Quyết định 1461/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 1461/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Lê Huyền |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1461/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 05 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4977/TTr-SYT ngày 01/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ mười chín (19) thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, trong đó: Mười bốn (14) thủ tục hành chính, quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Phần I, Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân tỉnh và năm (05) thủ tục hành chính, quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 2, 3, 7 và 8 tại Phần I, Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1. |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
4. |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
5. |
Đăng ký hành nghề |
|
6. |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
7. |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
8. |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
9. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
10. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
11. |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
12. |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
|
13. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
14. |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
15. |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
16. |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
17. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
18. |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
19. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1461/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 05 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4977/TTr-SYT ngày 01/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phần I: Danh mục thủ tục hành chính.
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ mười chín (19) thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, trong đó: Mười bốn (14) thủ tục hành chính, quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 8, 9, 10, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Phần I, Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 189/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân tỉnh và năm (05) thủ tục hành chính, quy trình nội bộ có số thứ tự 1, 2, 3, 7 và 8 tại Phần I, Phần II ban hành kèm theo Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 26/4/2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
1. |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 16/10/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2. |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
3. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
4. |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
5. |
Đăng ký hành nghề |
|
6. |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
|
7. |
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
8. |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
9. |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh |
|
10. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
|
11. |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
12. |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh |
|
13. |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
14. |
Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
|
15. |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
|
16. |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
17. |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
18. |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
19. |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1461/QĐ-UBND ngày 05/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên Cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
55 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
5.1. Đối với trường hợp quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Nghị định 96/2023/NĐ-CP
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
63 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
5,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
70 ngày |
5.2. Đối với trường hợp quy định tại điểm c khoản 1 Điều 29 Nghị định 96/2023/NĐ-CP
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
05 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
7. Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
63 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
5,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
70 ngày |
8. Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
9. Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh
9.1. Trường hợp không phải thẩm định thực tế tại cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
16 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
20 ngày |
9.1. Trường hợp phải thẩm định thực tế tại cơ sở
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
63 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
06 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
70 ngày |
10. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đầy đủ hồ sơ thực hiện tiếp nhận, chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử cấp tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
13. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
7,5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
10 ngày |
14. Cho phép thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
40 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
3,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
45 ngày |
15. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
54 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
26 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
2,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
30 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
54 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
4,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
60 ngày |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Tổ chức, cá nhân |
Đăng ký, đăng nhập, tạo và gửi hồ sơ trực tuyến trên cổng dichvucong.ninhthuan.gov.vn |
|
Bước 2 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Đăng nhập Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh và kiểm tra hồ sơ điện tử tổ chức, cá nhân gửi đến. Sau khi kiểm tra, nếu đảm bảo đầy đủ các thành phần hồ sơ thực hiện tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định, thông báo, hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân biết thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân trên Cổng dịch vụ công |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Phòng chuyên môn |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
|
Tổng thời gian thực hiện |
15 ngày |