Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Đơn vị thực hiện báo cáo và Kí hiệu biểu mẫu báo cáo thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện kèm theo Quyết định 2551/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Số hiệu | 1473/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 13/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Nguyễn Tuấn Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1473/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 13 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành biểu mẫu báo cáo thống kê và phân công thực hiện thu thập thông tin thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Cục Thống kê tỉnh tại Tờ trình số 11/TTr-CTK ngày 07/5/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh Đơn vị thực hiện báo cáo và Kí hiệu biểu mẫu báo cáo thống kê thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện đối với Biểu số: 006.N/H0206-CTK (Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện) và Biểu số: 008.N/H0312-CTK (Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng của cấp huyện), chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 1473/QĐ-UBND ngày 13/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Ban hành kèm theo Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk) |
TỔNG GIÁ TRỊ SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN CẤP HUYỆN Năm ….. |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện Đơn vị nhận báo cáo: Chi Cục Thống kê….. |
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Đơn vị tính: Tỷ đồng
|
Mã số |
Tổng số |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|
Chia theo ngành kinh tế |
|
|
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
02 |
|
B. Khai khoáng |
03 |
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo |
04 |
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí |
05 |
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
06 |
|
F. Xây dựng |
07 |
|
G. Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác |
08 |
|
H. Vận tải, kho bãi |
09 |
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống |
10 |
|
J. Thông tin và truyền thông |
11 |
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm |
12 |
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản |
13 |
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ |
14 |
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ |
15 |
|
O. Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc |
16 |
|
P. Giáo dục và đào tạo |
17 |
|
Q. Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội |
18 |
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí |
19 |
|
S. Hoạt động dịch vụ khác |
20 |
|
T. Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng của hộ gia đình |
21 |
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế |
22 |
|
|
|
Ngày … tháng … năm … |
Ban hành kèm theo Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 30/11/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk) |
THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI 01 THÁNG Năm ….. |
Đơn vị báo cáo: UBND cấp huyện Đơn vị nhận báo cáo: Chi Cục Thống kê … |
Ngày nhận báo cáo:
Ngày 28 tháng 3 năm sau năm báo cáo
Đơn vị tính: Triệu đồng/người
|
Mã số |
Tổng số |
A |
B |
1 |
Tổng số |
01 |
|