ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2024/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 02
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, TIÊU CHÍ LỰA CHỌN DỰ
ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ TRONG CÁC NGÀNH, NGHỀ, LĨNH VỰC KHÁC
KHÔNG THUỘC LĨNH VỰC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP; MẪU HỒ SƠ, TRÌNH
TỰ, THỦ TỤC, TIÊU CHÍ LỰA CHỌN DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT CỘNG ĐỒNG THỰC HIỆN HỖ
TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
111/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội quy định một số cơ chế,
chính sách đặc thù thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; Nghị định số 38/2023/NĐ-CP
ngày 24 tháng 6 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản
lý, tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số
09/2024/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định nội dung hỗ trợ, mức hỗ trợ, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương
án sản xuất trong thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các
chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mẫu hồ
sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi
giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất,
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; Mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn
dự án, phương án sản xuất cộng đồng thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc
các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
2. Đối tượng áp dụng
Quyết định này áp dụng đối với
các cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan trong quản lý, tổ chức
thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu
quốc gia.
Điều 2. Hỗ
trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong các ngành, nghề, lĩnh
vực khác không thuộc lĩnh vực nông nghiệp
1. Mẫu hồ sơ: Theo Mẫu số 01, 02, 03, 04 kèm Quyết định này.
2. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự
án, kế hoạch liên kết
a) Bước 1: Cơ quan, đơn vị được
giao vốn thực hiện dự án, kế hoạch liên kết thông báo rộng rãi kế hoạch thực hiện
các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia trên các phương tiện truyền thông hoặc
trang điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
b) Bước 2: Khảo sát xây dựng dự
án, kế hoạch liên kết
- Đơn vị chủ trì liên kết phối
hợp với Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi dự kiến triển
khai dự án, kế hoạch để khảo sát, xây dựng dự án, kế hoạch liên kết.
- Trên cơ sở kết quả khảo sát
và ý kiến thống nhất với Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Đơn
vị chủ trì liên kết lập hồ sơ đề xuất thực hiện dự án, kế hoạch liên kết theo
khoản 1 Điều này.
- Đơn vị chủ trì liên kết nộp
01 bộ hồ sơ đề xuất đến cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện dự án, kế hoạch
liên kết.
c) Bước 3: Thẩm định dự án, kế
hoạch liên kết và quyết định dự án, kế hoạch liên kết
Trong thời hạn 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo đúng quy định, các sở, ban, ngành theo phạm vi
quản lý tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định cấp tỉnh đối
với các dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp tỉnh; Ủy ban nhân
dân cấp huyện thành lập Hội đồng thẩm định cấp huyện đối với các dự án, kế hoạch
liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp huyện và cơ quan, đơn vị, bộ phận giúp việc
cho Hội đồng để xem xét, thẩm định dự án.
- Thành phần Hội đồng thẩm định
cấp tỉnh gồm: Chủ tịch Hội đồng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; các thành
viên là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có dự án, kế hoạch liên kết, đại
diện cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư, tài chính, ngành, lĩnh vực chuyên môn
và chuyên gia độc lập hoặc các thành phần khác (nếu cần thiết).
- Thành phần Hội đồng thẩm định
cấp huyện gồm: Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, lãnh đạo các phòng, ban có
liên quan; lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã nơi có dự án, kế hoạch liên kết và các
thành phần khác (nếu cần thiết).
- Nội dung thẩm định phải làm
rõ việc đáp ứng về hồ sơ, thủ tục và các điều kiện hỗ trợ sản xuất liên kết
theo chuỗi giá trị; sự cần thiết thực hiện dự án, kế hoạch liên kết; phương án
mua sắm và đầu mối thực hiện mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất,
cung ứng dịch vụ đề xuất hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước (nếu có); các rủi
ro, phương án tài chính xử lý rủi ro (nếu có).
- Trường hợp dự án, kế hoạch
liên kết không đủ điều kiện theo quy định thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
d) Bước 4: Phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Hội đồng thẩm định, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thuộc phạm vi quản
lý cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết thuộc phạm vi quản lý cấp huyện.
- Nội dung quyết định dự án, kế
hoạch liên kết: Thực hiện theo điểm đ khoản 3 Điều 21 Nghị định số
27/2022/NĐ-CP, đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số
38/2023/NĐ-CP.
3. Tiêu chí lựa chọn dự án, kế
hoạch liên kết
a) Các dự án, kế hoạch hỗ trợ
phát triển sản xuất phải phù hợp với quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế, xã
hội của địa phương.
b) Đáp ứng các điều kiện theo
quy định tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP.
c) Phù hợp nguồn vốn được phân
bổ hằng năm của từng chương trình được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
d) Nội dung đề nghị hỗ trợ từ vốn
ngân sách nhà nước phải phù hợp với mục tiêu của từng chương trình mục tiêu quốc
gia.
đ) Ưu tiên sử dụng ngân sách
nhà nước hỗ trợ các dự án, kế hoạch hỗ trợ phát triển sản xuất thực hiện trên địa
bàn các huyện nghèo, xã, thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi.
Điều 3. Hỗ
trợ phát triển sản xuất cộng đồng
1. Mẫu hồ sơ: Theo Mẫu số 05, 06, 07 kèm Quyết định này.
2. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự
án, phương án sản xuất của cộng đồng
a) Bước 1: Cơ quan, đơn vị được
giao vốn thông báo rộng rãi kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển
sản xuất cộng đồng trên các phương tiện truyền thông hoặc trên trang điện tử,
niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị.
b) Bước 2: Xây dựng dự án,
phương án sản xuất
Cộng đồng dân cư xây dựng hồ sơ
đề nghị dự án, phương án sản xuất theo khoản 1 Điều này và nộp 01 bộ hồ sơ đến
cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất để
trình Ủy ban nhân dân cấp huyện thẩm định.
c) Bước 3: Thẩm định dự án,
phương án sản xuất
- Ủy ban nhân dân cấp huyện
thành lập Tổ thẩm định hồ sơ đề nghị dự án, phương án sản xuất và quyết định
đơn vị, bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định.
Thành phần Tổ thẩm định bao gồm:
Tổ trưởng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện; thành viên là lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp xã nơi có dự án, phương án sản xuất của cộng đồng; đại diện cơ
quan tài chính và phòng, ban chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
chuyên gia hoặc những người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm về thực hiện
các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng bình chọn (nếu cần thiết).
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Tổ thẩm định tổ chức thẩm định dự án.
Nội dung thẩm định phải làm rõ các điều kiện hỗ trợ dự án, phương án sản xuất cộng
đồng; sự cần thiết thực hiện dự án, phương án sản xuất; phương án mua sắm và đầu
mối thực hiện mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ,
giống cây trồng, vật nuôi, đề xuất hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước (nếu có).
- Trường hợp dự án, phương án sản
xuất không đủ điều kiện theo quy định thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Phê duyệt dự án,
phương án sản xuất
Trong thời hạn 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định của Tổ thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân cấp huyện quyết định phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất
do cộng đồng dân cư đề xuất.
3. Tiêu chí lựa chọn dự án,
phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng: Thực hiện theo Điều 7 Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 09/2024/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 4. Hiệu
lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 12 tháng 10 năm 2024.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương
binh và Xã hội, Tài chính; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức,
các nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ, ngành: Văn phòng Chính phủ; KH&ĐT, Tài chính, LĐTB&XH,
NN&PTNT;
- Ủy ban Dân tộc;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT, NCPC (Hòa).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đăng Bình
|
DANH
MỤC MẪU BIỂU
HỒ SƠ LỰA CHỌN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH
LIÊN KẾT THEO CHUỖI GIÁ TRỊ TRONG CÁC NGÀNH, NGHỀ, LĨNH VỰC KHÁC KHÔNG THUỘC
LĨNH VỰC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP; LỰA CHỌN DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN SẢN
XUẤT CỘNG ĐỒNG THỰC HIỆN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Mẫu số 01: Đơn đề nghị hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết
sản xuất theo chuỗi giá trị thuộc chương trình mục tiêu quốc gia.
Mẫu số 02: Dự án, kế hoạch liên kết.
Mẫu số 03: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ
trì liên kết.
Mẫu số 04: Bản cam kết bảo đảm các quy định của pháp
luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và
bảo vệ môi trường.
Mẫu số 05: Đơn đề nghị hỗ trợ dự án, phương án phát
triển sản xuất cộng đồng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia.
Mẫu số 06: Dự án, phương án phát triển sản xuất cộng
đồng thuộc chương trình mục tiêu quốc gia.
Mẫu số 07: Biên bản họp dân.
Mẫu số 01
TÊN
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
…………./………….
|
……….,
ngày ……….. tháng …….. năm ……..
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị thuộc chương trình mục tiêu quốc gia
.......................................
Kính gửi: ………………………………………………..
Chủ trì liên
kết: …………………………………………………...…….…...............
Người đại diện
pháp luật: …….…………………………...... .... ...............................
Chức vụ:.……............................................................................................................
Giấy đăng ký
kinh doanh số:………… ngày cấp: …………………..….….……..…
Địa chỉ:
……………...…………………....................................................................
Điện thoại:
……………. Fax: ……….…. Email: ………………..……….….….…
Căn cứ chính
sách hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia, ………… (tên chủ trì liên kết) đề
nghị …..………………………………………………………….….……..
I. THÔNG
TIN CHUNG
1. Loại sản
phẩm liên kết: ………………………………………………….………..
2. Địa bàn
thực hiện: ………...……………….…………………………….………..
3. Quy mô
liên kết: ………………………………………………………….………
4. Tiến độ
thực hiện dự kiến: ……..………...………………………………….……
II. ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung
và kinh phí đề nghị hỗ trợ (thuyết minh chi tiết nội dung, mức kinh phí
đề nghị hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước).
2. Tổng vốn,
kinh phí đề nghị hỗ trợ:
........................................................................
Chi tiết các
năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm):
.................................
III. CAM
KẾT: ...............................…………….(tên chủ trì liên kết) cam
kết:
1. Tính
chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện
đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có
quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo
đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên
kết theo nội dung đã đăng ký và dự án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI
LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm):
………………………………………………………………………………./.
Nơi nhận:
-Như kính gửi;
-Lưu:
|
ĐƠN
VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02
TÊN
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ
DỰ ÁN LIÊN KẾT
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
………./…………
|
……….,
ngày …….. tháng ….. năm ……..
|
TÊN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
Phần I
GIỚI THIỆU VỀ DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
I. CÁC ĐỐI
TƯỢNG THAM GIA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Đơn vị chủ
dự án liên kết:
.....................................................................................
- Người đại
diện theo pháp luật:
................................................................................
- Chức vụ:
..................................................................................................................
- Giấy đăng
ký kinh doanh số: ................................., ngày cấp
..................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
............................ Fax: ..................... Email:
.........................................
2. Các bên
tham gia liên kết (đối với trường hợp doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị
tham gia liên kết: .................................................................................
- Người đại
diện theo pháp luật:
..................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
- Giấy đăng
ký kinh doanh số: ………………………, ngày cấp: ..............................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
………..…… Fax: ……………… Email: ..........................................
b) Tên đơn vị
tham gia liên kết:
..................................................................................
- Người đại
diện theo pháp luật: .................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................................
- Giấy đăng
ký kinh doanh số: ……………………, ngày cấp: .................................
- Địa chỉ:
.....................................................................................................................
- Điện thoại:
…………..… Fax: ……………… Email: ..........................................
3. Số lượng
hộ dân tham gia liên kết ...........................................................................
(Kèm
theo danh sách ký xác nhận hoặc biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và người
dân tham gia liên kết).
II. ĐỊA
ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ ÁN LIÊN KẾT: ................................................
III. SỰ CẦN
THIẾT VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ ÁN LIÊN KẾT (liệt kê danh mục các văn bản
có liên quan làm căn cứ xây dựng dự án liên kết)
Phần II
NỘI DUNG DỰ ÁN LIÊN KẾT
I. MỤC
TIÊU CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT:................................................................
1. Mục tiêu
chung
.......................................................................................................
2. Mục tiêu
cụ thể ........................................................................................................
II. NỘI
DUNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Sản phẩm
thực hiện liên kết:
...................................................................................
2. Quy mô
liên kết: ......................................................................................................
3. Quy trình
kỹ thuật áp dụng khi liên kết:
.................................................................
4. Hình thức
liên kết: ...................................................................................................
5. Quyền hạn,
trách nhiệm của các bên tham gia liên kết:
...........................................
6. Thị trường
sản phẩm của dự án liên kết; đánh giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh
tranh của sản phẩm dự án liên kết.
7. Các giải
pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư
vào các trang thiết bị...)
8. Tổng chi
phí thực hiện dự án, kế hoạch liên kết: …………………………………..
Làm rõ tổng
mức kinh phí cần huy động, cơ cấu từng nguồn vốn (ngân sách nhà nước, vốn của
chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên liên kết hoặc phần đóng góp của người
dân bằng tiền hoặc hiện vật quy đổi thành tiền, vốn tín dụng).
III. CÁC
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
1. Chi tiết
các nội dung đề nghị được hỗ trợ.
(Đề xuất
chi tiết nội dung, mức vốn, thời gian hỗ trợ từ ngân sách nhà nước)
2. Đối ứng của
đối tượng tham gia liên kết (chi tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối
với từng năm, nếu có).
IV. DỰ KIẾN
HIỆU QUẢ VÀ TÁC ĐỘNG CỦA DỰ ÁN LIÊN KẾT
1. Dự kiến kết
quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án (chỉ số tạo việc làm, mức tăng
thu nhập, ...) theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án:
...........................................................................................................................................
2. Hiệu quả
của dự án liên kết (kinh tế, môi trường, xã hội):
....................................
3. Tác động
của dự án liên kết (các rủi ro về thị trường, tổ chức thực hiện, các rủi ro
khác và giải pháp khắc phục): ...........................................................................................
Phần III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. KẾ HOẠCH
TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
……..………………………………………………………………………………….
II. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN………………………………….……………………
Phần IV
CAM KẾT TRÁCH NHIỆM VÀ KIẾN NGHỊ
I. CÁC NỘI
DUNG CAM KẾT TRÁCH NHIỆM TRONG THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Làm rõ
trách nhiệm và cam kết của chủ trì liên kết, các bên tham gia liên kết. Trong
đó làm rõ cam kết về: Chất lượng sản phẩm, dịch vụ và bố trí vốn của chủ trì
liên kết, các bên liên kết để thực hiện các nội dung, hoạt động dự án, kế hoạch;
nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ
trợ của chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Chế tài xử
lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị
chủ trì vi phạm cam kết và các nội dung khác có liên quan.
II. ĐỀ XUẤT,
KIẾN NGHỊ: ………………………………………………….….
|
ĐƠN
VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
Ngày
.......... tháng ............ năm .............. tại
............................................................ chúng tôi là các
bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị
tham gia liên kết:
.................................................................................
- Người đại
diện theo pháp luật:
................................................................................
- Chức vụ:
..................................................................................................................
- Giấy đăng
ký kinh doanh số: ...................................., ngày cấp:
..............................
- Địa chỉ: ....................................................................................................................
- Điện thoại:
.................................... Fax: .................... Email:
.................................
2. Tên đơn vị
tham gia liên kết:
.................................................................................
- Người đại
diện theo pháp luật:
................................................................................
- Chức vụ:
..................................................................................................................
- Giấy đăng
ký kinh doanh số: ................................, ngày cấp:
..................................
- Địa chỉ:
....................................................................................................................
- Điện thoại:
................................. Fax: ........................... Email:
.............................
3.
................................................................................................................................
Các bên tham
gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ
LÀM CHỦ DỰ ÁN TRÌ LIÊN KẾT: ..................................................
II. THÔNG
TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn
liên kết:
.....................................................................................................
2. Sản phẩm
nông nghiệp thực hiện liên kết:
.............................................................
3. Quy mô
liên kết: .....................................................................................................
4. Quy trình
kỹ thuật áp dụng khi liên kết:
................................................................
5. Quyền hạn,
trách nhiệm của các bên tham gia liên kết:
.........................................
III. TỔNG
ĐẦU TƯ CỦA LIÊN KẾT: ....................................... đồng, trong
đó:
1. Số vốn đề
nghị hỗ trợ:
....................................................................................đồng.
2. Đối ứng của
các bên tham gia liên kết:
..........................................................đồng.
-
......................... (tên đơn vị tham gia liên kết):
................................................đồng.
-
......................... (tên đơn vị tham gia liên kết):
.............................................. đồng.
3. Các nguồn
vốn khác:
....................................................................................
đồng.
IV. THỰC
HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm
của các bên tham gia liên kết (ghi rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
............................................................................................................................
2. Các quy định
về sửa đổi các nội dung được thỏa thuận ..........................................
Các bên tham
gia liên kết ký trong Biên bản thỏa thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa
thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt
thời gian thực hiện Dự án liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực
hiện đầy đủ cam kết của mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi
các nội dung được thỏa thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án
liên kết đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận
này được lập thành ……. bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia
liên kết giữ
……….. bản, chủ đầu tư dự án liên kết giữ ………….. bản./.
Chữ ký của
các bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 04
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
…………., ngày…… tháng ………. Năm ………
BẢN CAM KẾT
Bảo đảm các quy định của
pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh
và bảo vệ môi trường
Kính gửi: ………………………………………………………..…..
(Tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ trợ dự án
liên kết)
Chủ trì liên
kết:
..........................................................................................................
Người đại diện
theo pháp luật: …………………...……..………………………….
Chức vụ:
………………………………………………………… ............................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại:
………………………. Fax: …………….. Email: .................................
Mã số thuế:
.................................................................................................................
Sản phẩm
liên kết:
......................................................................................................
Loại hình liên
kết:.......................................................................................................
Chúng tôi
xin cam kết thực hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về tiêu chuẩn chất lượng
sản phẩm, an toàn thực phẩm, an toàn dịch bệnh và bảo vệ môi trường trong
các lĩnh vực:
Trồng trọt
□ Lâm nghiệp
□
Chăn nuôi
□ Nuôi trồng thủy sản
□
Thu hái,
đánh bắt, khai thác nông lâm, thủy sản:
□
Lĩnh vực
khác
□
(Đánh dấu X vào ô ghi tên lĩnh vực sản xuất và cam kết
thực hiện)
Nếu có vi phạm,
chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
CHỦ
TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05
TỔ,
NHÓM CỘNG ĐỒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………..,
ngày …… tháng …… năm ………
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ dự án,
phương án phát triển sản xuất cộng đồng thuộc
Chương trình mục
tiêu quốc gia …………………
Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã ………………………..……………..
Tổ, nhóm cộng
đồng:
.................................................................................................
Người đại diện
(Tổ trưởng/nhóm trưởng):
.................................................................
Số CCCD/CMND:
............................... Ngày cấp: ................. Nơi cấp:
.....................
Địa chỉ:
.......................................................................................................................
Điện thoại: ..................................................................................................................
Căn cứ chính
sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng của Chương trình mục tiêu quốc gia,
………… (tên tổ, nhóm cộng đồng) đề nghị Ủy ban nhân dân xã …………. xem xét tổng hợp
trình Ủy ban nhân dân huyện ……………… phê duyệt dự án, phương án phát triển sản xuất
cộng đồng, như sau:
I. THÔNG
TIN CHUNG
1. Tên dự
án, phương
án:............................................................................................
2. Địa bàn
thực hiện:
..................................................................................................
3. Số hộ
tham gia:
......................................................................................................
4. Tiến độ
thực hiện dự kiến:
.....................................................................................
II. ĐỀ
NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung
đề nghị hỗ trợ:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
2. Tổng vốn,
kinh phí đề nghị hỗ trợ
.........................................................................
Chi tiết các
năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong nhiều năm): .................................
III. CAM
KẾT: ............................................... (tên tổ, nhóm cộng đồng)
cam kết:
1. Tính
chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện
đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội dung đã đăng ký theo quy định khi có
quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo
đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng quy định tối thiểu từ các hộ dân theo nội
dung đã đăng ký và dự án, phương án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Thực hiện
hoàn trả một phần kinh phí theo quy định của dự án đã được phê duyệt cho chủ đầu
tư để thực hiện luân chuyển cho các đối tượng thụ hưởng khác.
5. Chấp hành
nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam.
IV. TÀI
LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các tài liệu có liên quan gửi kèm):
............................................................................................................................................./.
XÁC
NHẬN CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
|
ĐẠI
DIỆN TỔ, NHÓM CỘNG ĐỒNG
(Ký, ghi họ tên)
|
Mẫu số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày …… tháng …… năm ……
TÊN DỰ ÁN, PHƯƠNG ÁN
Phát triển sản xuất cộng
đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia………………
1. Đại diện
tổ, nhóm cộng đồng (gồm: Tên người đại diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ,
số điện thoại liên lạc).
2. Mục tiêu
(mục tiêu chung; mục tiêu cụ thể; dự kiến số hộ thoát nghèo, thoát cận nghèo
khi tham gia): ………………………………………….…………………………...
3. Đối tượng
tham gia: …..… hộ nghèo, ….… hộ cận nghèo,……….….. mới thoát nghèo ……. hộ khác (có
danh sách kèm theo)
4. Thời gian
triển khai: Thời gian bắt đầu …………, thời gian kết thúc ………..…
5. Địa bàn
thực hiện: Tại thôn …………, xã ……….…, huyện …….…, tỉnh .……
6. Chủ đầu
tư dự án, phương án: Ủy ban nhân dân xã………………………………...
7. Các hoạt
động của dự án:
- Công tác
chuẩn bị: Tổ chức họp dân xét chọn đối tượng đủ điều kiện tham gia dự án,
phương án; công tác chuẩn bị đất đai, chuồng trại,…
- Tổ chức tập
huấn kỹ thuật.
- Tổ chức
cung ứng giống, vật tư.
- Tổ chức thực
hiện sản xuất.
- Tổ chức
tiêu thụ sản phẩm (liên kết tiêu thụ với doanh nghiệp, hợp tác xã……..).
- Kiểm tra,
giám sát, tổng kết dự án, phương án.
-
................................................................................................................................
8. Dự toán
kinh phí thực hiện dự án; nguồn kinh phí thực hiện:
TT
|
Nội dung (chi tiết theo nội dung được hỗ trợ của
từng dự án, phương án)
|
Đơn vị tính
|
Tổng dự toán
|
Chia ra các nguồn
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền (đồng)
|
Ngân sách nhà nước hỗ trợ (đồng)
|
Đối ứng của người dân (đồng)
|
Vay vốn tín dụng ưu đãi (đồng)
|
1
|
Tập huấn
kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuê giảng
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiền ăn học
viên
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tài liệu,
giải khát
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
………
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Hỗ trợ
giống, vật tư...
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Con giống
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thức ăn
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Vác xin,
thuốc thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí
quản lý dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thẩm định
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
(1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi tiết các
năm (nếu hỗ trợ trong nhiều năm):
.........................................................
9. Hình thức,
mức quay vòng vốn:
- Hình thức
thu hồi: Bằng tiền mặt, nộp về Ủy ban nhân dân xã…………………..…
- Mức kinh phí
thu hồi: …………….… %. Tổng số tiền …………………….đồng.
- Thời gian
thu hồi: ………….… tháng sau khi kết thúc dự án.
10. Dự kiến
kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự án, phương án
a) Sản phẩm
thu được của dự án, phương án: ………………………………………
b) Hiệu quả thực
hiện
- Nâng cao
thu nhập cho hộ dân tham gia dự án.
- Số hộ
thoát nghèo, thoát cận nghèo
.........................................................................
-
..................................................................................................................................
11. Chế tài
xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết (nếu có): ……..………………
12. Tổ chức
thực hiện dự án
- Trách nhiệm
của các đối tượng tham gia dự án.
- Trách nhiệm
của Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Trách nhiệm
của ......................................................................................................
13. Các nội
dung liên quan khác ……………………………………………………
XÁC
NHẬN CỦA
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
|
ĐẠI
DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 07
UBND
XÃ ..........
Thôn/bản………
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………,
ngày …….. tháng …….. năm ……
|
BIÊN BẢN HỌP DÂN
Hôm nay,
ngày … tháng … năm 20..., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp) thôn, bản ........ tổ
chức họp để: ........ (nêu mục đích cuộc họp).
I. Thành
phần tham dự
- Chủ trì cuộc
họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh người chủ trì).
- Thư ký cuộc
họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh).
- Thành phần
tham gia:
+ Đại diện Ủy
ban nhân dân xã, các tổ chức, đoàn thể xã.
+ Số lượng hộ
tham gia họp: ……… hộ.
II. Nội
dung cuộc họp
1. Phổ biến
chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia………., mức chi hỗ trợ dự án, phương án sản xuất, dự kiến đề xuất nhu cầu thực
hiện dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất của thôn, bản,…
2. Thảo luận
lựa chọn tên dự án, phương án, nội dung, đối tượng tham gia dự án, phương án,
phương thức hỗ trợ và cơ chế đóng góp khi tham gia dự án, phương án, cơ chế
quay vòng vốn.
3. Bình xét,
lựa chọn hộ đủ điều kiện tham gia dự án, phương án (hộ tham gia dự án, phương
án phải đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp
ứng nội dung của dự án, phương án và cam kết đảm bảo phần đối ứng thực hiện dự
án, phương án).
4. Thành lập
tổ, nhóm cộng đồng (áp dụng đối với thôn, bản chưa có tổ, nhóm cộng đồng) và bầu
ra tổ trưởng/trưởng nhóm làm người đại diện, tổ phó/phó nhóm và các thành viên.
(Thành
lập tổ, nhóm cộng đồng phải đảm bảo tối thiểu 50% người dân tham gia là đối tượng
hỗ trợ của các chương trình mục tiêu quốc gia, trong đó ưu tiên nguồn lực thực
hiện dự án, mô hình có trên 70% người dân tham gia là đối tượng thuộc hộ nghèo,
hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách mạng,
phụ nữ thuộc hộ nghèo. Có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi).
III. Kết
quả cuộc họp
Sau khi triển
khai và thảo luận chúng tôi thống nhất:
Thành lập tổ,
nhóm cộng đồng (tên tổ, nhóm cộng đồng ……………) thực hiện dự án, phương án hỗ trợ
phát triển sản xuất .…………….. do ông (bà) …………….. làm tổ trưởng/trưởng nhóm làm
đại diện. Tổ, nhóm cộng đồng ……………… gồm ………….. thành viên theo danh sách cụ thể
sau:
TT
|
Tên thành viên tham gia dự án
|
Năm sinh
|
Dân tộc
|
Địa chỉ
|
Thuộc đối tượng (nghèo, cận nghèo, mới thoát nghèo,
…)
|
Số CCCD/ CMND
|
Chức danh
|
Đăng ký hỗ trợ
|
Đối ứng của hộ
|
Ký xác nhận hoặc điểm chỉ
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
Tổ trưởng/ trưởng nhóm
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Tổ phó/
phó nhóm
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên
|
|
|
|
Có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi
|
Cuộc họp kết
thúc vào hồi ….. giờ… cùng ngày. Được thông qua và các thành phần đều nhất trí
nội dung biên bản. Biên bản này được dùng làm căn cứ để xây dựng dự án hỗ trợ
phát triển sản xuất……………/.
Thư ký
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện tổ, nhóm cộng đồng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Ủy ban nhân dân xã
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ trì
(Trưởng thôn/bản)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|