Quyết định 15/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên, thành phố Hà Nội

Số hiệu 15/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/01/2017
Ngày có hiệu lực 03/01/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Quốc Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN LONG BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phthông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyn mục đích đt trồng lúa, rng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đnghị của Giám đc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9546/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Long Biên được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Din tích (ha)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

5.982,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.746,78

1.1

Đất trng lúa

LUA

314,85

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

310,89

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1.087,13

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

272,21

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

54,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

18,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.222,85

2.1

Đất quốc phòng

CQP

272,37

2.2

Đất an ninh

CAN

8,63

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

52,93

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,04

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

392,80

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

924,37

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

3,77

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.384,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

20,74

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

8,25

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

42,78

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

78,95

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,81

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

48,17

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

26,37

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

716,07

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

203,36

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

12,41

b) Danh mục các Công trình, dự án

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.

2. Trong năm thực hiện, UBND quận Long Biên có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất đthực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Long Biên đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phtrước ngày 31/5/2017.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND cấp huyện:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cưng kim tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.

d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bo các ch tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.

đ) Cân đối xác định các ngun vn đthực hiện kế hoạch sdụng đt đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.

[...]