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Tư
pháp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Xác nhận trên phần mềm một
cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức.
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
160 giờ làm việc
|