Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 15/2011/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 22/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Thái Văn Hằng |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2011/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 12 tháng 3 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 192/STC-VG ngày 14/2/2011 về việc
đề nghị điều chỉnh giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, điều chỉnh một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Nghệ An:
1. Điều chỉnh mức giá tại các điểm 1, 3, 4 - Mục I như sau:
TT |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tối thiểu (đồng) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt (1 sắt = 2 quặng) |
Tấn |
800.000 |
3 |
Quặng thiếc (1 thiếc = 1,5 quặng) |
Tấn |
210.000.000 |
4 |
Vàng sa khoáng |
Kg |
750.000.000 |
2. Sửa đổi điểm 3 - Mục II như sau:
TT |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tối thiểu (đồng) |
3 |
Đá trắng |
|
|
3.1 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
12.000.000 |
3.2 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
8.000.000 |
3.3 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5 m2 |
m3 |
4.000.000 |
3.4 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
2.000.000 |
3.5 |
Đá khối trắng dùng để xay mịn, siêu mịn |
Tấn |
90.000 |
3. Sửa đổi điểm 4 - Mục II như sau:
TT |
Loại tài nguyên |
ĐVT |
Giá tối thiểu (đồng) |
4 |
Đá màu không phải đá trắng |
|
|
4.1 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên |
|
|
4.2 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2 |
|
|
4.3 |
Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,5 m2 |
|
|
Điều 2. Các nội dung khác không được sửa đổi, điều chỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |