ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1529/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 11 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN PHÚ VANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy
định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật
Đất đai.
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
35/NQ-HĐND ngày 14/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc
thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh năm 2024 (đợt 1);
Căn cứ Quyết định số
971/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về
việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 210/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 28 tháng 5 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của
huyện Phú Vang với các nội dung như sau:
1. Bổ sung 08 công trình, dự án
cần thu hồi đất với tổng diện tích khoảng 207,33 ha.
2. Bổ sung 05 công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác với
tổng diện tích khoảng 13,86 ha; trong đó đất trồng lúa khoảng 1,10 ha, đất rừng
phòng hộ khoảng 1,73 ha.
3. Bổ sung 03 công trình, dự án
để phát triển kinh tế - xã hội của địa phương với diện tích khoảng 3,24 ha.
4. Đăng ký chuyển mục đích đất
vườn, ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở và chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Phú Vang, với tổng diện tích khoảng 6,35 ha.
(Chi tiết đính kèm phụ lục)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai
các nội dung bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.
2. Thực hiện các thủ tục hành
chính về đất đai theo quy định của pháp luật và kế hoạch sử dụng đất huyện Phú
Vang được phê duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Phú
Vang chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ nhu cầu ở của hộ gia đình, cá nhân để
quyết định quy mô, diện tích cho chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định
của pháp luật; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các thửa
đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị và
các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với diện
tích lớn hơn hạn mức đất ở được quy định để hình thành các thửa đất ở mới nhằm
thực hiện kinh doanh bất động sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của
pháp luật có liên quan; đảm bảo kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ
các quy định về trật tự, an toàn, bảo vệ môi trường, tránh tình trạng hình
thành đường giao thông mới không đúng với quy hoạch xây dựng, giao thông của địa
phương.
4. Ủy ban nhân dân huyện Phú
Vang chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
và trước pháp luật về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong
khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Phú Vang.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Các Sở: XD, TC, KH&ĐT, NN&PTNT;
- BQLDA ĐTXDCT NN&PTNT;
- BQLDA ĐTXD&PTĐT;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1529 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Công trình, dự án cần thu
hồi đất tại Phụ lục I Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/5/2024 của HĐND tỉnh
|
I
|
Công trình, dự án cần thu
hồi đất tại điểm b, c khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (Dự án xây dựng kết
cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương giao thông, thủy lợi)
|
|
|
20,33
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn
qua thôn Tân An - Trung An - Xuân An, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang
|
DGT
|
Xã Phú Thuận
|
7,20
|
2
|
Nâng cấp, sửa chữa Tỉnh lộ
10A (đoạn còn lại của xã Phú Lương và TT Phú Đa)
|
DGT
|
Xã Phú Lương; Thị trấn Phú Đa
|
3,67
|
3
|
Đường Tây phá Tam giang - Cầu
Hai nối dài (Đoạn Phú Đa - Phú Gia)
|
DGT
|
Thị trấn Phú Đa; Xã Phú Gia
|
7,56
|
4
|
Đập tràn khe ngang và đường
liên thôn 5 đến thôn 6
|
DGT; DTL
|
Xã Vinh Thanh
|
0,20
|
5
|
Hạ tầng phát triển dịch vụ du
lịch đầm Sam Chuồn (hệ thống đường giao thông)
|
DGT
|
Xã Phú An
|
1,00
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
JBIC, thị trấn Phú Đa
|
DGT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,70
|
II
|
Công trình, dự án thu hồi
đất tại điểm d khoản 3 điều 62 Luật Đất đai năm 2013 để lập hồ sơ, thủ tục lập
thẩm định đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư theo quy định tại Điều 31 Nghị
định số 31/2001/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư (Dự án xây dựng khu đô thị mới)
|
|
|
187,00
|
1
|
Khu đô thị Phú Mỹ, huyện Phú
Vang
|
KDT
|
Xã Phú Mỹ
|
36,00
|
*
|
Công trình liên huyện
|
|
|
|
2
|
Khu đô thị xã Phú Dương, phường
Phú Thượng, thành phố Huế và xã Phú Mỹ, huyện Phú Vang thuộc Khu C – Đô thị mới
An Vân Dương (Trong đó: 91,0 ha ha thuộc địa bàn thành phố Huế; 60,0 ha thuộc
địa bàn huyện Phú Vang)
|
KDT
|
Xã Phú Dương, phường Phú Thượng, thành phố Huế và xã Phú Mỹ, huyện Phú
Vang
|
151,00
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
207,33
|
PHỤ LỤC II:
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1529 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
Trong đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác tại Phụ lục
II Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 14/5/2024 của HĐND tỉnh
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ biển đoạn
qua thôn Tân An - Trung An - Xuân An, xã Phú Thuận, huyện Phú Vang
|
DGT
|
Xã Phú Thuận
|
7,20
|
0,00
|
1,40
|
2
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ biển
đoạn qua xã Phú Thuận (đoạn còn lại tiếp giáp với đoạn kè đã đầu tư)
|
DGT
|
Xã Phú Thuận
|
4,76
|
0,00
|
0,33
|
3
|
Đập tràn khe ngang và đường
liên thôn 5 đến thôn 6
|
DGT; DTL
|
Xã Vinh Thanh
|
0,20
|
0,10
|
0,00
|
4
|
Hạ tầng phát triển dịch vụ du
lịch đầm Sam Chuồn (hệ thống đường giao thông)
|
DGT
|
Xã Phú An
|
1,00
|
0,80
|
0,00
|
5
|
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường
JBIC, thị trấn Phú Đa
|
DGT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,70
|
0,20
|
0,00
|
|
TỔNG CỘNG
|
13,86
|
1,10
|
1,73
|
PHỤ LỤC III:
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 1529 /QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng (ha)
|
1
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư thôn Vinh Vệ, xã Phú Mỹ (OTT31)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
2,80
|
2
|
Khu dân cư xen ghép thôn Dưỡng
Mong (Đất giao cho hộ gia đình chưa có đất ở, hộ nghèo, hộ chính sách,...
trên địa bàn huyện theo quy định Luật Đất đai năm 2013)
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,03
|
3
|
Khu dân cư xen ghép các thôn
(05 vị trí)
|
ONT
|
Xã Phú Hồ
|
0,41
|
4
|
Đăng ký nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở trong Kế hoạch sử dụng đất
|
|
|
6,35
|
4.1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
vườn ao liền kề đất ở trong cùng một thửa đất sang đất ở trên địa bàn huyện với
diện tích khoảng 5,05 ha
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
1,80
|
ONT
|
Xã Phú Hồ
|
0,20
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
0,30
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
1,20
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,60
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,50
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,20
|
ONT
|
Xã Vinh Hà
|
0,20
|
ONT
|
Xã Phú An
|
0,05
|
4.2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ
đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện với diện tích khoảng 1,30 ha
|
ONT
|
Xã Phú Xuân
|
0,30
|
ONT
|
Xã Phú Gia
|
0,20
|
ONT
|
Xã Phú Mỹ
|
0,04
|
ONT
|
Xã Vinh An
|
0,04
|
ODT
|
Thị trấn Phú Đa
|
0,60
|
ONT
|
Xã Phú Lương
|
0,08
|
ONT
|
Xã Vinh Thanh
|
0,04
|
TỔNG CỘNG
|
9,59
|