1. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian trình
|
Ghi chú
|
I.
|
Nghị định của Chính phủ ( 12 văn bản)
|
|
|
|
1.
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
Tháng 3
|
Chuyển từ 2012
|
2.
|
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của
thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Thanh tra Bộ
|
Tháng 10
|
|
3.
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực quản lý rừng, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 3
|
|
4.
|
Nghị định thay thế Nghị định 32/2006/NĐ-CP
ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp,
quý, hiếm
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 12
|
|
5.
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 3
|
|
6.
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; đê điều; phòng, chống
lụt, bão
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 3
|
|
7.
|
Nghị định hướng dẫn Luật Phòng, chống thiên
tai
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 12
|
|
8.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
72/2007/NĐ- CP ngày 07/5/2007 về quản lý an toàn đập
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 12
|
|
9.
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực thú y, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi
|
Cục Thú y
|
Tháng 3
|
|
10.
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giống cây trồng, bảo vệ và kiểm dịch thực vật
|
Cục Bảo vệ thực
vật
|
Tháng 3
|
|
11.
|
Nghị định quản lý, sản xuất kinh doanh phân
bón
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
12.
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số
08/2010/NĐ-CP ngày 05/2/2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 9
|
|
II
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (04 văn
bản)
|
|
|
|
1.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc cấm
nhập khẩu mẫu vật một số loài động vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục của
Công ước về buôn bán quốc tế động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 5
|
Chuyển từ 2012
|
2.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định phụ
cấp, chế độ bồi dưỡng của kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 6
|
|
3.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách chăn nuôi nông hộ
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 6
|
|
4.
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính
sách thúc đẩy phát triển kinh tế trang trại
|
Cục Kinh tế hợp
tác và PTNT
|
Tháng 12
|
|
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ
1. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC ( 63 văn bản)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian trình
|
Ghi chú
|
1.
|
Thông tư hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu
tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản cố định
tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và
các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Vụ Tài chính
|
Tháng 9
|
|
2.
|
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn- Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với chương trình khoa
học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015
|
Vụ Tài chính
|
Tháng 9
|
|
3.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 10/2010/TT-
BNNPTNT ngày 03/3/2010 về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
4.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và
PTNT-Bộ Nội vụ thay thế Thông tư liên tịch số 61/2008/TTLT-BNN-BNV ngày 15/5/2008
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên
môn thuộc UBND cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của UBND cấp
xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
Tháng 7
|
Chuyển từ 2012
|
5.
|
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT- Bộ
Nội vụ hướng dẫn về biên chế kiểm lâm
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
Tháng 9
|
|
6.
|
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy
xác nhận thực vật biến đổi gen và sản phẩm từ thực vật biến đổi gen đủ điều
kiện sử dụng làm thức ăn chăn nuôi
|
Vụ KHCN &MT
|
Tháng 4
|
Chuyển từ 2012
|
7.
|
Thông tư hướng dẫn biện pháp sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất nông nghiệp
|
Vụ KHCN &
MT
|
Tháng 4
|
Chuyển từ 2012
|
8.
|
Thông tư hướng dẫn chi tiết về việc ghi nhãn đối
với thực phẩm biến đổi gen
|
Vụ KHCN &MT
|
Tháng 5
|
|
9.
|
Thông tư quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục
cấp, thu hồi Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực
phẩm
|
Vụ KHCN &MT
|
Tháng 6
|
|
10.
|
Thông tư thay thế Thông tư số 28/2009/TT-BNN
ngày 02/6/2009 quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thông tư số
49/2011/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 28/2009/TT-BNNPTNT
|
Vụ Pháp chế
|
Tháng 4
|
|
11.
|
Thông tư quy định về tiêu chuẩn, thẻ và trang
phục công chức thanh tra chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Thanh tra Bộ
|
Tháng 4
|
Chuyển từ 2012
|
12.
|
Thông tư ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm thức
ăn thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Tổng cục Thủy sản
|
Quý/lần
|
|
13.
|
Thông tư ban hành Danh mục bổ sung sản phẩm xử
lý cải tạo môi trường nuôi trồng thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam
|
Tổng cục Thủy sản
|
Quý/lần
|
|
14.
|
Thông tư quy định về quản lý giống thủy sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 2
|
Chuyển từ 2012
|
15.
|
Thông tư quy định mẫu, mầu sắc của trang phục,
phù hiệu, biển hiệu, cấp hiệu, biểu trưng kiểm ngư; mẫu thiết kế, màu sơn tàu
kiểm ngư, phương tiện chuyên dùng cho nhiệm vụ kiểm ngư
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 3
|
|
16.
|
Thông tư ban hành Quy chế quản lý thông tin
giám sát tàu cá
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 4
|
Chuyển từ 2012
|
17.
|
Thông tư hướng dẫn về quản lý khu bảo tồn biển
Việt Nam
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 5
|
Chuyển từ 2012
|
18.
|
Thông tư quy định về quản lý nghề lưới kéo
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
19.
|
Thông tư quy định về quản lý chế phẩm sinh học,
vi sinh vật, hóa chất, chất cải tạo xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy
sản
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
20.
|
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội
vụ quy định ngạch, mã ngạch kiểm ngư viên là công chức, thuyền viên tàu kiểm
ngư
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 7
|
|
21.
|
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ
Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của kiểm ngư và việc
thanh toán chi phí của các cơ quan thực hiện lệnh huy động, điều động lực lượng,
phương tiện của người có thẩm quyền
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 7
|
|
22.
|
Thông tư thay thế Quyết định số 95/2008/QĐ-BNN
ngày 29/9/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Quy chế quản lý
gấu nuôi
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
23.
|
Thông tư quy định về tiêu chí và quản lý vùng
đệm của rừng đặc dụng và vành đai của khu bảo tồn biển
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
24.
|
Thông tư hướng dẫn việc quản lý, sử dụng các
khoản đóng góp Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 6
|
|
25.
|
Thông tư hướng dẫn trồng rừng thay thế diện tích
rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 7
|
|
26.
|
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ
Công an quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ trong lực lượng
kiểm lâm
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 9
|
Chuyển từ 2012
|
27.
|
Thông tư hướng dẫn xây dựng phương án quản lý
rừng bền vững
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 12
|
|
28.
|
Thông tư ban hành Danh mục các loài động vật,
thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế
các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
Tháng 12
|
|
29.
|
Thông tư hướng dẫn quy định tải trọng cho phép
đối với xe cơ giới đi trên đê
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 4
|
Chuyển từ 2012
|
30.
|
Thông tư hướng dẫn về trình tự, thủ tục xử lý
đột xuất sự cố đê điều
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 5
|
Chuyển từ 2012
|
31.
|
Thông tư quy định định mức duy tu, bảo dưỡng
công trình thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
32.
|
Thông tư hướng dẫn lập, thẩm định và ban hành quy
trình vận hành điều tiết hồ chứa nước thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 7
|
Chuyển từ 2012
|
33.
|
Thông tư hướng dẫn phân cấp đê
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 8
|
Chuyển từ 2012
|
34.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2011/TT-
BNNPTNT ngày 03/8/2011 về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm
thủy sản
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS&TS
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
35.
|
Thông tư liên tịch sửa đổi bổ sung Thông tư
liên tịch số 31/2009/TTLT-BNV-BNNPTNT ngày 05/6/2009 hướng dẫn chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản
và Thủy sản trực thuộc Sở NN&PTNT.
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS&TS
|
Tháng 8
|
|
36.
|
Thông tư thay thế Thông tư số
14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất
kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS&TS
|
Tháng 10
|
|
37.
|
Thông tư ban hành danh mục bổ sung thuốc thú
y, vắc xin chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được
phép lưu hành tại Việt Nam
|
Cục Thú y
|
Tháng 4, 11
|
|
38.
|
Thông tư hướng dẫn việc thu thập và báo cáo
thông tin dịch bệnh trên động vật trong hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước
|
Cục Thú y
|
Tháng 5
|
|
39.
|
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục kiểm dịch
thủy sản, sản phẩm thủy sản
|
Cục Thú y
|
Tháng 5
|
Chuyển từ 2012
|
40.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
27/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/5/2009 quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ
các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam
|
Cục Thú y
|
Tháng 5
|
Chuyển từ 2012
|
41.
|
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật; gửi, nhận mẫu bệnh phẩm; kiểm tra vệ sinh thú y
|
Cục Thú y
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
42.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Quyết định
số 87/2005/QĐ-BNN ngày 26/12/2005 ban hành quy trình kiểm soát giết mổ động vật
|
Cục Thú y
|
Tháng 7
|
Chuyển từ 2012
|
43.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
36/2009/TT- BNNPTNT ngày 17/6/2009 quy định về phòng chống dịch bệnh cho động
vật thủy sản
|
Cục Thú y
|
Tháng 7
|
|
44.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
37/2011/TTLT-BNNPTNT-BNV ngày 23/5/2011 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Cục Thú y
|
Tháng 8
|
|
45.
|
Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống cây
trồng được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Cục Trồng trọt
|
Quý/lần
|
|
46.
|
Thông tư ban hành Danh mục bổ sung phân bón được
phép sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
|
Cục Trồng trọt
|
Quý/lần
|
|
47.
|
Thông tư ban hành Danh mục bổ sung loài cây trồng
được bảo hộ tại Việt Nam
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 2
|
Chuyển từ 2012
|
48.
|
Thông tư quy định về công nhận các tiêu chuẩn
thực hành nông nghiệp tốt quốc tế và tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ trong nông
nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 3
|
Chuyển từ 2012
|
49.
|
Thông tư hướng dẫn tiêu chí xác định vùng nuôi
trồng thủy sản, vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực
phẩm
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 3
|
Chuyển từ 2012
|
50.
|
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và
PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số
01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ
trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
51.
|
Thông tư hướng dẫn phương án sử dụng lớp đất mặt
và bổ sung diện tích đất chuyên trồng lúa nước bị mất do chuyển mục đích sử dụng
theo Nghị định 42/2012/NĐ-CP ngày 11/5/2012 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 6
|
|
52.
|
Thông tư xác định tiêu chuẩn giống lúa được hỗ
trợ theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg về giảm tổn thất sau thu hoạch đối với
nông sản, thủy sản
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 6
|
|
53.
|
Thông tư ban hành Danh mục thuốc bảo vệ thực vật
và Danh mục bổ sung thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng
và cấm sử dụng tại Việt Nam
|
Cục Bảo vệ thực
vật
|
Tháng 2, 5, 9
|
|
54.
|
Thông tư hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra
chứng nhận an toàn thực phẩm đối với thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
|
Cục Bảo vệ thực
vật
|
Tháng 3
|
Chuyển từ 2012
|
55.
|
Thông tư sửa đổi, bố sung một số điều của
Thông tư 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 hướng dẫn thực hiện bộ tiêu chí quốc
gia về nông thôn mới
|
Cục Kinh tế hợp
tác & PTNT
|
Tháng 5
|
Chuyển từ 2012
|
56.
|
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số
26/2011/TTLT-NNPTNT-KHĐT-TC ngày 13/4/2011 của liên Bộ hướng dẫn thực hiện
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
Cục Kinh tế hợp
tác & PTNT
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
57.
|
Thông tư sửa đổi, bố sung một số điều của
Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2011 quy định một số nội dung về quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
|
Cục Quản lý xây
dựng công trình
|
Tháng 6
|
|
58.
|
Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống vật
nuôi được phép sản xuất kinh doanh
|
Cục Chăn nuôi
|
Quý/lần
|
|
59.
|
Thông tư quy định tạm thời điều kiện nuôi chim
yến
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 3
|
Chuyển từ 2012
|
60.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Quyết định số 61/2002/QĐ-BNN
ngày 16/7/2002 về Danh mục hàng hoá giống vật nuôi phải công bố tiêu chuẩn chất
lượng.
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 5
|
|
61.
|
Thông tư quy định về bảo vệ môi trường đối với
hoạt động chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 6
|
Chuyển từ 2012
|
62.
|
Thông tư ban hành Danh mục kháng sinh được
phép sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 6
|
|
63.
|
Thông tư quy định về khảo nghiệm, kiểm định và
công nhận chế phẩm xử lý cải tạo môi trường chăn nuôi
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 8
|
|
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (26 văn bản)
TT
|
Tên văn bản
|
Đơn vị chủ trì
|
Thời gian trình
|
Ghi chú
|
1.
|
Thông tư liên tịch của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn và Bộ Nội vụ quy định hệ thống danh mục, tiêu chuẩn và mã số
chức danh nghề nghiệp đối với các đơn vị sự nghiệp thuộc ngành nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
Tháng 12
|
|
2.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2011/TT-
BNNPTNT ngày 30/9/2011 Hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng trong ngành
nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Vụ Tổ chức cán
bộ
|
Tháng 12
|
|
3.
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định về tổ chức và hoạt
động của thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Thanh tra Bộ
|
Tháng 12
|
|
4.
|
Thông tư hướng dẫn quản lý công tác quan trắc
môi trường nông nghiệp nông thôn
|
Vụ KHCN &
MT
|
Tháng 12
|
|
5.
|
Thông tư hướng dẫn công tác lập, phê duyệt
ĐMC, ĐTM các dự án nông nghiệp, nông thôn
|
Vụ KHCN &
MT
|
Tháng 12
|
|
6.
|
Thông tư thay thế Thông tư 37/2009/TT-BNNPTNT,
Thông tư 38/2009/TT-BNNPTNT và Thông tư 06/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt động
trong lĩnh vực tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Vụ KHCN &
MT
|
Tháng 12
|
|
7.
|
Thông tư hướng dẫn công nhận tiến bộ kỹ thuật
và công nghệ mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Vụ KHCN &
MT
|
Tháng 12
|
|
8.
|
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ
Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chế độ của kiểm ngư viên, thuyền
viên tàu Kiểm ngư nếu bị thương, bị hy sinh
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 8
|
|
9.
|
Thông tư ban hành quy chế mẫu về quản lý cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá; biểu mẫu giấy tờ sử dụng trong quản
lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 8
|
|
10.
|
Thông tư thay thế Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN
ngày 28/11/2007 về việc ban hành Quy chế đăng kiểm tàu cá
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 12
|
|
11.
|
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội
vụ- Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quyền tự chủ chịu trách nhiệm về thực hiện
nhiệm vụ tổ chức bộ máy biên chế và nhân sự đối với đơn vị sự nghiệp công lập
quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
|
Tổng cục Thủy sản
|
Tháng 12
|
|
12.
|
Thông tư quy định về tổ chức lực lượng; quyền
hạn, trách nhiệm; trang thiết bị; đào tạo, huấn luyện chuyên môn nghiệp vụ
cho lực lượng bảo vệ rừng cơ sở
|
Tổng cục Lâm nghiệp
|
Tháng 12
|
|
13.
|
Thông tư hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp
quản lý khai thác công trình thủy lợi
|
Tổng cục Thủy lợi
|
Tháng 12
|
|
14.
|
Thông tư quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực
phẩm trong sản xuất kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm
và trình tự, thủ tục kiểm tra, chứng nhận đảm bảo ATTP đối với dụng cụ, vật
liệu bao gói chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS&TS
|
Tháng 10
|
|
15.
|
Thông tư quy định về điều kiện bảo đảm an toàn
thực phẩm đối với các chợ đầu mối, đấu giá nông sản
|
Cục Quản lý chất
lượng NLS&TS
|
Tháng 11
|
|
16.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số
22/2009/TT- BNNPTNT ngày 28/4/2009 hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm
dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi
|
Cục Thú y
|
Tháng 8
|
Chuyển từ 2012
|
17.
|
Thông tư quy định các bệnh phải kiểm tra định
kỳ, các bệnh phải giết mổ, giết hủy bắt buộc
|
Cục Thú y
|
Tháng 10
|
|
18.
|
Thông tư hướng dẫn phòng chống bệnh nhiệt thán
|
Cục Thú y
|
Tháng 11
|
|
19.
|
Thông tư hướng dẫn phòng chống bệnh tụ huyết
trùng trâu bò
|
Cục Thú y
|
Tháng 12
|
|
20.
|
Thông tư sửa đổi Quyết định số 79/2005/QĐ-BNN ngày
05/12/2005 quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen cây trồng quý hiếm
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 12
|
|
21.
|
Thông tư quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân
bón
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 12
|
|
22.
|
Thông tư sửa đổi Quyết định số 69/2004/QĐ-BNN
ngày 03/10/2004 về danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm xuất khẩu
|
Cục Trồng trọt
|
Tháng 12
|
|
23.
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 66/2011/TT-
BNNPTNT ngày 10/10/2011quy định chi tiết một số điều của Nghị định
08/2010/NĐ-CP
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 6
|
|
24.
|
Thông tư hướng dẫn tiêu chí chăn nuôi nông hộ
|
Cục Chăn nuôi
|
Tháng 10
|
|
25.
|
Thông tư Ban hành mã số HS của Danh mục vật thể
thuộc diện kiểm dịch thực vật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Cục Bảo vệ thực
vật
|
Tháng 9
|
|
26.
|
Thông tư Ban hành mã số HS của thuốc bảo vệ thực
vật trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng
và cấm sử dụng ở Việt Nam
|
Cục Bảo vệ thực
vật
|
Tháng 12
|
|