Luật Đất đai 2024

Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 về Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến và mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

Số hiệu 1518/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành Bộ Giao thông vận tải
Ngày ban hành 11/12/2024
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải
Loại văn bản Quyết định
Người ký Lê Anh Tuấn
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1518/QĐ-BGTVT

Hà Nội ngày 11 tháng 12 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU HÀNH BAY ĐI, ĐẾN VÀ MỨC GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU HÀNH BAY QUA VÙNG THÔNG BÁO BAY DO VIỆT NAM QUẢN LÝ

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Thông tư số 44/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cơ chế, chính sách quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không;

Trên cơ sở kết quả thẩm định phương án giá của Cục Hàng không Việt Nam tại văn bản số 4566/CHK-TC ngày 9 tháng 9 năm 2024;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến như sau:

1. Đối với chuyến bay quốc tế

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá

(USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh)

Cự ly điều hành dưới 250 km

Cự ly điều hành từ 250 km trở lên

Dưới 20 tấn

80

100

Từ 20 đến dưới 50 tấn

125

150

Từ 50 đến dưới 100 tấn

210

255

Từ 100 đến dưới 150 tấn

260

320

Từ 150 đến dưới 190 tấn

310

390

Từ 190 đến dưới 240 tấn

345

425

Từ 240 đến dưới 300 tấn

380

460

Từ 300 tấn trở lên

425

520

2. Đối với chuyến bay nội địa

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá (VND/chuyến bay)

Cự ly điều hành dưới 500 km

Cự ly điều hành từ 500 km trở lên

Dưới 20 tấn

586.500

851.000

Từ 20 đến dưới 50 tấn

920.000

1.265.000

Từ 50 đến dưới 100 tấn

1.552.500

3.473.000

Từ 100 đến dưới 150 tấn

2.587.500

4.945.000

Từ 150 đến dưới 190 tấn

3.519.000

6.463.000

Từ 190 đến dưới 240 tấn

3.806.500

7.820.000

Từ 240 đến dưới 300 tấn

4.197.500

8.464.000

Từ 300 tấn trở lên

5.784.500

9.568.000

Điều 2. Ban hành mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý như sau:

1. Đối với chuyến bay thường lệ bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá (USD/chuyến)

Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km

Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên

Dưới 20 tấn

115

129

Từ 20 đến dưới 50 tấn

176

197

Từ 50 đến dưới 100 tấn

255

286

Từ 100 đến dưới 150 tấn

330

370

Từ 150 đến dưới 190 tấn

384

431

Từ 190 đến dưới 240 tấn

420

460

Từ 240 đến dưới 300 tấn

450

490

Từ 300 tấn trở lên

480

520

2. Đối với chuyến bay thường lệ bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý

Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW)

Mức giá (USD/chuyến)

Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km

Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên

Dưới 20 tấn

54

61

Từ 20 đến dưới 50 tấn

83

93

Từ 50 đến dưới 100 tấn

121

136

Từ 100 đến dưới 150 tấn

156

175

Từ 150 đến dưới 190 tấn

182

204

Từ 190 đến dưới 240 tấn

199

218

Từ 240 đến dưới 300 tấn

213

232

Từ 300 tấn trở lên

227

246

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân kinh doanh và sử dụng dịch vụ hàng không chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Báo Giao thông, Tạp chí GTVT;
- Lưu: VT, VTải.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Anh Tuấn

65
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 về Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến và mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Tải văn bản gốc Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 về Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến và mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành

MINISTRY OF TRANSPORT OF VIETNAM
--------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 1518/QD-BGTVT

Hanoi, December 11, 2024

DECISION

ON ISSUANCE OF FEES FOR AIR NAVIGATION SERVICES FOR ARRIVALS AND DEPARTURES, AND FEES FOR AIR TRAFFIC CONTROL SERVICES FOR FLIGHTS TRAVERSING FLIGHT INFORMATION REGIONS UNDER THE MANAGEMENT OF VIETNAM

THE MINISTER OF TRANSPORT OF VIETNAM

Pursuant to the Law on Vietnam Civil Aviation dated June 29, 2006; the Law on amendments to Law on Vietnam Civil Aviation dated November 21, 2014;

Pursuant to the Law on Prices dated June 19, 2023;

Pursuant to Decree No. 85/2024/ND-CP dated July 10, 2024 of the Government on elaboration of a number of articles of the Price Law;

Pursuant to Decree No. 56/2022/ND-CP dated August 24, 2022 of the Government on functions, responsibilities, jurisdiction and organizational structure of the Ministry of Transport;

Pursuant to Circular No. 44/2024/TT-BGTVT dated November 15, 2024 of the Minister of Transport on mechanisms and policies for managing prices of domestic air transport services and prices of specialized aviation services;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

At the request of the Director General of Transportation Department,

HEREBY DECIDES:

Article 1. Issuance of fees for air navigation services for arrivals and departures

1. For international flights

Maximum takeoff weight (MTOW)

Fee rate

(USD per takeoff or landing)

Actual flight distance
Under 250 km

Actual flight distance
From 250 km

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

80

100

From 20 tonnes to under 50 tonnes

125

150

From 50 tonnes to under 100 tonnes

210

255

From 100 tonnes to under 150 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

320

From 150 tonnes to under 190 tonnes

310

390

From 190 tonnes to under 240 tonnes

345

425

From 240 tonnes to under 300 tonnes

380

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Above 300 tonnes

425

520

2. For domestic flights

Maximum takeoff weight (MTOW)

Fee rate (VND/flight)

Actual flight distance
< 500 km

Actual flight distance
≥ 500 km

Under 20 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

851.000

From 20 tonnes to under 50 tonnes

920.000

1.265.000

From 50 tonnes to under 100 tonnes

1.552.500

3.473.000

From 100 tonnes to under 150 tonnes

2.587.500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From 150 tonnes to under 190 tonnes

3.519.000

6.463.000

From 190 tonnes to under 240 tonnes

3.806.500

7.820.000

From 240 tonnes to under 300 tonnes

4.197.500

8.464.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.784.500

9.568.000

Article 2. Issuance of fees for air traffic control services for flights traversing flight information regions under the management of Vietnam

1. For scheduled flights traversing flight information regions under the management of Vietnam

Maximum takeoff weight (MTOW)

Fee rate (USD/flight)

Distance for traversing flight information regions under the management of Vietnam
< 500 km

Distance for traversing flight information regions under the management of Vietnam
≥ 500 km

Under 20 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

129

From 20 tonnes to under 50 tonnes

176

197

From 50 tonnes to under 100 tonnes

255

286

From 100 tonnes to under 150 tonnes

330

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From 150 tonnes to under 190 tonnes

384

431

From 190 tonnes to under 240 tonnes

420

460

From 240 tonnes to under 300 tonnes

450

490

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

480

520

2. For scheduled flights traversing through the airspace of Vietnam and flight information regions under the management of Vietnam

Maximum takeoff weight (MTOW)

Fee rate (USD/flight)

Total distance for traversing through the airspace of Vietnam and flight information regions under the management of Vietnam
< 500 km

Total distance for traversing through the airspace of Vietnam and flight information regions under the management of Vietnam
≥ 500 km

Under 20 tonnes

54

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

From 20 tonnes to under 50 tonnes

83

93

From 50 tonnes to under 100 tonnes

121

136

From 100 tonnes to under 150 tonnes

156

175

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

182

204

From 190 tonnes to under 240 tonnes

199

218

From 240 tonnes to under 300 tonnes

213

232

Above 300 tonnes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

246

Article 3. Implementation

1. This Decision comes into force from January 01, 2025.

2. Chief of the Ministry Office; Chief Inspector of Ministry Inspectorate; Director Generals; Director General of Civil Aviation Authority of Vietnam, heads of authorities, organizations engaged in the provision and use of air services are responsible for implementing this Decision./.

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Le Anh Tuan

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 1518/QĐ-BGTVT năm 2024 về Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến và mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
Số hiệu: 1518/QĐ-BGTVT
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
Người ký: Lê Anh Tuấn
Ngày ban hành: 11/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản