Quyết định 33/2015/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu | 33/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/06/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Lê Xuân Đại |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN DÂN NHÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2015/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 08 tháng 6 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên, Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1990/TTr-STNMT ngày 14/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh bổ sung Mục III của “Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An” đã được UBND tỉnh Nghệ An ban hành theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014, (có bảng giá điều chỉnh kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Doanh nghiệp, Chủ hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN (điều chỉnh)
(Kèm theo Quyết định số 33 /2015/QĐ.UBND ngày 8 tháng 6 năm 2015)
Đơn vị tính: VN đồng
TT |
Loại tài nguyên |
Đơn vị |
Giá tối thiểu |
III |
Đá quý, đá bán quý, đá phong thủy |
|
|
I |
Đá phong thủy |
|
|
1 |
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao (20-30) cm |
viên |
2.000.000 |
2 |
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm X chiều cao trên 30 cm |
viên |
3.000.000 |
3 |
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia |
kg |
5000 |
4 |
Calcite hồng, trắng, xanh |
kg |
500.000 |
5 |
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc |
kg |
800.000 |
6 |
Anmetit (thạch anh tím) |
kg |
1.000.000 |
7 |
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long |
kg |
500.000 |
8 |
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy |
tấn |
1.000.000 |
II |
Đá quý và bán quý |
|
|
1 |
Tourmaline đen |
viên |
500.000 |
2 |
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc. |
viên |
600.000 |
3 |
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm |
kg |
3.000.000 |
4 |
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên |
viên |
400.000 |
5 |
Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm |
kg |
3.000.000 |
6 |
Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm |
viên |
500.000 |
7 |
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm |
kg |
3.000.000 |
8 |
Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
9 |
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
10 |
Safia trang sức không khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
25.000.000 |
11 |
Safia trang sức khuyết tật ≥ 2mm |
viên |
500.000 |
12 |
Safia làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm |
kg |
3.000.000 |
13 |
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit |
kg |
3.000.000 |