Quyết định 192/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 192/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/01/2022
Ngày có hiệu lực 21/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 192/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 21 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN HƯNG HÀ, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hưng Hà tại Tờ trình số 363/TTr-UBND ngày 24/12/2021, của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 14/TTr-STNMT ngày 07/01/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hưng Hà với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất.

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Tăng (+), giảm (-)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)-(3)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

21.028,30

100,00

21.028,30

100,00

 

1

Đất nông nghiệp

14.394,93

68,46

11.350,17

53,98

-3.044,76

1.1

Đất trồng lúa

10.578,44

50,31

7.617,55

36,23

-2.960,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

10.564,63

50,24

7.603,74

36,16

-2.960,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.231,71

5,86

909,08

4,32

-322,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.125,95

5,35

1.062,71

5,05

-63,24

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.303,27

6,20

1.337,07

6,36

33,80

1.5

Đất nông nghiệp khác

155,56

0,74

423,76

2,02

268,20

2

Đất phi nông nghiệp

6.602,39

31,40

9.648,26

45,88

3.045,87

2.1

Đất quốc phòng

7,87

0,04

16,47

0,08

8,60

2.2

Đất an ninh

2,10

0,01

13,66

0,06

11,56

2.3

Đất cụm công nghiệp

50,32

0,24

774,40

3,68

724,08

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

53,30

0,25

249,45

1,19

196,15

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

90,56

0,43

123,90

0,59

33,34

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

49,11

0,23

108,34

0,52

59,23

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.553,62

16,90

4.738,47

22,53

1.184,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.765,75

8,40

2.224,56

10,58

458,81

-

Đất thủy lợi

1.257,18

5,98

1.349,68

6,42

92,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

9,64

0,05

15,71

0,07

6,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,71

0,05

32,44

0,15

21,73

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

92,15

0,44

136,32

0,65

44,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

39,75

0,19

223,67

1,06

183,92

-

Đất công trình năng lượng

3,08

0,01

48,51

0,23

45,43

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,67

0,00

0,92

0,00

0,25

-

Đất có di tích lịch sử-văn hóa

1,90

0,01

225,10

1,07

223,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

40,32

0,19

65,42

0,31

25,10

-

Đất cơ sở tôn giáo

49,86

0,24

83,38

0,40

33,52

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng

272,88

1,30

310,53

1,48

37,65

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,02

0,00

4,02

0,02

4,00

-

Đất chợ

9,71

0,05

18,21

0,09

8,50

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

21,48

0,10

33,03

0,16

11,55

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,31

0,01

1,31

0,01

0,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.783,17

8,48

2.432,63

11,57

649,46

2.12

Đất ở tại đô thị

173,33

0,82

304,95

1,45

131,62

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

26,87

0,13

59,81

0,28

32,94

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,96

0,00

0,96

0,00

0,00

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

47,53

0,23

50,03

0,24

2,50

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

719,05

3,42

719,05

3,42

0,00

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,47

0,09

18,47

0,09

0,00

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

3,33

0,02

3,33

0,02

0,00

3

Đất chưa sử dụng

30,98

0,15

29,87

0,14

-1,12

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Hưng Hà

Xã Điệp Nông

Xã Tân Lễ

Xã Cộng Hòa

Xã Dân Ch

Xã Canh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(39)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.047,86

232,18

48,57

53,21

28,86

24,92

41,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.645,19

218,22

39,34

25,70

19,90

20,94

33,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.645,19

218,22

39,34

25,70

19,90

20,94

33,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

320,13

8,19

8,13

26,92

7,65

2,05

7,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,04

3,89

0,90

0,20

1,15

1,43

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,40

1,88

0,20

0,40

0,16

0,50

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

51,40

 

 

 

 

 

12,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,80

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

44,60

 

 

 

 

 

12,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,08

5,45

 

 

 

 

0,44

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hòa Tiến

Xã Hùng Dũng

Xã Tân Tiến

TT. Hưng Nhân

Xã Đoan Hùng

Xã Duyên Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(39)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.047,86

34,50

72,80

32,41

280,45

65,56

44,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.645,19

27,47

69,86

24,26

254,77

60,12

43,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.645, 19

27,47

69,86

24,26

254,77

60,12

43,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

320,13

6,43

1,94

7,65

20,26

4,80

1,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,04

0,50

0,90

0,50

4,52

0,60

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,40

0,10

0,10

 

0,90

0,04

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

51,40

 

 

30,00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,80

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

44,60

 

 

30,00

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,08

 

 

 

2,19

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hòa

Xã Văn Cẩm

Xã Bắc Sơn

Xã Đông Đô

Xã Phúc Khánh

Xã Liên Hiệp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(39)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.047,86

44,37

51,80

147,39

183,53

74,43

149,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.645,19

39,70

48,60

143,54

180,44

72,38

145,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.645,19

39,70

48,60

143,54

180,44

72,38

145,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

320,13

3,97

1,90

1,15

2,42

1,83

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,04

0,70

0,78

2,10

0,27

0,12

2,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,40

 

0,52

0,60

0,40

0,10

0,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

51,40

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,80

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

44,60

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,08

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tây Đô

Xã Thống Nhất

Xã Tiến Đức

Xã Thái Hưng

Xã Thái Phương

Xã Hòa Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(39)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.047,86

30,10

85,12

196,87

96,35

172,67

24,73

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.645,19

25,77

81,35

147,15

88,07

170,04

22,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.645,19

25,77

81,35

147,15

88,07

170,04

22,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

320,13

2,59

3,02

35,92

6,53

0,83

2,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,04

1,30

0,50

13,70

0,55

1,20

0,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,40

0,45

0,25

 

1,20

0,60

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

0,10

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

51,40

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,80

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

44,60

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,08

 

 

 

 

0,50

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chi Lăng

Xã Minh Khai

Xã Hồng An

Xã Kim Trung

Xã Hồng Lĩnh

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(39)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.047,86

22,83

49,42

89,51

55,16

54,69

44,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2.645,19

20,86

43,89

65,59

52,52

50,01

37,75

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2.645,19

20,86

43,89

65,59

52,52

50,01

37,75

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

320,13

0,22

1,02

23,28

1,84

4,29

6,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

70,04

1,10

4,30

0,40

0,60

0,23

0,30

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,40

0,65

0,20

0,25

0,20

0,16

0,10

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

51,40

 

 

 

 

4,20

2,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

6,80

 

 

 

 

4,20

2,60

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

44,60

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

9,08

 

 

0,50

 

 

 

[...]