Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 990/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2024
Ngày có hiệu lực 20/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 990/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐÔNG HƯNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3506/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 2497/QĐ-UBND ngày 13/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vũ Thư và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của các huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Hưng Hà;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đông Hưng tại Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 10/6/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 292/TTr-STNMT ngày 17/6/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đông Hưng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Đông Hưng

Xã Đông Hợp

Xã Nguyên Xá

Xã Đông La

Xã Đông Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(42)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.933,80

68,95

257,27

461,55

673,04

647,13

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.511,98

1,42

130,75

282,79

385,22

457,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.062,82

 

114,65

231,58

318,11

403,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.059,38

 

114,65

231,58

318,11

403,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

347,71

1,10

1,12

14,95

8,60

3,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

839,66

0,25

4,21

19,61

20,66

18,71

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

995,86

0,03

7,07

14,04

31,06

25,17

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,93

0,05

3,69

2,61

6,79

6,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.389,08

67,37

126,20

178,62

287,64

188,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

0,39

 

1,05

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,02

1,28

0,10

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,89

 

 

34,08

80,22

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,79

4,41

1,96

1,54

0,41

3,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,60

0,00

2,66

0,07

1,56

6,76

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

 

 

 

0,44

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.687,80

33,77

67,27

97,53

120,10

112,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.894,70

12,67

39,21

45,14

65,45

69,98

-

Đất thủy lợi

DTL

1.291,49

12,13

16,35

31,96

38,35

23,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,53

0,35

 

1,06

0,02

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,97

2,77

0,17

0,18

0,43

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,78

4,96

2,41

1,85

2,52

2,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,90

 

0,65

1,54

1,68

1,61

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,27

0,16

1,25

3.54

0,31

0,12

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,79

0,03

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,78

 

1,11

1,39

1,19

1,33

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,14

0,03

1,23

0,17

3,72

1,35

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,91

 

4,26

10,21

6,15

12,12

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,29

0,66

0,63

0,47

0,27

0,45

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,74

0,48

0,29

0,73

0,14

0,05

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,68

 

1,37

0,44

0,51

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.890,48

 

51,37

40,53

81,22

62,52

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

23,68

23,68

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,72

2,73

0,47

0,88

0,70

0,40

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

0,52

0,23

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,51

 

0,37

1,09

1,91

1,72

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

 

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,79

0,10

0,10

0,68

0,42

0,98

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,55

 

0,03

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

32,73

0,16

0,32

0,14

0,19

0,83

(Tiếp theo)

đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Các

Xã Thăng Long

Xã Liên Hoa

Xã Đô Lương

Xã Đông Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...(42)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

19.933,80

387,27

338,32

647,03

401,92

730,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.511,98

254,74

220,29

446,43

240,23

504,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.062,82

237,33

181,64

366,33

201,85

426,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.059,38

236,94

181,45

366,33

201,85

426,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

347,71

1,38

5,22

11,18

0,29

2,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

839,66

6,83

16,19

24,01

13,72

27,76

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

995,86

9,02

16,80

38,87

24,32

46,56

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

265,93

0,19

0,43

6,04

0,05

2,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.389,08

129,51

117,24

198,22

161,18

225,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,62

 

1,33

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,02

0,10

 

 

 

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

64,70

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

284,89

4,19

 

 

32,75

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

55,79

2,14

0,31

1,10

 

4,94

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

39,60

0,60

1,50

2,68

 

0,97

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,24

 

 

5,12

 

0,11

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.687,80

68,10

71,99

115,80

78,90

134,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.894,70

39,56

38,78

60,15

40,29

77,24

-

Đất thủy lợi

DTL

1291,49

16,82

21,47

40,97

28,40

38,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

9,53

0,10

0,20

0,14

 

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

11,97

0,17

0,16

0,31

0,36

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

85,78

1,76

1,85

1,98

1,14

4,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

38,90

1,09

0,84

0,97

1,24

1,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,27

0,08

0,88

0,83

0,01

0,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,79

0,02

0,05

0,03

0,02

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

43,78

0,63

1,83

1,78

1,69

1,72

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,14

1,07

0,26

1,90

0,45

3,18

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

221,91

6,67

5,34

6,25

5,06

7,86

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

13,25

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

12,29

0,14

0,35

0,48

0,24

0,52

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

18,74

0,51

0,06

0,92

0,42

0,33

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,68

1,16

2,24

 

 

0,17

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.890,48

50,75

38,52

51,77

48,29

83,25

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

23,68

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,72

0,41

0,30

1,38

0,22

0,24

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,56

0,02

 

 

 

 

2.15

Đất tín ngưỡng

TIN

35,51

1,00

0,77

1,01

0,59

0,64

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

202,72

 

 

17,71

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,79

0,54

0,23

0,73

 

0,29

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,55

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

DCS

32,73

3,02

0,80

2,38

0,51

0,21

[...]