STT
|
Nội
dung
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Thời
gian thực hiện
|
Cấp
ký ban hành, phê duyệt
|
1
|
Xây dựng các văn bản
|
-
|
Quyết định thành lập và ban hành
Quy chế làm việc của Ban Chỉ đạo Phòng thủ dân sự Quốc gia.
|
Bộ
Quốc phòng
|
- Văn phòng Chính phủ.
- Các bộ, ngành liên quan.
|
2019
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Quyết định ban hành Chiến lược Quốc
gia phòng thủ dân sự.
|
Bộ Quốc
phòng
|
- Văn phòng Chính phủ.
- Các bộ, ngành, địa phương liên
quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Quyết định ban hành Kế hoạch phòng
thủ dân sự Quốc gia.
|
Bộ
Quốc phòng
|
- Văn phòng Chính phủ.
- Các bộ, ngành, địa phương liên
quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Quyết định ban hành danh mục trang thiết bị phòng thủ dân sự (Phòng chống chiến tranh; ứng phó thảm
họa, tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ).
|
Bộ
Quốc phòng
|
- Văn phòng Chính phủ.
- Các bộ, ngành, địa phương liên
quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Quyết định ban hành định mức chi
thanh toán kinh phí từ nguồn NSNN thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh trong
năm cho hoạt động phòng thủ dân sự.
|
Bộ
Tài chính
|
Các Bộ: Quốc phòng, Kế hoạch và Đầu
tư, Nội vụ và các bộ, ngành liên quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Quyết định ban hành Kế hoạch hợp tác quốc tế về
phòng thủ dân sự.
|
Bộ
Quốc phòng
|
Bộ Ngoại giao, các bộ, ngành, địa
phương liên quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Hướng dẫn xây dựng Kế hoạch Phòng
thủ dân sự.
|
Bộ
Quốc phòng
|
Các bộ, ngành, địa phương.
|
2019
|
Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng
|
2
|
Kiện toàn tổ chức, chức năng,
nhiệm vụ cơ quan chỉ đạo, chỉ huy, các đơn vị chuyên trách, kiêm nhiệm
phòng thủ dân sự
|
-
|
Thành lập Ban Chỉ huy Phòng thủ dân
sự các cấp (Trên cơ sở kiện toàn Ban Chỉ huy Phòng, chống thiên tai và tìm kiếm
cứu nạn).
|
Cơ
quan thường trực phòng thủ dân sự các cấp
|
- Các cơ quan, đơn vị thuộc các bộ,
ngành, địa phương
|
2019
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương
|
-
|
Kiện toàn tổ chức, biên chế, chức
năng nhiệm vụ, mối quan hệ công tác các cơ quan, đơn vị lực lượng chuyên
trách, kiêm nhiệm phòng thủ dân sự.
|
Cơ
quan thường trực phòng thủ dân sự các cấp
|
- Các cơ quan, đơn vị thuộc các bộ,
ngành, địa phương.
|
2019
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương.
|
3
|
Xây
dựng kế hoạch phòng
thủ dân sự
|
a
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự cấp Bộ
|
|
|
|
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của lực
lượng Công an nhân dân.
|
Bộ
Công an
|
Các Bộ: Quốc phòng, Công Thương,
Giao thông vận tải, Xây dựng, Y tế, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi
trường và các bộ, ngành; Ban Chỉ huy PTDS các tỉnh, thành phố có liên quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Giao
thông vận tải, Công Thương, Y tế, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng và các bộ,
ngành; Ban Chỉ huy PTDS các tỉnh, thành phố có liên
quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Kế hoạch phòng
thủ dân sự của Bộ Công Thương.
|
Bộ
Công Thương
|
Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Giao
thông vận tải, Xây dựng, Y tế, Khoa học và Công nghệ,
Tài nguyên và Môi trường và các bộ, ngành; Ban Chỉ huy PTDS các tỉnh, thành
phố có liên quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự của Bộ
Giao thông vận tải.
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Y tế
và các bộ, ngành; Ban Chỉ huy PTDS các tỉnh, thành phố có liên quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
b
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự cấp tỉnh
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
Các bộ, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
2019-2020
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
c
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự cấp huyện
|
Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
2019-2020
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
d
|
Kế hoạch phòng thủ dân sự cấp xã
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan.
|
2019
-2020
|
Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
4
|
Xây dựng kế hoạch ứng phó các thảm
họa cơ bản cấp bộ
|
a
|
Hệ thống kế hoạch của Bộ Quốc phòng
|
-
|
Kế hoạch khảo
sát, quy hoạch khu sơ tán các bộ, ngành.
|
Bộ
Quốc phòng
|
Các bộ, ngành, địa phương, cơ quan,
đơn vị liên quan
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa động đất,
sóng thần.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tràn dầu.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu ngầm.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vũ khí hủy
diệt lớn.
|
-
|
Kế hoạch phòng
không nhân dân
|
-
|
Kế hoạch ngụy trang nghi binh.
|
-
|
Kế hoạch xây dựng
đường hầm, công trình ngầm, cải tạo hang động thiên nhiên.
|
b
|
Hệ thống kế hoạch của Bộ Công an
|
-
|
Kế hoạch phối
hợp với các lực lượng vũ trang và đơn vị liên quan tổ chức lực lượng, phương
tiện sẵn sàng, ứng phó thảm họa, tìm kiếm cứu nạn.
|
Bộ
Công an
|
Các Bộ: Quốc phòng, Công Thương,
Giao thông vận tải, Xây dựng, Y tế, Khoa học và Công nghệ, Tài nguyên và Môi
trường và các bộ, ngành; Ban Chỉ huy PTDS các tỉnh, thành phố có liên quan.
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Công an
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy lớn
nhà cao tầng, khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư.
|
-
|
Kế hoạch, phương án tổ chức thực hiện
nhiệm vụ đảm bảo an ninh chính trị,
trật tự an toàn xã hội trong vùng, khu vực xảy ra thảm họa, sự cố, thiên tai,
dịch bệnh.
|
-
|
Kế hoạch nghiên cứu âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch, chống đối lợi
dụng thảm họa, sự cố để kích động chống phá; trao đổi
thông tin cho các bộ, ngành trung ương, địa phương tuyên truyền cho quần
chúng nhân dân nhận thức, phòng tránh.
|
c
|
Hệ thống kế hoạch của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa bão, áp
thấp nhiệt đới, lũ, ngập lụt, lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và các sự cố khác
do thiên nhiên gây ra.
|
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các bộ, ngành, địa phương có liên quan.
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sạt lở bờ
sông, bờ biển và thảm họa tàu khai thác thủy, hải sản.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu dịch
vụ hậu cần nghề cá trên biển.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, đập
hồ, thủy lợi.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa nước biển
dâng, xâm nhập mặn, hạn hán trên diện rộng.
|
-
|
Kế hoạch ứng
phó thảm họa cháy rừng.
|
-
|
Kế hoạch ứng
phó thảm họa dịch bệnh trên vật nuôi, cây trồng và thủy sản.
|
d
|
Hệ thống kế hoạch của Bộ Công Thương
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê hồ,
đập thủy điện và xả lũ.
|
Bộ
Công Thương
|
Các bộ, ngành, địa phương có liên
quan.
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Công Thương
|
-
|
Kế hoạch ứng
phó thảm họa tán phát hóa chất độc môi trường.
|
đ
|
Hệ thống kế hoạch của Bộ Giao thông
vận tải
|
|
|
|
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa hàng
không dân dụng.
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Các bộ, ngành, địa phương có liên
quan.
|
2019-2020
|
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa đường bộ,
đường sắt và đường thủy nội địa.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu biển.
|
e
|
Hệ thống kế hoạch của Bộ Xây dựng
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sập đổ
công trình, nhà cao tầng.
|
Bộ
Xây dựng
|
Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Giao
thông vận tải, Y tế và các bộ, ngành; UBND các tỉnh,
thành phố có liên quan.
|
2019
- 2020
|
Bộ
trưởng Bộ Xây dựng
|
-
|
Kế hoạch xây dựng công trình ngầm,
nhà cao tầng ứng phó với các thảm họa.
|
g
|
Hệ thống kế hoạch của Bộ Y tế
|
-
|
Kế hoạch ứng
phó thảm họa sinh học, dịch bệnh.
|
Bộ Y
tế
|
Các Bộ: Quốc phòng, Công an, Giao
thông vận tải, Công Thương, Y tế, Tài nguyên và Môi trường và các bộ, ngành;
Ban Chỉ huy PTDS các tỉnh, thành phố có liên quan.
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Y tế
|
-
|
Kế hoạch bảo đảm y tế ứng phó với
các thảm họa.
|
h
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa môi trường
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Các bộ, ngành, địa phương.
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
i
|
Kế hoạch thực hiện công tác chính
sách ứng phó với các thảm họa.
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Các bộ, ngành, địa phương.
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
k
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa trong các
lễ hội, sự kiện thể thao lớn, điểm du lịch.
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các bộ, ngành,
địa phương.
|
2019
- 2020
|
Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
l
|
Kế hoạch thông tin và truyền thông
công tác phòng ngừa và khi xảy ra các thảm họa.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Các bộ, ngành, địa phương.
|
2019-2020
|
Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
|
5
|
Hệ thống
kế hoạch ứng phó các thảm họa cơ bản cấp tỉnh, cấp
huyện
|
-
|
Kế hoạch khảo sát, quy hoạch khu sơ
tán các sở, ban, ngành.
|
Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện
|
Các bộ, ngành, cơ quan, đơn vị có
liên quan
|
2019-2020
|
Chủ
tịch UBND cấp tỉnh, cấp huyện
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa động đất,
sóng thần.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tràn dầu.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vũ khí hủy
diệt lớn.
|
-
|
Kế hoạch phòng không nhân dân.
|
-
|
Kế hoạch ngụy trang nghi binh.
|
-
|
Kế hoạch xây dựng đường hầm, công
trình ngầm, cải tạo hang động thiên nhiên.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy lớn
nhà cao tầng, khu đô thị, khu công nghiệp, khu dân cư.
|
-
|
Kế hoạch, phương án tổ chức thực hiện nhiệm vụ đảm bảo an ninh chính trị, trật tự an toàn xã
hội trong vùng, khu vực xảy ra thảm họa, sự cố, thiên tai, dịch bệnh.
|
-
|
Kế hoạch nghiên cứu âm mưu, thủ đoạn của các thế lực thù địch, chống đối lợi dụng thảm
họa, sự cố để kích động chống phá; trao đổi thông tin cho
các bộ, ngành trung ương, địa phương tuyên truyền cho quần chúng nhân dân nhận
thức, phòng tránh.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa bão, áp
thấp nhiệt đới, lũ, ngập lụt, lũ quét, lũ ống, sạt lở đất và các sự cố khác do thiên nhiên gây ra.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sạt lở bờ
sông, bờ biển và thảm họa tàu khai thác thủy, hải sản.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu dịch
vụ hậu cần nghề cá trên biển.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, đập
hồ, thủy lợi.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa nước biển
dâng, xâm nhập mặn, hạn hán trên diện rộng.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa cháy rừng.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa dịch bệnh
trên vật nuôi, cây trồng và thủy sản.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa vỡ đê, đập
hồ thủy lợi; đê, đập hồ thủy điện và xả lũ.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tán phát
hóa chất độc môi trường.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa hàng
không dân dụng.
|
-
|
Kế hoạch ứng
phó thảm họa đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa tàu thuyền
trên biển.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa sập đổ
công trình, nhà cao tầng.
|
-
|
Kế hoạch xây dựng công trình ngầm, nhà cao tầng ứng phó với các thảm họa.
|
-
|
Kế hoạch ứng
phó thảm họa sinh học, dịch bệnh.
|
-
|
Kế hoạch bảo đảm y tế ứng phó với
các thảm họa.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa môi trường.
|
-
|
Kế hoạch thực hiện công tác chính
sách ứng phó với các thảm họa.
|
-
|
Kế hoạch ứng phó thảm họa trong các
lễ hội, sự kiện thể thao lớn, điểm du lịch.
|
|
Kế hoạch thông tin và truyền thông
công tác phòng ngừa và khi xảy ra các thảm họa.
|
6
|
Hệ thống kế hoạch ứng phó các thảm
họa cấp xã (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định)
|
Ủy
ban nhân dân cấp xã
|
Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn xã
|
2019
-2020
|
Chủ tịch
UBND cấp huyện
|
7
|
Tuyên truyền, giáo dục, bồi dưỡng,
tập huấn, huấn luyện, diễn tập phòng thủ dân sự
|
-
|
Tuyên truyền nâng cao nhận thức, ý
thức, trách nhiệm về phòng thủ dân sự.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Các bộ, ngành, địa phương.
|
Hằng
năm
|
Bộ trưởng
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
-
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ, tập huấn, huấn
luyện, diễn tập về các dạng chiến tranh cơ bản.
|
Bộ
Quốc phòng
|
Các bộ, ngành, địa phương.
|
Hằng
năm
|
Bộ
trưởng Bộ Quốc phòng
|
-
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ, tập huấn, huấn
luyện, diễn tập về phòng, chống, ứng phó các tình huống thảm họa cơ bản.
|
Các
bộ, ngành, địa phương.
|
Bộ Quốc phòng
|
Hằng
năm
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương.
|
-
|
Xây dựng nội dung chương trình và
biên soạn tài liệu huấn luyện phòng thủ dân sự cho các đối tượng.
|
Các
bộ, ngành, địa phương.
|
Bộ Quốc phòng
|
Hằng
năm
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương.
|
8
|
Chi đầu
tư phát triển
|
-
|
Đầu tư xây dựng hệ thống công trình
phòng thủ dân sự; hệ thống kết nối dự báo, cảnh báo, thông báo, báo động thông
tin phòng thủ dân sự.
|
Các
bộ, ngành, địa phương.
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc các bộ,
ngành, địa phương.
|
Hằng
năm
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương.
|
-
|
Mua sắm trang thiết bị phòng, chống
chiến tranh; trang thiết bị trung tâm điều hành, dự báo, cảnh báo, báo động
và trang thiết bị phòng, chống, khắc phục thảm họa bảo đảm
cho các cơ quan, đơn vị , lực lượng chuyên trách, kiểm
nghiệm phòng thủ dân sự.
|
Các
bộ, ngành, địa phương.
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc các bộ,
ngành, địa phương.
|
Hằng
năm
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương.
|
9
|
Sơ kết, tổng kết, kiểm tra,
thanh tra thực hiện nhiệm vụ phòng thủ dân sự
|
-
|
Sơ kết, tổng kết thường xuyên.
|
Các
cơ quan, đơn vị thuộc các bộ, ngành, địa phương.
|
Cơ quan thường trực phòng thủ dân sự
các bộ, ngành, địa phương.
|
6
tháng, hằng năm.
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương.
|
-
|
Sơ kết, tổng kết từng thời kỳ.
|
Bộ
Quốc phòng
|
Các bộ, ngành, địa phương.
|
05
năm, 10 năm.
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
-
|
Kiểm tra,
thanh tra.
|
Cơ
quan thường trực phòng thủ dân sự các bộ, ngành, địa phương.
|
Các cơ quan, đơn vị thuộc các bộ,
ngành, địa phương.
|
Hằng
năm
|
Người
đứng đầu các bộ, ngành, địa phương.
|