Quyết định 102/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang

Số hiệu 102/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/02/2018
Ngày có hiệu lực 02/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Lại Thanh Sơn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 02 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các công trình, dự án được phép thu hồi đất; các công trình, dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Xét đề nghị của: UBND thành phố Bắc Giang tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 09/01/2018; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 48/TTr- TNMT ngày 19/01/2018 và hồ sơ nộp ngày 26/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Bắc Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2018

Cơ cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Thọ Xương

Phường Trần Nguyên Hãn

Phường Ngô Quyền

Phường H.V.Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Lợi

Xã Song Mai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.659,25

100,00

403,34

86,86

115,04

146,41

98,04

162,65

90,79

1.005,42

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.184,14

47,82

61,93

0,04

0,89

2,70

0,70

51,83

2,76

627,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.124,90

66,73

27,17

 

 

0,89

 

36,48

0,15

359,32

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

1.656,96

77,98

26,29

 

 

0,89

 

36,48

0,15

200,99

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

215,28

6,76

4,39

 

 

 

0,60

1,00

 

22,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,11

3,43

 

 

 

 

 

0,57

 

15,71

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

207,15

6,51

3,37

 

 

 

 

 

 

93,03

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

527,01

16,55

26,57

0,04

0,89

1,81

0,10

13,78

2,61

136,59

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

0,02

0,44

 

 

 

 

 

 

0,25

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.439,96

51,66

335,69

86,27

114,15

143,71

97,34

110,54

88,03

359,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,07

0,53

0,80

1,83

 

0,29

 

0,63

 

2,56

2.2

Đất an ninh

CAN

19,19

0,56

0,29

1,60

2,15

0,07

0,73

0,14

0,62

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

91,62

2,66

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,78

0,72

4,90

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

48,65

1,41

 

 

 

13,07

8,27

 

3,95

3,31

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312,31

9,08

95,69

7,64

11,31

0,14

2,60

8,68

2,66

26,83

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.066,04

30,99

69,00

32,36

54,83

39,87

30,98

33,05

31,37

110,49

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

9,26

0,27

 

 

 

0,09

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,69

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,12

0,79

0,06

 

 

 

0,02

 

0,07

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

724,12

21,05

 

 

 

 

 

 

 

170,78

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

601,37

17,48

124,69

35,24

31,57

44,52

27,61

46,50

32,97

 

2.13

Đất xây dựng trscơ quan

TSC

42,65

1,24

1,75

0,49

10,33

4,66

2,11

0,37

0,71

3,18

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,17

0,70

 

 

2,13

0,42

1,15

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,06

0,00

 

 

 

0,06

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

0,22

 

0,05

 

 

 

1,58

0,82

1,10

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,61

1,73

7,99

 

 

0,29

 

4,12

 

9,41

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,42

0,19

 

 

 

 

 

 

 

0,05

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,84

0,58

1,48

1,49

0,25

0,24

0,11

0,48

0,34

1,86

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,78

1,68

4,80

 

 

27,94

8,07

2,04

0,63

2,30

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,63

0,40

1,48

0,24

0,02

0,28

0,07

0,08

0,03

2,06

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

226,23

6,58

19,00

 

 

 

8,76

12,32

12,79

24,66

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,36

1,06

3,76

5,33

1,56

11,70

6,74

0,50

1,03

0,51

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,29

0,07

 

 

 

0,08

0,12

0,05

0,02

0,03

2.25

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

0,02

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,15

0,53

5,72

0,55

 

 

 

0,28

 

18,30

4

Đất đô thị*

KDT

2.174,70

32,66

403,34

86,86

115,04

146,41

98,04

162,65

90,79

 

Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2018 (tiếp theo)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích năm 2018

cấu (%)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xương Giang

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khe

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

 

(14)

(15)

(ló)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.659,25

100,00

300,25

359,45

411,87

741,51

444,23

795,17

671,23

826,99

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

3.184,14

47,82

96,99

185,76

163,17

418,68

146,44

462,91

423,71

537,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.124,90

66,73

72,73

113,75

64,85

345,12

122,60

312,25

316,82

352,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1 656,96

77,98

72,51

58,42

1,44

261,46

117,84

301,42

226,52

352,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

215,28

6,76

 

17,80

56,38

13,20

2,66

68,87

13,88

13,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

109,11

3,43

0,11

0,41

13,92

9,02

5,15

14,65

34,55

15,03

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

207,15

6,51

 

 

 

 

 

 

 

110,75

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

527,01

16,55

24,15

53,80

28,02

51,34

16,03

67,14

58,46

45,68

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

3.439,96

51,66

203,19

170,39

248,70

322,83

297,54

325,91

247,46

288,98

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,07

0,53

 

 

5,30

4,03

 

0,23

2,40

 

2.2

Đất an ninh

CAN

19,19

0,56

0,54

 

5,71

 

 

6,74

0,60

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

91,62

2,66

 

 

 

 

91,62

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

24,78

0,72

9,88

 

 

 

 

 

10,00

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

48,65

1,41

1,95

0,28

2,85

1,55

6,90

2,45

3,45

0,62

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

312,31

9,08

9,02

4,12

24,30

15,57

35,03

7,80

27,43

33,49

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.066,04

30,99

68,86

47,32

89,97

104,81

78,30

88,22

62,55

124,06

2.8

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

9,26

0,27

8,10

 

 

 

0,54

 

 

0,53

2.9

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

0,69

0,02

 

0,69

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,12

0,79

0,02

26,36

 

0,35

0,01

 

0,13

0,05

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

724,12

21,05

 

 

 

140,60

63,62

153,29

106,44

89,39

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

601,37

17,48

89,79

63,52

104,96

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,65

1,24

6,59

0,29

1,49

4,24

0,06

5,48

0,29

0,61

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

24,17

0,70

0,50

 

4,90

 

0,05

0,64

14,38

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

0,06

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,64

0,22

 

0,45

0,54

0,42

0,37

1,39

0,92

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

59,61

1,73

4,63

3,36

3,97

5,50

5,84

2,14

7,79

4,57

2.18

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,42

0,19

 

 

 

6,37

 

 

 

 

2.19

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,84

0,58

0,77

 

0,81

0,84

1,43

0,53

8,54

0,67

2.20

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

57,78

1,68

1,65

0,09

1,10

0,44

0,88

7,70

 

0,14

2.21

Đất sở tín ngưỡng

TIN

13,63

0,40

0,89

3,39

0,23

1,12

0,21

0,66

2,29

0,58

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

226,23

6,58

 

20,51

1,11

33,50

12,66

46,65

 

34,27

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,36

1,06

 

0,01

1,46

3,49

0,02

 

0,25

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,29

0,07

 

 

 

 

 

1,99

 

 

2.25

Đất công trình công cộng khác

DCK

0,07

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSĐ

35,15

0,53

0,07

3,30

 

 

0,25

6,35

0,06

0,27

4

Đất đô th*

KDT

2.174,70

32,66

300,25

359,45

411,87

 

 

 

 

 

2. Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích năm 2018

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P. Ngô Quyn

P.Hoàng Văn Thụ

P. Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Li

Xã Song Mai

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

450,94

30,14

0,10

0,02

0,53

0,11

26,46

0,53

46,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

318,81

20,48

0,03

 

 

 

12,30

 

21,47

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

310,00

20,48

0,03

 

 

 

12,30

 

20,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,43

7,96

 

 

 

0,11

0,74

0,03

3,59

1.3

Đất trồngy lâu năm

CLN/PNN

28,71

0,71

 

 

 

 

3,89

 

6,48

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,43

 

 

 

 

 

 

 

1,43

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,56

0,99

0,07

0,02

0,53

 

9,53

0,50

13,37

2

Chuyn đi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất *

PKO/OTC

3,91

 

0,63

 

 

2,10

 

 

0,60

Diện tích đất chuyển mục đích năm 2018 (Tiếp)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

P.Xương

Giang

Phường Đa Mai

P. nh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

450,94

28,86

32,29

10,23

44,39

70,40

68,18

49,89

42,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

318,81

23,01

15,49

4,60

36,73

61,84

46,57

40,49

35,80

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

310,00

23,01

15,20

3,80

30,26

61, 84

46,57

40,49

35,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/FNN

45,43

0,50

5,62

1,94

3,54

3,86

11,56

5,28

0,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

28,71

0,55

 

2,81

2,82

2,18

7,84

0,45

0,98

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

56,56

4,80

11,18

0,88

1,30

2,52

2,21

3,67

4,99

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đt nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất

PKO/OTC

3,91

 

0,55

 

 

 

 

 

0,03

3. Diện tích đất cần thu hồi năm 2018

Đơn vị tính; ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

P.Thọ Xương

P. Trần Nguyên Hãn

P.Ngô Quyền

Phường H.V.Thụ

Phường Trần Phú

Phường Mỹ Độ

Phường Lê Li

Xã Song Mai

P. Xương Giang

Phường Đa Mai

Phường Dĩnh Kế

Xã Tân Mỹ

Xã Song Khê

Xã Tân Tiến

Xã Dĩnh Trì

Đồng Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

ĐT NÔNG NGHIỆP

NNP

425,18

33,00

0,07

 

0,41

 

26,18

0,34

38,84

31,69

27,92

20,12

49,98

31,01

96,74

39,75

29,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA

311,44

23,48

 

 

 

 

12,30

 

21,72

27,75

13,99

12,40

39,72

27,75

74,37

32,47

25,49

 

Trong đó; Đt chuyên trng lúa nước

LUC

302,63

23,48

 

 

 

 

12,30

 

20,47

27,75

13,70

11,60

33,25

27,75

74,37

32,47

25,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

35,64

6,90

 

 

 

 

0,74

0,03

0,49

0,14

4,25

3,43

4,04

1,86

11,83

1,73

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

27,27

0,93

 

 

 

 

3,89

 

6,74

0,55

 

2,21

4,42

0,18

7,13

0,45

0,77

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,43

 

 

 

 

 

 

 

1,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

49,40

1,69

0,07

 

0,41

 

9,25

0,31

8,46

3,25

9,68

2,08

1,80

1,22

3,41

5,10

2,67

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

10,03

1,12

 

 

0,34

2,40

0,70

0,10

1,20

0,11

0,55

0,45

 

0,20

0,89

 

0,23

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,16

 

 

 

0,06

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát trin hạ tầng

DHT

1,08

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,11

0,55

 

 

 

0,09

 

0,03

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,11

 

 

 

 

 

 

 

0,31

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.4

Đất tại đô thị

ODT

1,60

0,82

 

 

0,03

 

0,30

 

 

 

 

0,45

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,64

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,35

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

0,64

 

 

 

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

ĐKV

0,10

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,35

 

 

 

 

0,30

0,40

 

0,25

 

 

 

 

0,20

 

 

0,20

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của thành phố Bắc Giang

Đơn vị tính: ha

[...]