Quyết định 1469/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt giá đất ở để tính bồi thường, giải phóng mặt bằng và giá đất tái định cư dự án Khu tự xây, tái định cư và khu dân cư cải tạo Bãi Muối, phường Cao Thắng, thành phố Hạ Long và tái định cư cho hộ dân bị sụt lún tại tổ 1, tổ 3 khu 1 phường Hà Lầm thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Số hiệu 1469/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/06/2013
Ngày có hiệu lực 13/06/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ninh
Người ký Nguyễn Văn Thành
Lĩnh vực Bảo hiểm,Bất động sản,Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1469/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 13 tháng 6 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ ĐẤT Ở ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ GIÁ ĐẤT TÁI ĐỊNH CƯ DỰ ÁN KHU TỰ XÂY, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ KHU DÂN CƯ CẢI TẠO BÃI MUỐI, PHƯỜNG CAO THẮNG, THÀNH PHỐ HẠ LONG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC HỘ DÂN BỊ SỤT LÚN TẠI TỔ 1, TỔ 3 KHU 1 PHƯỜNG HÀ LẦM THÀNH PHỐ HẠ LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Luật Đất đai năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP của Chính phủ quy định bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 2061/TTr/STC-QLG ngày 30/5/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt giá đất ở đế tính bồi thường, giải phóng mặt bằng và giá đất tái định cư dự án Khu tự xây, tái định cư và khu dân cư cải tạo Bãi Muối, phường Cao Thắng, thành phố Hạ Long và tái định cư cho các hộ dân bị sụt lún tại tổ l, tổ 3 khu 1 phường Hà Lầm thành phố Hạ Long với các nội dung sau:

1. Giá đất ở để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng thuộc địa bàn phường Cao Thắng:

a. Mục 3.4: Đường Bãi Muối, đoạn từ Ngã 3 Trường học đến Kênh thoát nước giáp phường Hà Khánh:

+ Khu vực bám mặt đường chính, giá: 7.500.000đ/m2.

+ Khu vực bám đường nhánh có chiều rộng từ 3m trở lên, giá: 3.675.000đ/m2.

b. Mục 3.2: Đường Bãi Muối, đoạn từ Ngã 3 Trường học đến hết cổng trường cấp 1, cấp 2 Cao Thắng:

+ Khu vực bám đường nhánh có chiều rộng từ 2m đến dưới 3m, giá 2.760.000đ/m2.

c. Giá đất ở nêu tại điểm a và b khoản 1 điều này được áp dụng để thực hiện bồi thường, giải phóng mặt bằng và là căn cứ để tính hỗ tợ đối với đất vườn ao liền kề dự án Khu tự xây, tái định cư và khu dân cư cải tạo Bãi Muối, phường Cao Thắng, thành phố Hạ Long.

2. Giá tái định cư và một số quy định cụ thể khi thực hiện:

a. Giá đất tái định cư:

- Đối với các ô đất bám 01 mặt đường 10,5m hoặc bám đường 7,5m giá 3.675.000 đ/m2, bao gồm:

+ Lô KTX4; Từ ô số 2 đến ô số 8, từ ô số 11 đến ô số 17, từ ô số 20 đến ô 26 và từ ô số 29 đến ô số 35;

+ Lô KTX5: Từ ô số 2 đến ô số 8, từ ô số 11 đến ô số 17, từ ô số 20 đến ô 26 và từ ô số 29 đến ô số 35;

+ Lô KTX6: Từ ô số 2 đến ô số 6 và từ ô số 9 đến ô số 13;

+ Lô KTX8: Từ ô số 02 đến ô số 06, từ ô số 9 đến ô số 13, từ ô số 16 đến ô số 20 và từ ô số 23 đến ô 27;

+ Lô KTX9: Từ ô số 02 đến ô 10, từ ô số 13 đến ô 21, từ ô 24 đến ô 32 và từ ô 35 đến ô 43;

+ Lô KTX10: Các ô từ 02 đến ô số 10 và từ ô số 13 đến ô 21.

- Đối với các ô đất bám 01 mặt đường và 01 mặt thoáng có vị trí, điều kiện hơn các ô bám 01 mặt đường 10,5m hoặc bám đường 7,5m giá 4.040.000 đ/m2, bao gồm:

+ Lô KTX4: Các ô số 9, 10, 27, 28;

+ Lô KTX5: Các ô số 9, 10, 27, 28;

+ Lô KTX6: Các ô số 7, 8;

[...]