Nhằm cụ thể hóa các nội dung đã được xác định trong
Nghị định số 02/2019/NĐ-CP ngày 02/01/2019 của Chính phủ về Phòng thủ dân sự,
Quyết định số 1042/QĐ-TTg ngày 19/8/2019 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Kế
hoạch triển khai thực hiện Nghị định số 02/2019/NĐ-CP ngày 02/01/2019 của Chính
phủ về Phòng thủ dân sự; làm cơ sở để các sở, ngành, địa phương quán triệt triển
khai thực hiện Nghị định số 02/2019/NĐ-CP kịp thời, hiệu quả; xác định trách
nhiệm, phân công nhiệm vụ, tổ chức thực hiện chặt chẽ, đồng bộ, thống nhất.
- Bám sát các nội dung và phù hợp với kế hoạch phát
triển kinh tế - xã hội, bảo đảm tính khả thi, hiệu quả trong quá trình thực hiện
Nghị định số 02/2019/NĐ-CP.
- Bảo đảm sự chỉ đạo thống nhất của UBND tỉnh, sự
phối hợp chặt chẽ giữa các sở, ban, ngành, cơ quan, địa phương, đơn vị liên
quan trong việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị định số 02/2019/NĐ-CP và Quyết
định số 1042/QĐ-TTg.
- Các cơ quan, địa phương được giao nhiệm vụ phải
tích cực, chủ động triển khai thực hiện kế hoạch đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng;
kịp thời phối hợp tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, phát sinh trong quá trình
thực hiện.
TT
|
Nội dung
|
Cơ quan chủ trì
soạn thảo
|
Cơ quan phối hợp
|
Thời gian thực
hiện
|
Cấp ký ban
hành, phê duyệt
|
1
|
Ban hành các văn bản
|
-
|
Quyết định ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện
Nghị định của Chính phủ về phòng thủ dân sự
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 4/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch phòng thủ dân sự
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 4/2020
|
Chỉ huy trưởng Bộ
Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
2
|
Kiện toàn tổ chức, bổ sung chức năng, nhiệm vụ
mối quan hệ công tác Ban Chỉ huy phòng thủ dân sự các cấp
|
-
|
Thành lập Ban Chỉ huy Phòng thủ dân sự các cấp
(trên cơ sở kiện toàn Ban Chỉ huy phòng, chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn).
|
Cơ quan thường trực
phòng thủ dân sự các cấp
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 4/2020
|
Người đứng đầu cơ
quan, đơn vị, địa phương
|
-
|
Kiện toàn tổ chức, chức năng nhiệm vụ, mối quan hệ
công tác các cơ quan, đơn vị lực lượng chuyên trách, kiêm nhiệm phòng thủ dân
sự.
|
Cơ quan thường trực
phòng thủ dân sự các cấp
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 4/2020
|
Người đứng đầu cơ
quan, đơn vị, địa phương
|
3
|
Xây dựng kế hoạch phòng thủ dân sự
|
a
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự cấp tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của tỉnh Bình Định
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Thủ tướng Chính phủ
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của Công an tỉnh
|
Công an tỉnh
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của Sở Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của Sở Giao thông vận tải
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của các sở, ngành còn lại
|
Các sở, ngành còn
lại
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
b
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự cấp huyện
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của huyện, thị xã,
thành phố
|
UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
Các phòng, ban,
ngành; cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của các phòng, ban,
ngành trực thuộc huyện, thị xã, thành phố
|
UBND huyện, thị
xã, thành phố quy định
|
Các phòng, ban,
ngành; cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND huyện,
thị xã, thành phố
|
c
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự cấp xã
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của xã, phường, thị trấn
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Tháng 6/2020
|
Chủ tịch UBND huyện,
thị xã, thành phố
|
4
|
Xây dựng kế hoạch ứng phó các thảm họa cơ bản
cấp tỉnh
|
-
|
Kế hoạch khảo sát, quy hoạch khu sơ tán các sở,
ban, ngành
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa động đất, sóng thần
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vũ khí hủy diệt lớn
|
-
|
Kế hoạch phòng không nhân dân
|
-
|
Kế hoạch ngụy trang nghi binh
|
-
|
Kế hoạch xây dựng đường hầm, công trình ngầm, cải
tạo hang động thiên nhiên
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy lớn nhà cao tầng,
khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư
|
Công an tỉnh
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch bảo an ninh, trật tự trong vùng, khu vực
xảy ra thảm họa, sự cố, thiên tai, dịch bệnh
|
-
|
Kế hoạch nghiên cứu âm mưu, thủ đoạn của các thế
lực thù địch, chống đối lợi dụng thảm họa, sự cố để kích động chống phá; trao
đổi thông tin cho các bộ, ngành trung ương, địa phương tuyên truyền cho quần
chúng nhân dân nhận thức, phòng tránh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa bão, áp thấp nhiệt đới,
lũ, ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất và các sự cố khác do thiên nhiên gây ra
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sạt lở bờ sông, bờ biển
và thảm họa tàu khai thác thủy, hải sản
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá trên biển
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, đập hồ chứa nước
thủy lợi
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa nước biển dâng, xâm nhập
mặn, hạn hán trên diện rộng
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy rừng
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa dịch bệnh trên vật
nuôi, cây trồng và thủy sản
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, đập hồ thủy lợi;
đê, đập hồ thủy điện và xả lũ
|
Sở Công Thương
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tán phát chất độc môi
trường
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa hàng không dân dụng
|
Sở Giao thông vận
tải
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu thuyền trên biển
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sập đổ công trình, nhà
cao tầng
|
Sở Xây dựng
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch xây dựng công trình ngầm, nhà cao tầng ứng
phó với các thảm họa
|
|
|
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sinh học, dịch bệnh
|
Sở Y tế
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch bảo đảm y tế ứng phó với các thảm họa
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa môi trường
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tràn dầu
|
-
|
Kế hoạch thực hiện công tác chính sách ứng phó với
các thảm họa
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó sự cố, thảm họa trong các lễ hội,
sự kiện thể thao lớn
|
Sở Văn hóa và Thể
thao
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó sự cố, thảm họa trong các điểm du
lịch
|
Sở Du lịch
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kế hoạch thông tin và truyền thông công tác phòng
ngừa và khi xảy ra các thảm họa
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Các sở, ngành còn lại xây dựng kế hoạch ứng phó
thảm họa của ngành mình
|
Các sở, ngành còn
lại
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
Hệ thống kế hoạch ứng phó các thảm họa cấp huyện
|
-
|
Kế hoạch khảo sát, quy hoạch khu sơ tán các
phòng, ban, ngành
|
UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
Các phòng, ban,
ngành; cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Tháng 5/2020
|
Chủ tịch UBND huyện,
thị xã, thành phố
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa động đất, sóng thần
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vũ khí hủy diệt lớn
|
-
|
Kế hoạch phòng không nhân dân
|
-
|
Kế hoạch ngụy trang nghi binh
|
-
|
Kế hoạch xây dựng đường hầm, công trình ngầm, cải
tạo hang động thiên nhiên
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy lớn nhà cao tầng,
khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư
|
-
|
Kế hoạch bảo an ninh, trật tự trong vùng, khu vực
xảy ra thảm họa, sự cố, thiên tai, dịch bệnh
|
-
|
Kế hoạch nghiên cứu âm mưu, thủ đoạn của các thế lực
thù địch, chống đối lợi dụng thảm họa, sự cố để kích động chống phá; trao đổi
thông tin cho các bộ, ngành trung ương, địa phương tuyên truyền cho quần
chúng nhân dân nhận thức, phòng tránh
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa bão, áp thấp nhiệt đới,
lũ, ngập lụt, lũ quét, sạt lở đất và các sự cố khác do thiên nhiên gây ra
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sạt lở bờ sông, bờ biển
và thảm họa tàu khai thác thủy, hải sản
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu dịch vụ hậu cần nghề
cá trên biển
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, đập hồ chứa nước
thủy lợi
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa nước biển dâng, xâm nhập
mặn, hạn hán trên diện rộng
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy rừng
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa dịch bệnh trên vật nuôi,
cây trồng và thủy sản
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, đập hồ thủy lợi;
đê, đập hồ thủy điện và xả lũ
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tán phát chất độc môi
trường
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa hàng không dân dụng
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa đường bộ, đường sắt và
đường thủy nội địa
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu thuyền trên biển
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sập đổ công trình, nhà
cao tầng
|
-
|
Kế hoạch xây dựng công trình ngầm, nhà cao tầng ứng
phó với các thảm họa
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sinh học, dịch bệnh
|
-
|
Kế hoạch bảo đảm y tế ứng phó với các thảm họa
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa môi trường
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tràn dầu
|
-
|
Kế hoạch thực hiện công tác chính sách ứng phó với
các thảm họa
|
-
|
Kế hoạch ứng phó sự cố, thảm họa trong các lễ hội,
sự kiện thể thao lớn, điểm du lịch
|
-
|
Kế hoạch thông tin và truyền thông công tác phòng
ngừa và khi xảy ra các thảm họa
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa các ngành còn lại
|
6
|
Kế hoạch ứng phó các thảm họa cấp xã
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy rừng
|
UBND xã, phường,
thị trấn
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
Tháng 6/2020
|
Chủ tịch UBND xã,
phường, trị trấn
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sập đổ công trình
|
-
|
Kế hoạch phòng không nhân dân
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy lớn nhà cao tầng,
khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa động đất sóng thần
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa dịch bệnh nguy hiểm
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sạt lở bờ sông, bờ biển,
thảm họa khai thác thủy sản, hải sản
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa nước biển dâng, xâm nhập
mặn, hạn hán
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, hồ đập thủy lợi
|
7
|
Tuyên truyền, giáo dục, tập huấn, huấn luyện,
diễn tập phòng thủ dân sự
|
-
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức, ý thức, trách
nhiệm về phòng thủ dân sự
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các sở, ngành, địa
phương có liên quan
|
Hằng năm
|
Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông
|
-
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ, tập huấn, huấn luyện, diễn tập
về phòng, chống, ứng phó các tình huống thảm họa cơ bản
|
Các sở, ngành, địa
phương
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Hằng năm
|
Người đứng đầu các
sở, ngành, địa phương
|
8
|
Chi đầu tư phát triển
|
-
|
Đầu tư xây dựng hệ thống công trình phòng thủ dân
sự; hệ thống kết nối dự báo, cảnh báo, thông báo, báo động thông tin phòng thủ
dân sự
|
Các sở, ngành, địa
phương
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc các sở, ngành, địa phương
|
Hằng năm
|
Người đứng đầu các
sở, ngành, địa phương
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị phòng, chống chiến tranh;
trang thiết bị trung tâm điều hành, dự báo, cảnh báo, báo động và trang thiết
bị phòng, chống, khắc phục thảm họa bảo đảm cho cơ quan, đơn vị lực lượng
chuyên trách, kiêm nhiệm phòng thủ dân sự
|
Các sở, ngành, địa
phương
|
Các cơ quan, đơn vị
thuộc các sở, ngành, địa phương
|
Hằng năm
|
Người đứng đầu các
sở, ngành, địa phương
|
9
|
Sơ kết, tổng kết, kiểm tra, thanh tra thực hiện
nhiệm vụ phòng thủ dân sự
|
-
|
Sơ kết, tổng kết thường xuyên
|
Các sở, ngành, địa
phương
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
6 tháng, hằng năm
|
Người đứng đầu các
sở, ngành, địa phương
|
-
|
Sơ kết, tổng kết từng thời kỳ
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Các Sở, ngành, địa
phương
|
05 năm, 10 năm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
-
|
Kiểm tra, thanh tra
|
Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh
|
Các Sở, ngành, địa
phương
|
Hằng năm
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|