Quyết định 150/2000/QĐ-BTC về Biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện do Bộ tài chính ban hành
Số hiệu | 150/2000/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 19/09/2000 |
Ngày có hiệu lực | 04/10/2000 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Văn Ninh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Công nghệ thông tin |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 150/2000/QĐ-BTC NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2000 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý của Bộ,
Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu
chính viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc Ngân sách Nhà nước; Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá (sửa đổi);
Sau khi thống nhất với Tổng cục Bưu điện và theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế;
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện.
Tổ chức, cá nhân được cơ quan quản lý nhà nước kiểm định, đánh giá chất lượng và cấp giấy chứng nhận chất lượng bưu điện quy định tại Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông phải nộp lệ phí theo quy định tại Biểu mức thu này.
Điều 2. Không thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện đối với:
- Mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng, đối ngoại.
- Mạng thông tin liên lạc phục vụ đột xuất khi xảy ra bão lụt và các thiên tai khác.
- Mạng thông tin liên lạc thuộc các cơ quan và tổ chức quốc tế tại Việt Nam được hưởng quy chế miễn trừ ngoại giao (trừ việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn các thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông).
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
THU LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/2000/QĐ-BTC ngày 19 tháng 9 năm
2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN THIẾT BỊ, VẬT TƯ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (BCVT):
1. Đối với thiết bị, vật tư nhập khẩu hàng phi mậu dịch và hàng quà biếu: 0,1% (một phần nghìn) giá trị lô hàng cho một lần nhập khẩu, tối thiểu 50.000 đồng, tối đa 10.000.000 đồng.
2. Đối với thiết bị, vật tư sản xuất trong nước, nhập khẩu hàng mậu dịch, hàng mậu dịch kèm theo dự án đầu tư: thu một lần đối với từng mặt hàng theo thời hạn tương ứng (không phân biệt số lượng hàng của từng mặt hàng và số lần sản xuất, nhập khẩu trong thời hạn giấy chứng nhận hợp chuẩn có hiệu lực thi hành).
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tổng đài và thiết bị truy cập mạng (3 năm). |
|
|
- Tổng đài |
8.000 |
|
- Thiết bị truy cập mạng |
5.000 |
2 |
Tổng đài PABX (3 năm). |
|
|
- Từ 128 số trở lên |
5.000 |
|
- Dưới 128 số |
2.000 |
3 |
Thiết bị truyền dẫn Viba (3 năm). |
7.000 |
4 |
Thiết bị truyền dẫn cáp quang (3 năm). |
11.000 |
5 |
Các loại thiết bị nguồn công suất trên 2,5 KW (2 năm). |
3.000 |
6 |
Cáp sợi quang (2 năm). |
6.000 |
7 |
Cáp thông tin kim loại (2 năm). |
5.000 |
8 |
Thiết bị điện thoại không dây (2 năm). |
6.000 |
9 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN (2 năm). |
5.000 |
10 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (VTĐ) có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 KHz đến 400 GHz, có công suất từ 60 MW trở lên (2 năm): |
|
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất. |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho truyền hình quảng bá. |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
3.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian). |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho định vị và đo đạc từ xa. |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không). |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ nghiệp dư. |
1.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). |
3.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). |
3.000 |
11 |
Thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến (2 năm): |
|
|
- Thiết bị ra đa. |
3.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho đạo hàng. |
3.000 |
|
- Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng VTĐ. |
3.000 |
12 |
Các loại nguồn công suất đến 2,5 KW (2 năm). |
3.000 |
13 |
Các loại ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm (2 năm). |
5.000 |
14 |
Máy Telex (2 năm). |
3.000 |
15 |
Máy Fax (2 năm). |
2.000 |
16 |
Máy nhắn tin (2 năm). |
1.000 |
17 |
Máy điện thoại di động (2 năm). |
3.000 |
18 |
Máy điện thoại thấy hình tốc độ thấp (2 năm). |
5.000 |
19 |
Máy điện thoại tự động loại cố định (2 năm). |
3.000 |
20 |
Thiết bị đầu cuối và vật tư khác (2 năm). |
1.000 |
21 |
Tương thính điện từ trường (2 năm). |
500 |
B. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BCVT:
Số TT |
Danh mục |
Mức
thu |
1 |
2 |
3 |
I |
Dịch vụ viễn thông cơ bản (3 năm) |
|
1 |
Dịch vụ điện thoại. |
5.000 |
2 |
Dịch vụ điện báo. |
500 |
3 |
Dịch vụ Telex. |
500 |
4 |
Dịch vụ Fax. |
5.000 |
5 |
Dịch vụ thuê kênh riêng. |
3.000 |
6 |
Dịch vụ truyền số liệu. |
5.000 |
7 |
Dịch vụ truyền hình, truyền ảnh, âm thanh. |
5.000 |
8 |
Dịch vụ truyền báo điện tử. |
3.000 |
9 |
Dịch vụ điện thoại di động. |
5.000 |
10 |
Dịch vụ nhắn tin. |
1.000 |
II |
Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng (2 năm) |
|
1 |
Dịch vụ thư điện tử. |
3.000 |
2 |
Dịch vụ thư thoại. |
3.000 |
3 |
Dịch vụ lưu trữ, cung cấp thông tin. |
1.000 |
4 |
Các dịch vụ Internet: thư tín điện tử, truyền tệp dữ liệu, truy nhập từ xa, truy nhập các cơ sở dữ liệu theo các phương thức khác nhau. |
3.000 |
III |
Dịch vụ bưu chính cơ bản (3 năm) |
|
1 |
Dịch vụ bưu phẩm |
500 |
2 |
Dịch vụ bưu kiện đến 31,5 kg. |
500 |
3 |
Dịch vụ phát hành báo chí và ấn phẩm định kỳ. |
150 |
4 |
Dịch vụ chuyển tiền. |
300 |
IV |
Dịch vụ bưu chính khác (2 năm) |
|
1 |
Dịch vụ kinh doanh tem chơi. |
3.000 |
2 |
Dịch vụ chuyển phát nhanh. |
5.000 |
3 |
Dịch vụ bưu phẩm không địa chỉ. |
3.000 |
4 |
Dịch vụ bưu chính uỷ thác. |
2.000 |
5 |
Dịch vụ bưu kiện nặng (có khối lượng trên 31,5 kg). |
4.000 |
6 |
Các loại dịch vụ kết hợp giữa bưu chính và viễn thông được cung cấp trên cơ sở có công đoạn phải sử dụng đến mạng lưới bưu chính như: dịch vụ điện hoa, thư tín điện tử, dữ liệu bưu chính (datapost). |
3.000 |
7 |
Các loại dịch vụ khác về tài chính bưu chính: |
|
|
- Dịch vụ chuyển tiền (thư chuyển tiền, điện chuyển tiền, chuyển tiền theo danh sách, chuyển tiền nhanh). |
2.000 |
|
- Dịch vụ khác (hối phiếu bưu chính; séc bưu chính; séc du lịch bưu chính; phát hàng thu tiền; chuyển khoản; thanh toán qua bưu chính; tiết kiệm bưu điện; thu và trả tiền: thu tiền cước dịch vụ viễn thông, tiền nước, tiền điện, tiền nhà, trả lương hưu trí). |
3.000 |
C. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MẠNG VIỄN THÔNG:
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
I |
Mạng viễn thông vô tuyến điện công cộng (trừ các mạng: điện thoại vô tuyến cố định, điện thoại vô tuyến di động, nhắn tin) (3 năm) |
|
1 |
Phạm vi nội tỉnh, thành phố. |
3.000 |
2 |
Phạm vi khu vực. |
4.000 |
3 |
Phạm vi liên khu vực. |
5.000 |
4 |
Phạm vi toàn quốc. |
6.000 |
II |
Mạng viễn thông công cộng (3 năm) |
|
1 |
Phạm vi nội tỉnh, thành phố: |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
3.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
2.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
4.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
1.000 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
3.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
5.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
3.000 |
2 |
Phạm vi khu vực: |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
4.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
3.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
5.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
1.500 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
4.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
6.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
4.000 |
3 |
Phạm vi liên khu vực (liên vùng): |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
5.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
4.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
6.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
2.000 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
5.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
7.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
5.000 |
4 |
Đi quốc tế. |
10.000 |