Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do tỉnh Bắc Ninh ban hành

Số hiệu 15/2018/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/06/2018
Ngày có hiệu lực 10/07/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Nguyễn Hữu Thành
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2018/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 28 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Giá và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 162/2014/TT-BTC ngày 06/11/2014 của Bộ Tài chính quy định chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức có sử dụng ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai;

Căn cứ Thông tư 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại tờ trình số 203/TTr-STNMT ngày 17/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện; Sở Tài chính theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết toán các dự án sử dụng nguồn ngân sách Nhà nước theo quy định pháp luật hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/7/2018. Quyết định này thay thế Quyết định số 36/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.

Điều 4. Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: TN&MT,TC,TP (b/c);
- TTTU,TTHĐND tỉnh (b/c);
- UBMTTQ tỉnh; các Ban HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh ủy, VP HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm công báo; Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, KTTH, NC.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Thành

 

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2018/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh)

1. Đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính

1.1. Lưới địa chính:

ĐVT: đồng/điểm

Danh mục

Đơn vị

Loại khó khăn (KK)

KK1

KK2

KK3

KK4

KK5

I. Trường hợp tiếp điểm có tường vây

 

 

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc

Điểm

8.111.251

9.607.985

11.516.703

14.747.606

18.273.004

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố

Điểm

8.560.151

10.204.367

12.284.324

15.760.128

19.563.186

II. Trường hợp tiếp điểm không có tường vây

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc

Điểm

8.209.318

9.727.924

11.665.347

14.932.806

18.511.465

Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố

Điểm

8.658.218

10.324.306

12.432.968

15.945.328

19.801.647

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Đo đạc thành lập bản đồ địa chính

ĐVT: đồng/ha

[...]