Quyết định 1388/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1388/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/07/2022
Ngày có hiệu lực 01/07/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1388/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 01 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG HƯNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 124/TTr-UBND ngày 20/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 298/TTr-STNMT ngày 28/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)...+(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

19.933,80

68,95

257,27

461,55

673,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.273,29

1,52

128,21

274,79

385,19

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.816,16

 

115,64

223,21

318,34

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

10.812,7

 

115,64

223,21

318,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

332,43

1,22

1,8

15,41

8,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

856,57

0,22

4,71

19,67

20,66

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,01

0,03

4,62

13,99

31,01

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

286,12

0,05

1,44

2,51

6,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.627,87

67,27

128,74

186,62

287,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,39

 

1,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,01

1,28

0,05

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,7

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

287,7

 

 

34,7

71,99

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

132,03

4,41

1,76

3,49

0,76

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,35

3,09

2,66

0,07

1,56

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

 

 

 

0,44

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3720

33,26

64,66

101,17

120,39

-

Đất giao thông

DGT

1.878,51

13,02

37,42

49,23

65,89

-

Đất thủy lợi

DTL

1.309,11

11,88

16,03

31,72

38,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,1

0,35

 

1,04

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,12

2,77

0,17

0,18

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

93,58

4,66

2,21

1,67

2,52

-

Đất xây dựng cơ sở thdục, thể thao

DTT

45,39

 

0,95

1,73

1,53

-

Đất năng lượng

DNL

13,06

0,15

1,34

3,54

0,33

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,79

0,03

0,01

0,02

0,01

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

0,8

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

51,33

 

0,61

1,39

1

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,94

0,03

1,23

0,17

3,72

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

229,67

 

4,06

10,01

5,95

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,26

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,36

0,37

0,63

0,47

0,27

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,39

0,77

0,2

0,68

0,09

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,22

 

0,6

 

0,51

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.017,07

 

57,91

42,81

88,69

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,75

20,75

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,79

2,73

0,17

0,88

0,9

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,16

0,52

0,23

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,48

 

0,37

1,09

1,91

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,71

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,44

0,06

0,1

0,68

0,42

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,22

 

0,03

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

32,64

0,16

0,32

0,14

0,19

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

68,95

68,95

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

15.371,21

 

201,8

317,27

373,09

3

Khu phát triển công nghiệp

KPT

408,9

 

2,66

34,77

73,99

4

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

127,62

 

1,76

3,49

0,76

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.957,12

 

51,04

106,03

225,2

* Không tính tng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Sơn

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)...+(42)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

19.933,80

647,13

387,27

338,32

647,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.273,29

436

241,52

215,82

440,88

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.816,16

386,78

224,17

176,5

364,44

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.812,7

386,78

223,79

176,31

364,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

332,43

2,21

1,47

5,97

11,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

856,57

18,68

6,81

16,23

21,91

1.4

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

982,01

24,65

8,99

16,7

38,87

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

286,12

3,68

0,09

0,43

4,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.627,87

210,3

142,74

121,7

203,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

 

1,33

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,01

 

0,15

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,7

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

287,7

 

3,19

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

132,03

20,07

2,14

0,31

4,5

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,35

5,98

0,6

1,5

2,68

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

 

 

 

5,12

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

3720

113,31

69,85

70,27

115,55

-

Đt giao thông

DGT

1.878,51

69,74

39,06

32,78

59,7

-

Đất thủy lợi

DTL

1.309,11

23,26

16,6

21,3

41,3

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,1

0,12

0,1

0,2

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,12

0,12

0,17

0,16

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

93,58

2,86

2,49

5,79

2,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,39

1,61

1,09

1,71

0,97

-

Đất năng lượng

DNL

13,06

0,24

0,16

0,29

0,31

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

0,79

0,01

0,02

0,05

0,03

-

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,8

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

51,33

1,33

0,63

1,83

1,88

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,94

1,35

1,07

0,47

1,9

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

229,67

12,22

8,32

5,34

6,25

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,26

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,36

0,45

0,14

0,35

0,48

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,39

0,05

0,44

0,12

0,92

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,22

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.017,07

67,79

64,27

46,97

52,72

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,75

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,79

0,4

0,55

0,2

1,35

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,16

 

0,02

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,48

1,72

1

0,77

1,01

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,71

 

 

 

17,71

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,44

0,98

0,54

0,23

0,73

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,22

 

 

 

1,5

3

Đất chưa sử dụng

DCS

32,64

0,83

3,01

0,8

2,38

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

68,95

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

15.371,21

493,65

330,36

262,55

527,35

3

Khu phát triển công nghiệp

KPT

408,9

5,98

3,79

1,5

7,8

4

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

127,62

20,07

2,14

0,31

4,5

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.957,12

127,43

50,98

73,96

107,38

* Không tính tng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đô Lương

Xã Đông Phương

Xã Liên Giang

Xã An Châu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)...+(42)

(13)

(13)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

19.933,80

401,92

730,86

531,23

380,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.273,29

242,76

491,85

379,85

251,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.816,16

203,95

413,55

313,23

208,17

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.812,7

203,95

413,55

313,23

208,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

332,43

0,29

2,18

5,66

3,5

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

856,57

14,19

27,61

35,28

13,69

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

982,01

24,28

46,46

25,78

22,13

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

286,12

0,05

2,05

-0,09

4,06

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.627,87

158,66

238,81

151,22

129,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

 

 

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

3,01

 

0,2

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,7

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

287,7

32,75

 

 

10

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

132,03

1

8,73

1,13

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

47,35

 

1,37

 

0,18

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

 

0,11

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3720

76,11

134,67

93,22

68,59

-

Đất giao thông

DGT

1.878,51

37,28

75,79

49,26

41,23

-

Đất thủy lợi

DTL

1.309,11

28,62

38,49

34,94

16,83

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,1

 

0,52

0,13

0,58

-

Đt xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,12

0,36

0,1

0,32

0,2

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

93,58

1,14

3,88

3

2,94

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

45,39

1,24

2,36

0,47

1,43

-

Đất năng lượng

DNL

13,06

0,01

0,17

0,15

0,1

-

Đt bưu chính viễn thông

DBV

0,79

0,02

0,07

0,01

0,01

-

Đất di tích lịch sử-văn hóa

DDT

0,8

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

51,33

1,69

1,72

0,46

1,17

-

Đt cơ sở tôn giáo

TON

50,94

0,45

3,18

 

0,09

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

229,67

5,06

7,87

4,29

3,84

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ/ xã hội

DXH

13,26

 

 

 

 

-

Đt chợ

DCH

12,36

0,24

0,52

0,19

0,18

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,39

0,42

0,24

0,96

0,6

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,22

 

0,15

 

1,44

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.017,07

47,57

92,46

54,9

47,12

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

20,75

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,79

0,22

0,24

0,35

0,52

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,16

 

 

 

1

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

35,48

0,59

0,64

0,66

0,36

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,71

 

 

 

 

2.17

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

14,44

 

 

 

0,37

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,22

 

 

 

0,2

3

Đất chưa sử dụng

DCS

32,64

0,51

0,21

0,16

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất đô thị

KDT

68,95

 

 

 

 

2

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

15.371,21

4,76

566,94

385,61

180,62

3

Khu phát triển công nghiệp

KPT

408,9

32,75

1,48

 

10,18

4

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

127,62

1

8,73

1,13

 

5

Khu dân cư nông thôn

DNT

3.957,12

363,41

153,71

144,49 1 190,16

 

* Không tính tổng diện tích tự nhiên

Đơn vị tính: ha

[...]