ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 147/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
24 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG
VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/201 5; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13/6/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 14/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự
án vào Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên
Quang;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tại Tờ trình số 17/TTr-SKH ngày 07/3/2022 và số 18//TTr-SKH ngày
09/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Giao bổ sung danh mục dự án vào Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025 và Kế hoạch đầu tư công
vốn ngân sách địa phương năm 2022, tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
I.
Bổ sung danh mục dự án khởi công mới vào Kế hoạch đầu
tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025
1. Lập quy hoạch
- Tên dự án: Lập quy hoạch chi
tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên
địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).
- Chủ đầu tư: Sở Xây dựng tỉnh
Tuyên Quang.
- Tổng mức đầu tư dự kiến:
36.064.000.000 đồng (Ba mươi sáu tỷ, không trăm sáu mươi tư triệu đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân
sách nhà nước và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Địa điểm thực hiện: Trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022
- 2025.
2. Cải tạo nâng cấp Nhà
khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy
- Tên công trình: Cải tạo nâng
cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
- Dự án nhóm C.
- Địa điểm xây dựng: Nhà khách
Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy thuộc tổ 6, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Chủ đầu tư: Văn phòng Tỉnh ủy.
- Tổng mức đầu tư dự kiến:
38.000 triệu đồng (Ba mươi tám tỷ đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân
sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022
- 2024.
3. Công trình Sửa chữa,
cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
- Tên công trình: Sửa chữa, cải
tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
- Dự án nhóm C.
- Địa điểm xây dựng: Tổ 7, thị
trấn Na Hang, huyện Na Hang.
- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang.
- Tổng mức đầu tư dự kiến:
10.300 triệu đồng (Mười tỷ, ba trăm triệu đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân
sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác.
- Thời gian thực hiện: Năm 2022
- 2023.
II.
Bổ sung danh mục dự án khởi công mới vào kế hoạch đầu
tư vốn ngân sách địa phương năm 2022
1. Lập quy hoạch chi tiết
xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).
2. Cải tạo nâng cấp Nhà
khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy.
3. Công trình Sửa chữa, cải
tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Tỉnh ủy, Sở
Xây dựng, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công
nghiệp tỉnh Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị được giao làm chủ đầu tư căn cứ
nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức thực hiện theo đúng quy định
hiện hành của Nhà nước.
2. Các sở: Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan, đơn vị có liên quan
theo chức năng, nhiệm vụ, có trách nhiệm tổ chức thực hiện và kiểm tra, hướng dẫn
đơn vị được giao làm chủ đầu tư thực hiện Quyết định này bảo đảm chặt chẽ, đúng
quy định của pháp luật.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng: Tỉnh ủy, Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Tuyên Quang; các chủ đầu tư và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (báo cáo)
- Bộ Tài chính; (báo cáo)
- Thường trực Tỉnh uỷ; (báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3; (thi hành)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐT XD. (H)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
Biểu 01
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG THUỘC KHU
VỰC CÓ Ý NGHĨA QUAN TRỌNG TRONG CÁC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG GIAI
ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đồ án quy hoạch
|
Địa điểm
|
Quy mô
(ha)
|
Dự kiến Kinh phí
(Triệu đồng)
|
|
TỔNG (29 đồ án)
|
|
2.218,2
|
36.064,00
|
1
|
Khu đô thị Tân Quang City 1
|
Phường Phường Ỷ La, Tân
Quang, Phan Thiết thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
48
|
1.541,45
|
2
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ
Trung Việt
|
Phường An Tường, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
40,0
|
1.801,8
|
3
|
Khu đô thị Tân Hà
|
Tổ 14, phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
36,5
|
1.785,72
|
4
|
Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
43,0
|
1873,6
|
5
|
Khu đô thị Tân Trào
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
26,5
|
1347,5
|
6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (khu dân cư Quán Hùng)
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
15,0
|
992,4
|
7
|
Khu nhà ở phường Ỷ la
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
7,5
|
636,4
|
8
|
Khu dân cư Tân Trào
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
10,0
|
757,5
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến
|
Tổ 6, phường Nông tiến, thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
5,5
|
521,4
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn
Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
10,0
|
757,5
|
11
|
Khu đô thị An Phú
|
Phường An Tường, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
20,0
|
1.212,5
|
12
|
Khu dân cư mới tại xã Trung
Môn
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang.
|
9,8
|
750,2
|
13
|
Khu nhà ở Hưng Thành
|
Phường Hưng Thành, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
9,0
|
745,0
|
14
|
Khu đô thị Mimosa
|
Phường An Tường, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
20
|
915,33
|
15
|
Khu đô thị Trung Môn
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
20,0
|
1.212,5
|
16
|
Khu đô thị sinh thái Sơn
Dương, thị trấn Sơn Dương
|
TT Sơn Dương, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
21,0
|
1.250,0
|
17
|
Khu dân cư xã Trung Môn
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang.
|
12,0
|
844,7
|
18
|
Quy hoạch chung xây dựng khu
phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân Sơn,
Trung Môn, Kim Phú huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang.
|
Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện
Yên Sơn, Kim Phú,thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.600,0
|
3.668,7
|
19
|
Khu đô thị mới Ỷ La
|
Phường Ỷ La và xã Kim Phú,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
25,0
|
1.324,5
|
20
|
Khu nhà ở đô thị Phương Bắc
|
Tổ 2, phường Tân Hà, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
12
|
844,7
|
21
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên Tân Tiến
|
tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn
Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
3,0
|
487,8
|
22
|
Khu nhà ở dịch vụ thương mại Phú
Lâm
|
Tổ 2 Phường Mỹ Lâm, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
4,5
|
487,8
|
23
|
Khu đô thị tại xã Lưỡng Vượng,
thành phố Tuyên Quang
|
Xã Lưỡng Vượng, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
48,0
|
1.959,1
|
24
|
Khu nhà ở và dịch vụ thương mại
Ỷ La.
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
15,0
|
992,4
|
25
|
Khu đô thị tại phường Ỷ La.
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
20,0
|
1.212,5
|
26
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên
|
tổ dân phố Cầu mới, thị trấn
Tân Yên Huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
9,8
|
750,2
|
27
|
Khu đô thị mới Kim Phú
|
Xã Kim Phú, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
48,0
|
1.959,1
|
28
|
Khu đô thị Tuyên Quang
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn và
xã Ỷ La, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
29,1
|
1.436,1
|
29
|
Khu dân cư sinh thái Phú Mỹ
Hưng
|
Xã kim Phú, thành phố Tuyên
Quang và xã Hoàng Khai huyện Yên Sơn. tỉnh Tuyên Quang
|
50,0
|
1.995,6
|
Biểu số 02
DANH MỤC DỰ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG THUỘC KHU
VỰC CÓ Ý NGHĨA QUAN TRỌNG TRONG CÁC ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG BỔ
SUNG VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm theo Quyết định số 147/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đồ án quy hoạch
|
Địa điểm
|
Quy mô
(ha)
|
Dự kiến Kinh phí
(Triệu đồng)
|
|
TỔNG (19 đồ án)
|
|
1.978,8
|
23.938,7
|
1
|
Khu đô thị Tân Quang City 1
|
Phường Phường Ỷ La, Tân
Quang, Phan Thiết thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
48
|
1.541,45
|
2
|
Khu đô thị thương mại dịch vụ
Trung Việt
|
Phường An Tường, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
40,0
|
1.801,8
|
3
|
Khu đô thị Tân Hà
|
Tổ 14, phường Tân Hà, thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
36,5
|
1.785,72
|
4
|
Khu đô thị LUXYRY PARK VIEWS
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang,
tỉnh Tuyên Quang
|
43,0
|
1873,6
|
5
|
Khu đô thị Tân Trào
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
26,5
|
1347,5
|
6
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang đô thị tổ 9 phường Ỷ La (khu dân cư Quán Hùng)
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
15,0
|
992,4
|
7
|
Khu nhà ở phường Ỷ la
|
Phường Ỷ La, thành phố Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
7,5
|
636,4
|
8
|
Khu dân cư Tân Trào
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
10,0
|
757,5
|
9
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng chỉnh
trang đô thị tổ 6 phường Nông Tiến
|
Tổ 6, phường Nông tiến, thành
phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
|
5,5
|
521,4
|
10
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng
chỉnh trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
|
Tổ dân phố Tân Yên, thị trấn
Tân Yên, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
|
10,0
|
757,5
|
11
|
Khu đô thị An Phú
|
Phường An Tường, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
20,0
|
1.212,5
|
12
|
Khu dân cư mới tại xã Trung
Môn
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang.
|
9,8
|
750,2
|
13
|
Khu nhà ở Hưng Thành
|
Phường Hưng Thành, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
9,0
|
745,0
|
14
|
Khu đô thị Mimosa
|
Phường An Tường, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
20
|
915,33
|
15
|
Khu đô thị Trung Môn
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang
|
20,0
|
1.212,5
|
16
|
Khu đô thị sinh thái Sơn
Dương, thị trấn Sơn Dương
|
TT Sơn Dương, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
|
21,0
|
1.250,0
|
17
|
Khu dân cư xã Trung Môn
|
Xã Trung Môn, huyện Yên Sơn,
tỉnh Tuyên Quang.
|
12,0
|
844,7
|
18
|
Quy hoạch chung xây dựng khu
phức hợp đô thị nghỉ dưỡng, và dự án Sân golf hồ Ngòi Là tại các xã Chân Sơn,
Trung Môn, Kim Phú huyện Yên Sơn, thành phố Tuyên Quang.
|
Xã Chân Sơn, Trung Môn, huyện
Yên Sơn, Kim Phú,thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
1.600,0
|
3.668,7
|
19
|
Khu đô thị mới Ỷ La
|
Phường Ỷ La và xã Kim Phú,
thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
25,0
|
1.324,5
|