Quyết định 1448/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1448/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/07/2022
Ngày có hiệu lực 08/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1448/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 08 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3014/QĐ-UBND ngày 01/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 183/TTr-UBND ngày 21/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 312/TTr-STNMT ngày 06/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Kiến Xương

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

1126,31

943,40

565,09

668,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

644,62

675,99

349,81

467,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

523,56

502,40

269,48

379,53

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

523,56

502,40

269,48

379,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

27,81

7,23

5,74

19,78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

32,48

68,01

44,13

30,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

54,66

74,11

25,57

31,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

6,10

24,24

4,89

6,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

480,59

266,53

214,92

200,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

7,46

 

0,74

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,83

0,10

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

20,82

 

37,00

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

8,32

1,80

3,81

0,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

9,61

0,24

1,39

2,44

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

248,68

166,11

115,36

126,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

147,73

88,47

64,89

76,02

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

71,77

64,24

34,85

34,57

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

1,88

0,05

0,10

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

2,76

0,28

0,10

0,19

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

7,91

2,70

3,21

2,16

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

0,86

0,43

0,84

1,42

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

1,57

0,04

0,19

0,13

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,12

0,03

0,01

0,02

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

1,91

0,15

1,10

2,13

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

3,18

0,59

2,42

1,49

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

8,21

8,86

6,78

8,00

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

0,01

0,12

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,79

0,25

0,74

0,41

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

 

93,28

53,40

69,15

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

161,30

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

7,73

0,42

0,30

0,08

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

2,13

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

8,11

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

1,27

0,75

1,40

1,26

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,01

3,83

1,33

1,12

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

2,43

 

0,19

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

0,89

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

1,10

0,88

0,36

0,03

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

653,48

337,27

527,66

818,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

407,62

229,24

356,14

530,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

263,50

197,81

268,09

337,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

263,50

197,81

268,09

337,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

4,02

2,91

7,99

25,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

21,64

17,25

34,58

43,64

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

117,56

10,88

32,38

122,03

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

0,90

0,40

13,10

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

245,86

106,83

170,36

282,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

 

0,01

0,72

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

0,15

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

0,78

 

0,96

2,51

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

1,50

0,10

2,41

 

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

127,66

65,71

101,94

125,22

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

57,19

30,83

52,50

54,59

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

53,31

24,40

33,36

59,50

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

 

 

 

0,12

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,19

0,30

0,13

0,18

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

3,98

0,83

2,63

2,02

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

3,00

0,78

1,88

0,72

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,03

0,02

0,18

0,06

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,02

0,01

0,01

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

59,66

1,10

1,04

2,55

1,81

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

1,36

0,71

0,97

0,69

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

7,17

6,66

7,73

5,52

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,32

0,14

 

 

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

54,70

37,51

58,82

46,09

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,53

0,44

1,35

0,24

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

0,07

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

0,48

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,39

0,54

1,30

0,46

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

2,45

1,22

1,48

1,40

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

57,29

 

 

106,65

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

0,56

1,30

0,74

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

 

1,20

1,15

5,85

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lê Lợi

Xã An Bình

Xã Minh Quang

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

865,53

509,11

821,97

761,97

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

587,99

331,34

553,96

450,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

475,27

244,67

473,53

340,88

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

475,27

244,67

473,53

340,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

4,55

11,57

6,39

21,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

38,33

18,16

25,85

34,95

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

20,98

45,87

43,50

52,68

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

48,87

11,06

4,68

0,72

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

274,03

177,75

267,89

311,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

0,01

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

0,13

1,00

1,79

2,49

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

1,32

1,40

3,39

6,91

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

185,82

102,95

168,56

124,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

83,25

55,72

79,73

58,97

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

69,83

35,34

62,51

52,63

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,42

 

0,34

0,21

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,42

0,20

0,28

0,34

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

2,45

1,53

2,87

1,35

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

2,46

2,11

1,52

1,52

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,07

 

0,14

0,03

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,06

0,01

0,03

0,03

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

9,59

0,90

4,50

2,09

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

2,99

1,06

4,64

0,33

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

13,65

5,97

11,56

5,97

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,62

0,11

0,44

1,32

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

74,03

34,19

87,50

74,75

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,27

0,40

2,04

0,21

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,86

0,26

1,71

1,29

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

2,46

1,40

2,37

2,71

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

6,73

36,15

 

98,22

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

2,40

0,01

0,53

0,15

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

3,50

0,02

0,12

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nam Bình

Xã Thượng Hiền

Xã Nam Cao

Xã Quang Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(17)

(18)

(19)

(20)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

685,36

503,83

432,63

709,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

486,09

345,65

294,72

443,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

409,78

259,79

254,23

325,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

409,78

259,79

254,23

325,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

5,28

3,16

2,77

36,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

23,02

33,75

24,99

47,41

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

45,86

28,83

8,99

33,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

2,16

20,12

3,74

0,77

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

198,94

156,27

136,72

265,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

 

0,02

0,02

0,03

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

0,10

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

 

10,00

 

40,95

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

 

 

4,83

0,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

1,78

0,81

0,65

1,70

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

136,06

86,24

86,36

132,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

71,36

40,69

38,76

66,23

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

49,14

30,57

32,27

43,64

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,16

0,40

0,78

0,35

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,13

0,32

0,21

0,16

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

1,34

1,86

3,16

3,66

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

1,82

1,75

3,15

0,85

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,05

0,15

0,02

0,08

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,01

0,02

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

1,84

1,47

0,22

2,54

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

2,95

0,87

0,27

5,17

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

7,10

7,94

7,25

9,49

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

0,01

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,14

0,22

0,23

0,16

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

57,82

57,00

42,35

87,12

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

1,26

0,25

0,91

0,74

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,42

0,30

0,25

0,72

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,50

1,41

0,94

1,77

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

 

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

 

0,23

0,41

0,01

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

0,32

1,91

1,19

0,96

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quốc Tuấn

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(37)

(21)

(22)

(23)

(24)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20.200,16

447,17

480,84

677,47

542,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.160,39

299,46

326,02

466,62

347,49

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.401,01

245,92

289,48

321,55

277,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.401,01

245,92

289,48

321,55

277,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

365,35

17,48

0,97

11,15

10,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

860,48

19,24

10,34

58,70

27,61

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1261,55

16,21

21,63

72,36

30,33

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

272,00

0,62

3,61

2,88

0,83

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.990,97

147,31

153,48

210,79

195,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,92

2,90

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,26

 

 

 

 

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

277,45

2,60

 

 

25,30

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

56,50

0,51

2,27

4,63

0,79

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,76

0,11

0,20

2,52

0,22

2.6

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.880,84

91,86

95,43

121,04

102,85

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

1.978,67

50,62

46,41

43,65

55,80

 

Đất thủy lợi

DTL

1.372,01

24,92

36,33

63,95

31,91

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,33

0,41

 

 

0,13

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,21

0,38

0,15

0,27

0,29

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

82,51

1,94

1,79

2,63

1,50

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

52,54

1,20

1,23

1,16

2,09

 

Đất công trình năng lượng

DNL

5,86

0,19

0,08

0,05

0,07

 

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,65

0,01

0,02

0,01

0,01

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

59,66

2,50

1,99

1,40

0,31

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

61,99

3,72

1,15

0,53

2,26

 

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

238,45

5,89

6,30

7,00

7,94

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,14

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

10,83

0,08

0,02

0,38

0,53

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.912,69

45,88

52,55

59,58

62,98

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

161,30

 

 

 

 

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

25,53

0,54

0,32

0,37

0,14

2.10

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,82

 

 

 

 

2.11

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

23,29

 

0,22

5,22

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

25,83

0,74

0,42

1,22

0,71

2.13

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,66

 

 

 

 

2.14

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

54,49

1,35

1,19

1,25

1,64

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,02

 

 

11,37

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

25,30

0,81

0,90

3,60

0,39

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,31

 

 

 

0,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

48,80

0,40

1,35

0,05

0,25

[...]