Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 462/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/04/2022 |
Ngày có hiệu lực | 07/04/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Huyện Cần Giờ |
Người ký | Nguyễn Văn Hồng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND |
Cần Giờ, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN HUYỆN CẦN GIỜ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh,
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh giao cho huyện Cần Giờ.
(Chi tiết theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng phòng Quản lý đô thị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh, Trưởng Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới các xã, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
STT |
Dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
358 |
10.608.575 |
2.594.148 |
|
I |
Bố trí vốn cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
7 |
501.899 |
137.257 |
Phụ lục 1 |
II |
Vốn ngân sách thành phố |
47 |
6.734.926 |
1.283.956 |
Phụ lục 2 |
III |
Vốn ngân sách thành phố phân cấp |
304 |
3.371.750 |
1.172.935 |
Phụ lục 3 |
1 |
Danh mục công trình vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện (không bao gồm Ban Chỉ huy Quân sự và Phòng chống lụt bão) |
1 |
44.900 |
17.000 |
|
2 |
Danh mục công trình vốn nông thôn mới 05 xã |
206 |
1.144.576 |
197.196 |
|
3 |
Danh mục công trình dự án huyện nông thôn mới |
7 |
332.855 |
112.420 |
|
4 |
Danh mục công trình CSHT trên địa bàn thị trấn Cần Thạnh |
21 |
132.789 |
13.264 |
|
5 |
Danh mục công trình phòng chống lụt bão |
53 |
1.673.400 |
831.143 |
|
6 |
Danh mục công trình phân cấp chung bổ sung vốn quyết toán dự án |
16 |
43.230 |
1.912 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
Bố trí vốn cho các dự án xây dựng
trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn,
cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của Ủy ban nhân dân
thành phố
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016 - 2020 theo Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch vốn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng |
|
501.899 |
137.257 |
|
1 |
Xây dựng mới Trường mầm non Doi Lầu |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
89.428 |
26.845 |
|
2 |
Xây dựng mới Trường mầm non Bình An |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
45.618 |
12.267 |
|
3 |
Xây dựng mới Trường mầm non Long Hòa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
114.468 |
27.713 |
|
4 |
Xây dựng mới Trường mầm non An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
102.465 |
29.664 |
|
5 |
Xây dựng mới Trường mầm non Đồng Hòa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
38.261 |
9.058 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non Thạnh An |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
44.513 |
12.748 |
|
7 |
Xây dựng Trường mầm non Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
67.146 |
18.962 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
Dự án sử dụng vốn ngân sách thành phố theo Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 462/QĐ-UBND |
Cần Giờ, ngày 07 tháng 4 năm 2022 |
VỀ CÔNG BỐ CÔNG KHAI KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN HUYỆN CẦN GIỜ GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với việc phân bổ, quản lý sử dụng vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 99/NQ-HĐND ngày 19 tháng 10 năm 2021 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố về giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh,
Theo đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn năm 2021 - 2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của Thành phố Hồ Chí Minh giao cho huyện Cần Giờ.
(Chi tiết theo Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Trưởng phòng Quản lý đô thị, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Giờ, Giám đốc Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh, Trưởng Ban Quản lý Xây dựng nông thôn mới các xã, Giám đốc Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
STT |
Dự án |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
358 |
10.608.575 |
2.594.148 |
|
I |
Bố trí vốn cho các dự án xây dựng trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn, cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố |
7 |
501.899 |
137.257 |
Phụ lục 1 |
II |
Vốn ngân sách thành phố |
47 |
6.734.926 |
1.283.956 |
Phụ lục 2 |
III |
Vốn ngân sách thành phố phân cấp |
304 |
3.371.750 |
1.172.935 |
Phụ lục 3 |
1 |
Danh mục công trình vốn ngân sách thành phố phân cấp hỗ trợ có mục tiêu cho quận - huyện (không bao gồm Ban Chỉ huy Quân sự và Phòng chống lụt bão) |
1 |
44.900 |
17.000 |
|
2 |
Danh mục công trình vốn nông thôn mới 05 xã |
206 |
1.144.576 |
197.196 |
|
3 |
Danh mục công trình dự án huyện nông thôn mới |
7 |
332.855 |
112.420 |
|
4 |
Danh mục công trình CSHT trên địa bàn thị trấn Cần Thạnh |
21 |
132.789 |
13.264 |
|
5 |
Danh mục công trình phòng chống lụt bão |
53 |
1.673.400 |
831.143 |
|
6 |
Danh mục công trình phân cấp chung bổ sung vốn quyết toán dự án |
16 |
43.230 |
1.912 |
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021 - 2025
Bố trí vốn cho các dự án xây dựng
trường mầm non thực hiện chương trình huy động vốn,
cho vay theo Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
26/11/2014 của Ủy ban nhân dân
thành phố
Dự án chuyển tiếp từ giai đoạn
2016 - 2020 theo Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy
ban nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch vốn 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng |
|
501.899 |
137.257 |
|
1 |
Xây dựng mới Trường mầm non Doi Lầu |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
89.428 |
26.845 |
|
2 |
Xây dựng mới Trường mầm non Bình An |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
45.618 |
12.267 |
|
3 |
Xây dựng mới Trường mầm non Long Hòa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
114.468 |
27.713 |
|
4 |
Xây dựng mới Trường mầm non An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
102.465 |
29.664 |
|
5 |
Xây dựng mới Trường mầm non Đồng Hòa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
38.261 |
9.058 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng Trường mầm non Thạnh An |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
44.513 |
12.748 |
|
7 |
Xây dựng Trường mầm non Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
67.146 |
18.962 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
Dự án sử dụng vốn ngân sách thành phố theo Quyết định số 4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm
2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên công trình, dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng vốn đầu tư |
Kế hoạch 2021-2025 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng cộng |
|
6.734.926 |
1.283.956 |
|
I |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
6.411.873 |
1.264.354 |
|
|
Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật |
|
29.993 |
168 |
|
1 |
Xây dựng nhà công vụ Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
29.993 |
168 |
|
|
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
601.905 |
28.199 |
|
2 |
Sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học cơ sở Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
44.575 |
6 |
|
3 |
Xây dựng mới trường Tiểu học Hòa Hiệp huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
98.064 |
10 |
|
4 |
Xây dựng mới Trường Tiểu học Bình Mỹ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
114.807 |
109 |
|
5 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Cần Thạnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
154.895 |
11.000 |
|
6 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông An Nghĩa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
83.613 |
8.074 |
|
7 |
Nâng cấp, sửa chữa Trường Trung học phổ thông Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
105.951 |
9.000 |
|
|
Giao thông |
|
3.309.009 |
407.140 |
|
8 |
Xây dựng cầu bến Bà Năm |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
45.979 |
6.600 |
|
9 |
Nâng cấp đường Giồng Ao |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
85.000 |
4.090 |
|
10 |
Nâng cấp đường Lý Nhơn huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
175.421 |
8.000 |
|
11 |
Xây dựng tuyến đường liên xã An Thới Đông - Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
379.969 |
65.762 |
|
12 |
Xây dựng đường Thạnh Thới Đồng Đình |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
199.994 |
1.000 |
|
13 |
Xây dựng đường Lâm Viên Đồng Đình |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
189.631 |
7.311 |
|
14 |
Xây dựng đường Trạm Y tế đến bến Bà Năm |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
48.000 |
6.562 |
|
15 |
Cải tạo, mở rộng và nâng cấp đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ (giai đoạn 1: hoàn chỉnh nền hạ) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
389.269 |
10.000 |
|
16 |
Nâng cấp, mở rộng đường Rừng Sác (giai đoạn hoàn chỉnh mặt đường) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
891.161 |
24.000 |
|
17 |
Xây dựng đường song hành với đường Rừng Sác |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
199.965 |
92.515 |
|
18 |
Xây dựng đường Lương Văn Nho |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
422.463 |
180.000 |
|
19 |
Bồi thường thiệt hại giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ dự án Nâng cấp mở rộng đường Rừng Sác, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
282.157 |
1.300 |
|
|
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
119.963 |
96 |
|
20 |
Xây dựng mới Trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
119.963 |
96 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
1.486.613 |
695.062 |
|
21 |
Kè ven sông Bà Tổng đoạn từ cầu Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp (khu dân cư ấp Rạch Lá) xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
77.498 |
13.000 |
|
22 |
Kè ven sông Soài Rạp (khu dân cư ấp Lý Thái Bửu) xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.034 |
4.500 |
|
23 |
Kè ven sông Lòng Tàu ấp An Phước (đoạn 2) xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
78.999 |
55.000 |
|
24 |
Kè ven sông Lòng Tàu xã Tam Thôn Hiệp (khu dân cư ấp An Lộc - đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.500 |
1.800 |
|
25 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Trường, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
31.416 |
3.726 |
|
26 |
Kè ven sông Soài Rạp (đoạn từ Cầu Đò đến cống CT4) ấp Lý Hòa Hiệp xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.089 |
55.091 |
|
27 |
Kè ven sông Soài Rạp ấp Bình Thạnh xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.498 |
54.498 |
|
28 |
Kè ven rạch Mốc Keo xã Tam Thôn Hiệp (khu dân cư ấp An Lộc - đoạn 3) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
44.000 |
17.000 |
|
29 |
Xây dựng kiên cố tuyến kè bảo vệ khu dân cư ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
113.959 |
5.447 |
|
30 |
Kè ven sông Lòng Tàu ấp An Nghĩa xã An Thới Đông (khu dân cư rạch Mốc Keo) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
150.478 |
55.000 |
|
31 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Mốc Keo |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
129.964 |
120.000 |
|
32 |
Xây dựng hệ thống đê dọc sông Hà Thanh từ mũi Đồng Hòa đến mũi Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
245.468 |
110.000 |
|
33 |
Kè ven sông Nhà Bè đoạn qua khu dân cư ấp Bình Trường - Bình Thuận - Bình Phước - Bình Trung, xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
362.710 |
200.000 |
|
|
Trật tự và an ninh, an toàn xã hội |
|
114.209 |
240 |
|
34 |
Xây dựng mới Trụ sở Công an huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
114.209 |
240 |
|
|
Văn hóa |
|
22.474 |
17.000 |
|
35 |
Xây dựng đường vào, hàng rào dự án trùng tu Khu di chỉ Giồng Cá Vồ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
22.474 |
17.000 |
|
|
Xã hội |
|
298.456 |
82.000 |
|
36 |
Di dời bố trí dân cư phòng tránh thiên tai xã Thạnh An, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
298.456 |
82.000 |
|
|
Y tế, dân số và gia đình |
|
429.251 |
34.449 |
|
37 |
Xây dựng phòng khám đa khoa Bình Khánh - An Nghĩa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
69.338 |
13.236 |
|
38 |
Xây dựng hạ tầng hoàn chỉnh khuôn viên khu đất dự trữ Bệnh viện đa khoa huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.985 |
668 |
|
39 |
Xây dựng mới Bệnh viện Đa khoa huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
344.928 |
20.545 |
|
II |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ |
|
109.000 |
9.587 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
109.000 |
9.587 |
|
1 |
Tổ chức quản lý, sử dụng bền vững rừng ngập mặn Cần Giờ tầm nhìn đến năm 2020 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ |
35.000 |
8.150 |
|
2 |
Trồng rừng trên đất ngập nước, bãi bồi ven sông rạch tại các tiểu khu trong rừng phòng hộ Cần Giờ |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ |
24.000 |
410 |
|
3 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng phòng hộ Cần Giờ giai đoạn 2016-2020 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ |
50.000 |
1.027 |
|
III |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ |
|
214.053 |
10.015 |
|
|
Xã hội |
|
214.053 |
10.015 |
|
1 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Bà Xán |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ |
24.216 |
4.000 |
|
2 |
Xây dựng khu dân cư 06 ha, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ |
44.722 |
610 |
|
3 |
Xây dựng khu dân cư 01 ha, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ |
8.177 |
115 |
|
4 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Cọ Dầu |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ |
36.940 |
290 |
|
5 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Cá Cháy |
Công ty TNHH Một thành viên Dịch vụ công ích huyện Cần Giờ |
99.998 |
5.000 |
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2025
Dự án chuyển tiếp sử dụng vốn bổ sung có mục
tiêu cho quận - huyện quản lý theo Quyết định số
4354/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân Thành phố
(Ban hành kèm theo Quyết định số 462/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân dân huyện Cần Giờ)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Kế hoạch 2021-2025 |
Ghi chú |
|
Tổng |
|
3.371.750 |
1.172.935 |
|
|
44.900 |
17.000 |
|
||
1 |
Nâng cấp Trường Tiểu học An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
44.900 |
17.000 |
|
|
1.144.576 |
197.196 |
|
||
1 |
Xã An Thới Đông |
|
273.091 |
22.799 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
108.009 |
4.429 |
|
1 |
Đường Tổ 8, ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh chín Vốn đến nhà anh Thanh) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
18.060 |
170 |
|
2 |
Đường vào tổ 3, 6, 7 ấp An Đông (Đoạn từ đường An Thới Đông đến đường Liên Xã) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
17.200 |
151 |
|
3 |
Đường Doi Bà Kiểng Rạch Lá (Đoạn từ nhà ông Năm Năng đến nhà ông Tư Tới) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
13.505 |
88 |
|
4 |
Xây mới cầu tổ 10 ấp An Bình (gần nhà thầy Mười) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
2.384 |
8 |
|
5 |
Xây dựng cầu mới gần trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
4.760 |
220 |
|
6 |
Xây mới cầu tổ 9 ấp An Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
3.570 |
10 |
|
7 |
Xây mới cầu Bà Năm (tổ 10, ấp Rạch Lá) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
2.720 |
160 |
|
8 |
Xây mới cầu Rạch Sâu (tổ 1, ấp Rạch Lá) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
7.480 |
343 |
|
9 |
Xây mới cầu gần trường tiểu học (Tổ 7, ấp Rạch Lá) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
4.760 |
7 |
|
10 |
Xây mới cầu Kinh ông Son 2 (ấp Doi Lầu) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
3.570 |
216 |
|
11 |
Kè chống sạt lở khu dân cư ấp An Đông ven sông An Nghĩa (Đoạn từ trường THCS An Thới Đông đến nhà bia ghi danh liệt sĩ) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
30.000 |
3.056 |
|
|
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
|
165.082 |
18.370 |
|
1 |
Nâng cấp đường Quảng Xuyên (đoạn từ Cầu đò Kinh Bà Tổng đến thánh thất Cao Đài) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
5.005 |
69 |
|
2 |
Đường đê bao ấp Rạch Lá (đoạn toàn bộ vòng đê bao Rạch Lá) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
14.996 |
337 |
|
3 |
Đường đê Mốc Keo An Nghĩa ấp An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến đường Tam Thôn Hiệp) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
7.507 |
205 |
|
4 |
Đường đê bao Tắc Ráng ấp An Nghĩa (đoạn từ đường Rừng Sác đến giáp tổ 27,28 ấp An Hòa) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
16.008 |
200 |
|
5 |
Đường tổ 7 ấp Rạch Lá (đoạn từ nhà anh Tuấn đến nhà anh Năm Năng) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
4.300 |
251 |
|
6 |
Đường tổ 1 ấp An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến ngã ba ra nhà Bia Liệt Sĩ) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
3.440 |
231 |
|
7 |
Đường vào trạm cấp nước Bà Duyên ấp Doi Lầu (đoạn từ đường Lý Nhơn đến nhà ông Ngô Thánh Sơn) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
2.730 |
160 |
|
8 |
Nâng cấp đường ra bến đò Doi Lầu (kinh ông Sơn) (đoạn từ đường ra bến đò Doi Lầu đến đường Liên Xã) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
7.610 |
395 |
|
9 |
Đầu đường gần nhà Mười Kiệm tổ 10 ấp An Đông (đoạn từ đường cầu tổ 10 đến nhà ông Bảy) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
6.450 |
1.220 |
|
10 |
Nâng cấp mở rộng đường tổ 9 ấp An Đông (đoạn từ đường nhà ông Sáu Bé đến đường Liên Xã) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
6.450 |
1.164 |
|
11 |
Đường vào tổ 6,7 ấp An Đông (đoạn gần nhà anh Cược và Mười Quý) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
3.840 |
1.025 |
|
12 |
Đường vào tổ 3 ấp An Đông (đoạn từ đường An Thới Đông đến gần nhà ông Tám Em) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
7.700 |
1.114 |
|
13 |
Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Hòa (đoạn từ nhà bà Tư Dài + ngã tư ông Tờ đến cầu kinh Bà Tổng) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
8.505 |
1.254 |
|
14 |
Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường tổ 1, 2 giáp ranh ấp An Hòa và ấp An Bình |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
5.405 |
156 |
|
15 |
Xây dựng cống thoát nước trong khu dân cư kết hợp tái lập mặt đường ấp An Bình |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
8.805 |
2.279 |
|
16 |
Nâng cấp cầu kinh Bà Tổng ấp An Hòa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
5.675 |
106 |
|
17 |
Nâng cấp cầu Bà Tùng (gần chợ), tổ 23 ấp An Nghĩa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
1.246 |
182 |
|
18 |
Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 1, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
4.253 |
58 |
|
19 |
Nâng cấp cầu gần chùa Cao Đài 2, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
1.890 |
42 |
|
20 |
Xây mới cầu gần chùa Cao Đài 3, đường Mốc Keo ấp An Nghĩa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
5.950 |
30 |
|
21 |
Nâng cấp cầu tổ 19 (gần nhà anh Lợi) ấp An Hòa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
323 |
82 |
|
22 |
Nâng cấp cầu Bà Tùng (đường Quảng Xuyên, ấp An Hòa) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
1.296 |
11 |
|
23 |
Sửa chữa 3 cống cấp nước khu vực tiểu vùng 100 ha Doi Lầu |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
3.000 |
142 |
|
24 |
Rạch tổ 9, tổ 10 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Hai Phụng đến nhà Bà Tuyền) |
BQL XD NTM xã An Thái Đông |
1.900 |
722 |
|
25 |
Rạch tổ 12, 13 khu dân cư An Bình (đoạn từ nhà Bà Thời đến nhà ông Sáu Kha) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
2.700 |
1.041 |
|
26 |
Rạch tổ 14 khu dân cư An Hòa (đoạn từ nhà ông Sáu Lợi đến cầu Bà Tùng) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
7.000 |
3.921 |
|
27 |
Phát hoang cây hai bên rạch, nạo vét lớp bùn bề mặt rạch ấp An Bình (đoạn từ nhà ông Sáu Hùng đến nhà bà Sáu Hà) |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
600 |
55 |
|
28 |
Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Đông |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
2.000 |
730 |
|
29 |
Xây mới văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Hòa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
6.000 |
160 |
|
30 |
Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp An Nghĩa |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
1.200 |
191 |
|
31 |
Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Rạch Lá |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
1.400 |
144 |
|
32 |
Sửa chữa văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Doi Lầu |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
1.400 |
116 |
|
33 |
Xây mới khối hội trường UBND xã An Thới Đông |
BQL XD NTM xã An Thới Đông |
3.500 |
61 |
|
34 |
Sửa chữa Trạm y tế xa An Thới Đông |
|
5.000 |
516 |
|
2 |
Xã Long Hòa |
|
155.857 |
43.101 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
36.865 |
901 |
|
1 |
Nâng cấp đường Nguyễn Văn Mạnh (Điểm đầu Đường Duyên hải - Điểm cuối đường Duyên Hải) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
10.040 |
769 |
|
2 |
Nâng cấp đường tổ 10,11 Khu dân cư ấp Hòa Hiệp (trong khu dân cư) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
9.808 |
47 |
|
3 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 6 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Bê tông xi măng- điểm cuối rạch) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
7.017 |
65 |
|
4 |
Nạo vét, nâng cấp kè luồng vàm Long Thạnh (đoạn từ cửa vàm đến cầu Xà Lan) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
10.000 |
20 |
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
|
118.992 |
42.200 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường nhánh Hòn Ngọc Phương Nam - Dinh ông Phước (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
9.300 |
3.200 |
|
2 |
Nâng cấp đường và xây dựng cống thoát nước Tổ 8,9, ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.015 |
276 |
|
3 |
Nâng cấp đường xuống bến đò Đồng tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối cầu Đò) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.288 |
136 |
|
4 |
Nâng cấp đường Nghĩa Trang - Bãi Rác (Điểm đầu đường Duyên Hải điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.015 |
2.596 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường ra nhà ông 5 Tĩnh (Điểm đầu đường Duyên Hải - Điểm cuối đường BTXM hiện hữu) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.400 |
1.158 |
|
6 |
Nâng cấp, mở rộng đường Ra nhà ông Lâm Quốc Hùng (Điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM hiện hữu) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.400 |
993 |
|
7 |
Nâng cấp đường Chà Là ra sông Hà Thanh (Điểm đầu đường Duyên Hải và điểm cuối đê bao Sông Hà Thanh) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.510 |
397 |
|
8 |
Nâng cấp đường nhà ông Ba Lê ra sông Hà Thanh (điểm đầu đường Duyên Hải, điểm cuối đê bao sông Hà Thanh) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
1.515 |
275 |
|
9 |
Nâng cấp đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối BTXM hiện hữu) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.863 |
402 |
|
10 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
1.814 |
216 |
|
11 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.216 |
996 |
|
12 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 7 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.010 |
801 |
|
13 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Long Thạnh (điểm đầu cầu Sà Lan - điểm cuối Vàm Long Thạnh) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.419 |
1.356 |
|
14 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 11 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.113 |
617 |
|
15 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 6 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.024 |
1.290 |
|
16 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 8 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường hãng nước mắm) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.015 |
999 |
|
17 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 1 ấp Đồng Tranh (điểm đầu chợ Đồng Hòa - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.131 |
1.124 |
|
18 |
Nâng cao trình tuyến đường BTXM tổ 5 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.425 |
893 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Hòa |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.500 |
1.482 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng bến đò Đồng Tranh |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
4.500 |
1.011 |
|
21 |
Mở rộng bến đò Hòa Hiệp |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
805 |
148 |
|
22 |
Mở rộng bến đò Long Thạnh |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
807 |
202 |
|
23 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 3 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Thạnh Thới - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.410 |
679 |
|
24 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường Hòa Hiệp - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.415 |
1.867 |
|
25 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Long Thạnh (điểm đầu đường Nguyễn Văn Mạnh - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
5.015 |
2.871 |
|
26 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối kè đá) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.318 |
1.030 |
|
27 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 9 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.310 |
1.064 |
|
28 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 4 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối KDC Đồng Tranh) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.018 |
1.741 |
|
29 |
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống mương, rãnh thoát nước tổ 8 ấp Đồng Tranh (điểm đầu đường bến đò - điểm cuối đường BTXM) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
3.893 |
1.421 |
|
30 |
Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 2, 4, 5 ấp Đồng Hòa (điểm đầu đường Duyên Hải - điểm cuối đình Đồng Hòa) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
1.115 |
162 |
|
31 |
Xây dựng cống thoát nước đường Tổ 7, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch Cầu Nò) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
1.960 |
296 |
|
32 |
Xây dựng hệ thống thoát nước rạch tổ 8, ấp Hòa Hiệp (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối Sông Hòa Hiệp) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
1.010 |
281 |
|
33 |
Xây dựng cống thoát nước rạch Tổ 12, ấp Long Thạnh (điểm đầu cống BTCT hiện hữu - điểm cuối rạch) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
1.010 |
94 |
|
34 |
Xây dựng cống thoát nước rạch khu vực tổ 9 Đồng Hòa (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.021 |
456 |
|
35 |
Xây dựng cống đường Rạch cóc - Duyên Hải (điểm đầu đường BTXM - điểm cuối rạch) |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
4.512 |
2.013 |
|
36 |
Nạo vét rạch thoát nước khu vực tổ 4, 5 ấp Đồng Hòa |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
800 |
79 |
|
37 |
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 5, 6, 8 ấp Đồng Tranh |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
800 |
94 |
|
38 |
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 11 ấp Đồng Tranh |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
1.000 |
183 |
|
39 |
Nạo vét và xây dựng cống thoát nước Rạch khu vực tổ 9 ấp Đồng Tranh |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
4.000 |
891 |
|
40 |
Nạo vét Rạch thoát nước khu vực tổ 1 ấp Đồng Tranh |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
800 |
148 |
|
41 |
Nạo vét rạch thoát nước cạnh khu dân cư Chà Là |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.000 |
373 |
|
42 |
Nạo vét các cửa xả của hệ thống cống thoát nước hiện hữu |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
500 |
81 |
|
43 |
Nâng cấp, cải tạo cơ sở vật chất, chuyển đổi công năng trường tiểu học hòa Hiệp (cũ) thành trường mầm non Hòa Hiệp |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
5.000 |
2.880 |
|
44 |
Xây dựng mới Văn phong ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Long Thạnh |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
5.000 |
2.689 |
|
45 |
Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt Văn hóa ấp Đồng Hòa |
Ban quản lý XDNTM xã Long Hòa |
2.000 |
239 |
|
3 |
Xã Tam Thôn Hiệp |
|
122.926 |
6.752 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
45.500 |
1.990 |
|
1 |
Nâng cấp, sửa chữa Kè phía sau Đình An Phước |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
4.500 |
20 |
|
2 |
Xây mới kè tổ 11 An Hòa (đoạn 2) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.000 |
470 |
|
3 |
Xây mới Trạm Y tế xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
27.000 |
1.500 |
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
|
77.426 |
4.762 |
|
1 |
Lát gạch vỉa hè đường trước Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp (đoạn từ đường Tam Thôn Hiệp đến tổ 21 ấp An Lộc) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
3.874 |
430 |
|
2 |
Lát gạch vỉa hè đường Nguyễn Công Bao (đoạn từ đầu đường Tam Thôn Hiệp - cuối đường) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
4.064 |
408 |
|
3 |
Nâng cấp cầu đò Tam Thôn Hiệp |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
3.219 |
112 |
|
4 |
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê H3 (đê N4) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
5,200 |
388 |
|
5 |
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa các đường đê T4, T3-4, H4 (đê N1,N2,N3) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
5.800 |
206 |
|
6 |
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T5-4 (đê N5) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
4.750 |
252 |
|
7 |
Nạo vét kênh thủy lợi và cải tạo, sửa chữa đê T3-5 (đê N6) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
6.050 |
234 |
|
8 |
Nâng cấp, sửa chữa cầu trên đường đê T3-5, đê N6 |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
2.500 |
189 |
|
9 |
Nâng cấp đường đê nội đồng Ấp Trần Hưng Đạo |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
6.545 |
180 |
|
10 |
Nâng cấp, sửa chữa 5 cống ngăn triều cường đường Tam Thôn Hiệp |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
9.717 |
266 |
|
11 |
Nâng cấp, sửa chữa cầu số 1 trên đường đê H3 (đê N4) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
3.500 |
54 |
|
12 |
Nâng cấp, sửa chữa cầu số 2 trên đường đê H3 (đê N4) |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
2.500 |
69 |
|
13 |
Sửa chữa Trung tâm Văn hóa xã Tam Thôn Hiệp |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
3.807 |
586 |
|
14 |
Sửa chữa và nâng cấp trụ sở Ủy ban nhân dân xã Tam Thôn Hiệp |
Ban quản lý XDNTM xã Tam Thôn Hiệp |
15.900 |
1.388 |
|
4 |
Xã đảo Thạnh An |
|
99.115 |
17.224 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
35.030 |
1.006 |
|
1 |
Xây dựng mới kè bê tông cốt thép bảo vệ đường đê bao đồng muối kết hợp đường dân sinh ấp Thiềng Liềng |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
35.030 |
1.006 |
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
|
64.085 |
16.218 |
|
1 |
Nâng cấp đường trục chính trung tâm xã (đoạn từ trạm biên phòng đến cuối đường khu dân cư mới) |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
4.010 |
97 |
|
2 |
Nâng cấp đường khu dân cư ấp thiềng Liềng (đoạn từ bến đò ấp Thiềng Liềng đến đường đê bao đồng muối) |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
3.010 |
59 |
|
3 |
Nâng cấp đường khu dân cư tổ 12 đến tổ 28 |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
5.010 |
111 |
|
4 |
Nâng cấp đường khu dân cư tổ 32 đến tổ 36 |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
3.010 |
57 |
|
5 |
Nâng cấp cống thoát nước khu dân cư ấp Thạnh Bình tổ 30 - 32 |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
2.010 |
91 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
4.850 |
139 |
|
7 |
Nâng cấp Cầu đá ngầm |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
2.810 |
286 |
|
8 |
Xây dựng mới Kè đá bảo vệ khu dân cư mới ấp Thiềng Liềng |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
9.425 |
1.510 |
|
9 |
Đầu tư xây dựng kè đá và khu neo đậu tàu, thuyền |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
15.040 |
10.000 |
|
10 |
Xây dựng Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Thạnh Hòa |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
3.610 |
406 |
|
11 |
Xây dựng phòng Hội nghị (Hội trường) Ủy ban nhân dân xã |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
3.000 |
538 |
|
12 |
Xây dựng Hội trường văn hóa đa năng và trang thiết bị hội trường |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
6.600 |
2.637 |
|
13 |
Xây mới phòng y học cổ truyền, phòng xét nghiệm, phòng X quang, phòng tiệt trùng và trang thiết bị trạm Y tế |
Ban quản lý XDNTM xã Thạnh An |
1.700 |
287 |
|
5 |
Xã Bình Khánh |
|
325.705 |
57.234 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
129.621 |
12.391 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 18 ấp Bình An nối Tổ 18 ấp Bình Trường (Điểm đầu KDC Cọ Dầu - Điểm cuối đường EC và Kênh Xáng). |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
13.340 |
508 |
|
2 |
Nâng cấp láng nhựa đường EC (Điểm đầu cầu Kho Đồng - Điểm cuối Trường Tiểu học Cây Cui). |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
12.000 |
352 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 1, 17 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác và Điểm cuối nhà ông Huỳnh Văn Bên) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
13.698 |
1.322 |
|
4 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước Tổ 4, 5, 6, ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác vào các nhánh rẽ - Điểm cuối đường Rừng Sác) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
17.545 |
1.502 |
|
5 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 3, 4, 9, 10, 11, 12, 13 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
7.143 |
258 |
|
6 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 14 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối cổng Trường Mầm non Bình Khánh) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
9.030 |
42 |
|
7 |
Nâng cấp, mở rộng đường Cá Sức ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Bi). |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
13.830 |
1.064 |
|
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường Kinh ông Cả ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Châu Văn Đực). |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.035 |
725 |
|
9 |
Xây dựng mới cầu Tư Cây |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
8.000 |
2.982 |
|
10 |
Xây dựng mới cầu Hai Tứ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
7.000 |
1.365 |
|
11 |
Xây dựng mới cầu Rạch Đước |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
7.000 |
1.757 |
|
12 |
Xây dựng mới cầu rạch Sở Mía |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
6.000 |
514 |
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
|
196.084 |
44.843 |
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường Bà Xán B (Điểm đầu từ cầu Tắc Tây Đen - Điểm cuối khu dân cư Bà Xán) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
12.030 |
1.725 |
|
2 |
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Xóm Miễu (Tổ 13, 14, 15, 16, 17, 18) ấp Bình Trung (Điểm đầu tư Tổ 13 - Điểm cuối đến tổ 18 Miễu Bà) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.825 |
1.247 |
|
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 1, 2 ấp Bình Trung (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Rạch Lát) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.117 |
940 |
|
4 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 6, 10, 11, 13, 14 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
6.425 |
1.662 |
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước đường Tổ 8,15 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Chương) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
5.920 |
652 |
|
6 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Thuận (Điểm đầu chợ Bình Khánh - Điểm cuối đường Rừng Sác) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.517 |
720 |
|
7 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 9 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.898 |
1.086 |
|
8 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 15 ấp Bình Thuận (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Á) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.948 |
1.034 |
|
9 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 5, 6, 7, 8 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Sông Chà) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.099 |
1.035 |
|
10 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 14, 15 ấp Bình Trường (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.647 |
870 |
|
11 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 1, 2, 3, 4 ấp Bình Phước (Xóm Làng) (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối giáp đường Xóm Gà) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
5.193 |
506 |
|
12 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 6, 7, 8, 9, 10, 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Trần Quang Đạo - Điểm cuối đường Xóm Gà) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.090 |
1.084 |
|
13 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và xây dựng hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 21 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Phan Văn Phú) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
8.515 |
768 |
|
14 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu Tổ 20 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Dương Thị Ngọc Hoàng) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.850 |
1.147 |
|
15 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông và đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư Tổ 24 ấp Bình Phước (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà ông Trần Văn Cây) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.915 |
801 |
|
16 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu tổ 1, 4 ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trường Tiểu học Bình Mỹ - Điểm cuối Tắc Sông Chà) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.230 |
1.138 |
|
17 |
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Tổ 12 ấp Bình Thạnh (đường ấp 3) (Điểm đầu đường Hà Quang Vóc - Điểm cuối cầu bê tông đường ấp 3) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.730 |
660 |
|
18 |
Đầu tư hệ thống thoát nước trong khu dân cư hiện hữu ấp Bình Thạnh (Điểm đầu đường EC - Điểm cuối sông Soài Rạp) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
9.645 |
2.877 |
|
19 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 16 ấp Bình An (Điểm đầu đường Rừng Sác - Điểm cuối nhà bà Trần Thị Hạnh) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
5.830 |
1.282 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng đường BTXM Tổ 20 ấp Bình Trung (Điểm đầu cầu Hai Tiếu - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Tỷ - cầu Thủ Hy) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
8.930 |
1.486 |
|
21 |
Nâng cấp đường giao thông Tổ 13 ấp Bình An (Điểm đầu đất ông Lê Hiếu Nghĩa - Điểm cuối nhà ông Nguyễn Văn Trung) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.630 |
1.007 |
|
22 |
Nâng cấp, mở rộng đường Tổ 26 ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông Châu Văn Tám - Điểm cuối nhà ông Phạm Văn Téo) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
12.845 |
3.795 |
|
23 |
Xây mới cầu Năm Đàng |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
7.000 |
1.266 |
|
24 |
Xây mới cầu Cá Sức |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
6.000 |
1.304 |
|
25 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 7 ấp Bình Thuận (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Nhà Máy) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.870 |
757 |
|
26 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch ông 10 Liệt ấp Bình Trường (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà bà Nguyễn Thị Cầu) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
2.615 |
412 |
|
27 |
Xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tổ 13 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối nhà ông Châu Minh Sang) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
2.820 |
430 |
|
28 |
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Ba Chắc ấp Bình Mỹ (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối sông Nhà Bè) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
2.620 |
1.209 |
|
29 |
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Hai Biên ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Lấp Vòi) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
2.065 |
631 |
|
30 |
Nạo vét khai thông dòng chảy và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch 5 Mỹ ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Phạm Văn Ba - Điểm cuối sông Nhà Bè) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
2.420 |
920 |
|
31 |
San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước rạch Ba Bé ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà bà Huỳnh Thị Lần - Điểm cuối cầu bê tông Tổ 15 ấp Bình Trường) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
1.715 |
631 |
|
32 |
San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà Ba Nà, Sáu Leo ấp Bình Trường (Điểm đầu nhà ông Lê Văn Bạc và nhà ông Lê Văn Thoại - Điểm cuối rạch Bờ Tiến) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
3.900 |
725 |
|
33 |
San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch sau nhà ông 7 Bình ấp Bình Trung (Điểm đầu nhà ông 7 Bình - Điểm cuối rạch Thủ Hy) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
1.515 |
582 |
|
34 |
San lấp và xây dựng hệ thống thoát nước khu vực rạch Tám Tình Tổ 15 ấp Bình Phước (Điểm đầu Trần Quang Đạo - Điểm cuối rạch Lấp Vòi) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
850 |
408 |
|
35 |
Nạo vét Rạch Lắp Vòi (Điểm đầu sông Nhà Bè - Điểm cuối đường Trần Quang Đạo) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
2.600 |
729 |
|
36 |
Nạo vét Rạch Nhà Máy (Điểm đầu là sông Nhà Bè, điểm cuối đường Trần Quang Đạo) |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
1.315 |
423 |
|
37 |
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Thuận |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.000 |
460 |
|
38 |
Xây dựng mới Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trường |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.000 |
2.600 |
|
39 |
Nâng cấp, sửa chữa Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Mỹ |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
1.500 |
867 |
|
40 |
Sửa chữa, nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình An |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
4.500 |
983 |
|
41 |
Nâng cấp Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp Bình Trung |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
1.250 |
122 |
|
42 |
Nâng cấp Trụ sở UBND xã Bình Khánh |
Ban quản lý XDNTM xã Bình Khánh |
10.700 |
1.862 |
|
6 |
Xã Lý Nhơn |
|
167.882 |
50.086 |
|
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
38.000 |
14.000 |
|
1 |
Tuyến đường đê vận chuyển muối từ rạnh Mương Thông-Bức Mũ-Đuôi Chồn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
38.000 |
14.000 |
|
|
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
|
129.882 |
36.086 |
|
2 |
Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu trường THCS Lý Nhơn - điểm cuối gần nhà bà Chẵn) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
3.218 |
471 |
|
3 |
Dự án Tuyến số 2 (điểm đầu nhà ông 7 Nghị - điểm cuối gần nhà Út Linh) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
4.375 |
1.514 |
|
4 |
Dự án Tuyến số 3 (điểm đầu nhà ông Ân - điểm cuối gần nhà bà Gái) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
2.821 |
497 |
|
5 |
Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu nhà ông Hồng Hà - điểm cuối gần nhà ông Gọn) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
4.151 |
552 |
|
6 |
Dự án Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Tư Đột - điểm cuối gần nhà ông Biệp) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
4.478 |
436 |
|
7 |
Dự án Tuyến đường số 1 (điểm đầu Tắc Miễu - điểm cuối gần nhà ông Tám Mực) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
5.912 |
299 |
|
8 |
Dự án Tuyến đường số 2 (điểm đầu nhà ông Biểu - điểm cuối gần nhà ông Bền) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
3.525 |
272 |
|
9 |
Dự án Đường khu nhà ông Tám Quang đến cuối đường ấp Lý Thái Bửu |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
3.535 |
220 |
|
10 |
Đường ông tiên nối dài + cầu chùi |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
3.700 |
2.490 |
|
11 |
Dự án Đường Trảng Mỹ nối dài |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
1.553 |
129 |
|
12 |
Đường gốc tre nối dài + cầu chùi |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
3.624 |
2.690 |
|
13 |
Dự án Cầu Đò Lý Nhơn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
1.000 |
574 |
|
14 |
Dự án Cầu giao thông đê Góc Tre (Vàm Sát) |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
1.000 |
750 |
|
15 |
Dự án Kênh dọc đường Dương Văn Hạnh, khu vực Đồng Tròn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
900 |
30 |
|
16 |
Dự án Kênh dọc đường Lý Nhơn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
2.250 |
434 |
|
17 |
Dự án Kênh dọc đường Lý Nhơn, khu vực ấp Lý Thái Bửu |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
3.750 |
683 |
|
18 |
Dự án Kênh dọc đường từ Trường Tiểu học Lý Nhơn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
6.000 |
1.400 |
|
19 |
Đường đê nhánh từ đường Lý Nhơn đến đê bao sông Góc tre nhỏ |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
6.300 |
2.066 |
|
20 |
Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 1) + kênh dẫn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
12.524 |
4.245 |
|
21 |
Dự án Cống thủy lợi qua đường Lý Nhơn (cống số 2) + kênh dẫn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
15.524 |
4.073 |
|
22 |
Tuyến đường gốc tre (vàm sát) + nhánh |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
7.456 |
7.000 |
|
23 |
Trường mầm non cơ sở vàm sát |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
5.000 |
466 |
|
24 |
Trường Tiểu học Lý Nhơn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
5.000 |
253 |
|
25 |
Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
1.500 |
525 |
|
26 |
Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
450 |
166 |
|
27 |
Dự án Văn phòng ấp kết hợp tụ điểm sinh hoạt văn hóa ấp |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
500 |
196 |
|
28 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Lý Nhơn |
Ban quản lý XDNTM xã Lý Nhơn |
19.836 |
3.655 |
|
|
332.855 |
112.420 |
|
||
1 |
Nâng cấp đường đê Soài Rạp - Dương Văn Hạnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
69.560 |
2.000 |
|
2 |
Nâng cấp đường vào khu sản xuất muối Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
32.000 |
1.420 |
|
3 |
Xây dựng mới tuyến đường Hà Quang Vóc nối dài ra sông Lòng Tàu |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.930 |
50.000 |
|
4 |
Xây mới cầu Bà Đua |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
46.000 |
20.000 |
|
5 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Rạch Lở |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
46.418 |
20.000 |
|
6 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi khu vực Doi Lầu |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
28.947 |
12.000 |
|
7 |
Nâng cấp Trung tâm văn hóa huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
30.000 |
7.000 |
|
|
132.789 |
13.264 |
|
||
|
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
|
91.015 |
6.322 |
|
1 |
Xây dựng nâng cấp đường Bến Dinh Bà Tổ 5, Khu phố Giồng Ao (từ đường Giồng Cháy đến đường Phan Trọng Tuệ) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
11.382 |
3.700 |
|
2 |
Nâng cấp đường Tắc Xuất (đoạn từ Bưu Điện đến Bến Tắc Xuất) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
24.242 |
706 |
|
3 |
Xây dựng nâng cấp đường Bùi Lâm |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.423 |
516 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống thoát nước đường Duyên Hải (từ trung tâm Bồi dưỡng Chính Trị cũ đến Quảng trường Rừng Sác) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
23.492 |
788 |
|
5 |
Xây dựng mới cầu cảng (3 cầu chữ T) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
9.000 |
296 |
|
6 |
Nạo vét, xây kè Rạch Á Lụa |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
8.476 |
316 |
|
|
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
|
41.774 |
6.942 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường phía sau Bến xe Cần Giờ |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
1.716 |
47 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường 03 tuyến Hẻm Tổ 1, khu phố Miễu Ba |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
2.084 |
47 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường tại 03 tuyến Hẻm Tổ 6, khu phố Miễu Ba |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
3.565 |
167 |
|
4 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm ông Năm Thời (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
705 |
26 |
|
5 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bên hông Đình Cần Thạnh (từ đường Lê Thương đến đường Duyên Hải) |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
1.222 |
28 |
|
6 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường bê tông (Đối diện Nhà hàng tiệc cưới Đăng Khải) |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
2.270 |
49 |
|
7 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (Đoạn từ nhà Bà Xuyên đến ngã 3 nhà ông 5 Bon) |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
5.758 |
888 |
|
8 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường (phía sau trường mầm non Bình Minh) |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
1.147 |
36 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường nội vi khu dân cư Thanh Tâm |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
5.478 |
498 |
|
10 |
Nâng cấp đường vào Trạm bảo vệ nguồn lợi thủy sản (Từ đường Tắc Xuất đến cuối đường bê tông nội bộ Trạm) |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
2.009 |
35 |
|
11 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước và sửa chữa mặt đường hẻm nhà Chú 5 Mại (Từ đường Duyên Hải đến Biển Đông) |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
696 |
25 |
|
12 |
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Phong Thạnh |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
1.210 |
37 |
|
13 |
Xây dựng mới trụ sở Ban điều hành khu phố Giồng Ao |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
8.039 |
4.615 |
|
14 |
Sửa chữa Nhà văn hóa kết hợp trụ sở Ban điều hành khu phố Miễu Ba |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
1.360 |
39 |
|
15 |
Nạo vét Rạch Hưu Trí |
Ủy ban nhân dân thị trấn Cần Thạnh |
4.515 |
405 |
|
|
1.673.400 |
831.143 |
|
||
|
CV số 4662/UBND-CNN ngày 12/9/2014 |
|
49.000 |
378 |
|
1 |
Kè chống sạt lở sông Lòng Tàu (khu dân cư tổ 13,14,15 ấp An Lộc) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
49.000 |
378 |
|
|
CV số 7358/UBND-KT ngày 20/12/2016 |
|
4.000 |
18 |
|
2 |
Kè bảo vệ phân khu V - Ban quản lý rừng phòng hộ huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
4.000 |
18 |
|
|
CV số 7121/UBND-KT ngày 07/12/2016 |
|
514.000 |
78.627 |
|
3 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư An Hòa (Tắc Ráng tổ 27-28) xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
55.000 |
2.088 |
|
4 |
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ cầu An Nghĩa đến rạch nhánh) xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.000 |
16.861 |
|
5 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa (đoạn từ rạch nhánh đến ngã ba sông Lòng Tàu) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.000 |
15.485 |
|
6 |
Xây dựng Kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa xã An Thới Đông (đoạn từ kè Bà Tổng đến ngã ba sông Soài Rạp) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.000 |
7.000 |
|
7 |
Xây dựng kè kiên cố ven sông Soài Rạp bảo vệ khu dân cư (đoạn từ ngã ba rạch Bà Tổng đến Rạch Giông) xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.000 |
1.000 |
|
8 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Rạch Lá xã An Thới Đông, huyện Cần Giờ |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.000 |
8.900 |
|
9 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Bình (đoạn từ ngã ba Rạch Giông đến Kênh Ngay), xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
64.000 |
27.293 |
|
|
Dự án thủy lợi phục vụ nuôi tôm thể chân trắng |
|
310.350 |
112.060 |
|
10 |
Nạo vét kênh, sửa chữa hệ thống cống khu vực 450 ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
6.750 |
50 |
|
11 |
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
10.000 |
1.968 |
|
12 |
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
30.000 |
9.209 |
|
13 |
Xây dựng đường đê số 1 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.900 |
1.648 |
|
14 |
Xây dựng đường đê số 2 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.500 |
2.286 |
|
15 |
Xây dựng đường đê nối đê nhánh số 2 đến đê bao sông Vàm Sát khu vực 400ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.700 |
4.925 |
|
16 |
Xây dựng đường đê số 3 từ đường Lý Nhơn đến sông Soài Rạp khu vực 400ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.900 |
5.996 |
|
17 |
Xây dựng hệ thống đê bao dọc sông Gốc Tre nhỏ khu vực 250ha xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.900 |
8.818 |
|
18 |
Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 1) khu vực 420ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
10.000 |
4.000 |
|
19 |
Xây dựng mới tuyến đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 2) khu vực 420ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
12.600 |
3.880 |
|
20 |
Nâng cấp đường đê từ sông Soài Rạp đến đường Lý Nhơn (tuyến số 3) khu vực 420ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.000 |
2.426 |
|
21 |
Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 1) khu vực 308ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.900 |
1.700 |
|
22 |
Xây dựng đê bao nội đồng kết hợp giao thông nông thôn kết nối khu vực ra đường An Thới Đông (đoạn 2) khu vực 308ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.500 |
9.000 |
|
23 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Ngay (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.000 |
8.371 |
|
24 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi Hốc Quả lớn (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.000 |
8.926 |
|
25 |
Xây dựng hệ thống thủy lợi kênh Bàu Thơ (nạo vét kênh, đắp đê) khu vực 308ha xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.000 |
7.222 |
|
26 |
Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 1) xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.000 |
6.937 |
|
27 |
Xây dựng đường đê nội đồng khu vực 233ha ấp Rạch Lá (giai đoạn 2) xã An Thới Đông |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.000 |
7.351 |
|
28 |
Xây dựng đường đê nội đồng ngang Rạch Đước (dọc Rạch Ráng) khu vực 246ha xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
37.700 |
14.311 |
|
29 |
Xây dựng tuyến đê bao nội đồng khu vực 246ha xã Tam Thôn Hiệp |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
10.000 |
3.036 |
|
|
Hệ thống thủy lợi phục vụ làm muối |
|
69.125 |
39.510 |
|
30 |
Nâng cấp đê bao đồng muối Thiềng Liềng xã Thạnh An |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
6.125 |
1.821 |
|
31 |
Xây dựng đê, kênh nhánh phục vụ làm muối xã Thạnh An |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
10.000 |
6.591 |
|
32 |
Xây dựng tuyến đê vận chuyển muối từ rạch Mương Thông đến đuôi Sam xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
38.000 |
18.193 |
|
33 |
Xây dựng đường đê phục vụ vận chuyển muối (điểm đầu đê muối, điểm cuối rạch bến Bà Năm) xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
15.000 |
12.905 |
|
|
07 Kè chống sạt lở giai đoạn 2021-2023 (khởi công mới năm 2021) |
|
557.425 |
448.000 |
|
34 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư Bình Thạnh, xã Bình Khánh (Khu vực kè Bình Thạnh đến rạch ông Duệ) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.800 |
64.000 |
|
35 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bà Xán (Khu vực từ rạch Tắc Cát đến cầu Tắc Tây Đen) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.950 |
64.000 |
|
36 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ cầu Tắc Tây Đen đến kè đá Tổ 39 ấp Trần Hưng Đạo) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.570 |
64.000 |
|
37 |
Xây dựng kè kiên cố ven sông Lòng Tàu ấp Trần Hưng Đạo, xã Tam Thôn Hiệp (khu vực từ kè An Phước đoạn 2 đến nhà ông tư Chấm) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.375 |
64.000 |
|
38 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Nghĩa, xã An Thới Đông (khu vực từ kè An Hòa đến cống Mốc Keo) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.730 |
64.000 |
|
39 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực ngã ba sông Rạch Lá từ nhà ông Nguyễn Văn Năm đến nhà ông Phạm Văn Dũng) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.500 |
64.000 |
|
40 |
Xây dựng kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Lý Hòa Hiệp (khu vực từ Bãi vật tư Duy Khánh đến cầu Vàm Sát 2), xã Lý Nhơn |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
79.500 |
64.000 |
|
|
13 công trình phòng chống thiên tai (công văn số 5352/UBND-KT ngày 24/12/2019) - Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
169.500 |
152.550 |
|
41 |
Công trình nạo vét, xây dựng hệ thống cống thoát nước tuyến rạch tổ 1, 2 (đoạn từ đường Trần Quang Đạo đến rạch Thủ Hy) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
3.000 |
2.700 |
|
42 |
Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 11 (đoạn từ đường bê tông đến sông Nhà Bè) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
4.000 |
3.600 |
|
43 |
Công trình nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến nhánh kênh ông Huyện tổ 16 (Đoạn từ đường Rừng Sác đến kênh ông Huyện) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
5.000 |
4.500 |
|
44 |
Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 18, ấp Bình Thuận (đoạn từ đường song hành đến kênh ông Huyện) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
5.000 |
4.500 |
|
45 |
Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 1 ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng) xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
7.000 |
6.300 |
|
46 |
Công trình Nạo vét, xây dựng mương thoát nước tuyến rạch tổ 17 ấp Bình An (từ đường Song Hành đến Kênh Xáng) xã Bình Khánh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
12.000 |
10.800 |
|
47 |
Công hình xây dựng hệ thống thoát nước tổ 7 ấp Bình An (từ rạch Tắc Cây Chôm đến cuối thửa số 8, tờ số 103) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
4.000 |
3.600 |
|
48 |
Công trình Nâng cấp, sửa chữa bờ kè chống sạt lở sông Lòng Tàu ấp An Hòa (khu vực từ rạch Mốc Keo nhỏ đến Kè tổ 11 ấp An Hòa) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
14.500 |
13.050 |
|
49 |
Công trình kè chống sạt lở ven rạch Mốc Keo bảo vệ khu dân cư ấp An Hòa (khu vực từ đường Tam Thôn Hiệp đến kè tổ 11 ấp An Hòa) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
78.000 |
70.200 |
|
50 |
Công trình nâng cấp, sửa chữa tuyến kè chống sạt lở sông Hà Thanh bảo vệ khu dân cư ấp Hòa Hiệp (từ khu dân cư Phước Lộc Thọ đến bến vật liệu Công ty TNHH Trung Long Hòa) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
12.500 |
11.250 |
|
51 |
Công trình nạo vét, xây dựng kiên cố hóa rạch nhánh sông Đồng Tranh khu dân cư tổ 6 ấp Đồng Tranh (Từ đường bê tông đến sông Đồng Tranh) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
13.500 |
12.150 |
|
52 |
Công trình xây dựng hệ thống thoát nước chống ngập úng khu vực tổ 6 ấp Đồng Hòa (từ đường bê tông tổ 6 đến sông Đồng Tranh) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
6.000 |
5.400 |
|
53 |
Công trình xây dựng hệ thống cống thoát nước tổ 4 (từ đường Lương Văn Nho đến đường Giồng Ao) |
Ban Quản lý dự án ĐTXD KV huyện Cần Giờ |
5.000 |
4.500 |
|
|
43.230 |
1.912 |
|
||
1 |
Xây dựng hệ thống cống và nạo vét rạch ông 9 Xu ấp Bình Mỹ |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
2.250 |
39 |
|
2 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước đường xóm Miễu tổ 5,6,8,10,21 ấp Bình Trung |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
2.900 |
124 |
|
3 |
Xây dựng hệ thống cống thoát nước trong khu dân cư tổ 7,8,10,11 ấp Bình Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
3.500 |
104 |
|
4 |
San lấp mặt bằng các khu vực đất công chống ô nhiễm môi trường ấp An Hòa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
2.750 |
56 |
|
5 |
Nạo vét, khơi thông dòng chảy một đoạn 1, san lấp đặt cống thoát nước một đoạn 2 (xã Bình Khánh) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
1.200 |
21 |
|
6 |
Lắp đặt hệ thống cống thoát nước khu chùa Cao Đài và san lấp mặt bằng trước y tế, ấp Lý Thái Bửu, xã Lý Nhơn |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
1.500 |
26 |
|
7 |
Cải tạo khu vui chơi Cần Thạnh |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
3.500 |
160 |
|
8 |
Cải tạo công viên khu vực kè Bình Mỹ |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
3.800 |
129 |
|
9 |
Xây dựng hệ thống thoát nước trong khu dân cư tổ 17,18,19 ấp Bình Thuận |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
5.000 |
55 |
|
10 |
San lấp mặt bằng, chống ô nhiễm khu dân cư Chà Là, Khu dân cư Hòa Hiệp |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
5.000 |
350 |
|
11 |
San lấp chống ô nhiễm, xây dựng hệ thống cống thoát nước khu vực bên trong kè đá ấp Thanh Hòa, Thạnh Bình |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
4.000 |
148 |
|
12 |
Đường tổ 15,16 (đầu nhà anh 7 Nga) ấp An Bình |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
1.330 |
20 |
|
13 |
Đường vào tổ 13,14,16 (đầu các hẻm trong ấp An Bình) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
1.500 |
330 |
|
14 |
Đường vào cầu Tắc Phụ Nữ, Doi Lầu |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
1.400 |
310 |
|
15 |
Cầu tổ 11 và 12 ấp An Bình (Chị Đẹp) |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
1.800 |
20 |
|
16 |
Cầu An Hòa 1, Tổ 1 ấp An Hòa |
Ban QLDA đầu tư xây dựng khu vực huyện Cần Giờ |
1.800 |
20 |
|