ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1851/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày 28 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÁM
BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm
soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017
của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 259/TTr-SYT ngày 17 tháng 10 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố mới kèm theo Quyết định này
Danh mục 19 (Mười chín) thủ tục hành chính (TTHC), bãi bỏ 05 (Năm)
TTHC lƿnh vực khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số
765/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lƿnh vực khám bệnh, chữa bệnh, y dược cổ truyền, dược, mỹ phẩm, môi trường y tế
và dân số - KHHGĐ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế và phê duyệt 19
(Mười chín) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC thuộc phạm vi,
chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều
2. Giám đốc Sở Y tế căn cứ Quyết định này
thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa,
danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện
dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ
http://csdl.dichvucong.gov.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải
trên Cơ sở dữ liệu quốc gia và tại Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
cung cấp nội dung TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, niêm yết,
công khai TTHC theo quy định. Phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng
quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thị xã, thành phố, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1851/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI:
Stt
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ cung cấp dịch vụ
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (Nếu có)
|
Cơ quan thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 19 TTHC
|
|
|
|
1
|
1.012256
|
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở
hướng dẫn thực hành
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
1. Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01
năm 2023.
2. Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
3. Quyết định số 159/QĐ- BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám
bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP
4. Quyết định số 743/QĐ- BYT ngày 29/03/2024 của Bộ Y tế về việc
sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định
tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09/01/2023 và Nghị định số
96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Khám bệnh, chữa bệnh.
5. Quyết định số 2976/QĐ-BYT ngày 07 tháng 10 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT ngày
18/01/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng
01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh và Quyết định
số 743/QĐ-BYT ngày 28 tháng 03 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi
bổ sung Quyết định số 159/QĐ-BYT
|
2
|
1.012271
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền
.
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
3
|
1.012272
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
150.000 đồng (trường hợp 1,
2) / 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8 (Từ ngày 01/7/2024 đến hết
ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
4
|
1.012273
|
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là
lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
Toàn trình
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
5
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Toàn trình
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
6
|
1.012276
|
Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm
i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
7
|
1.012278
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo loại hình cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại Thông
tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
8
|
1.012279
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo loại hình cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia hoặc
Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
9
|
1.012280
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
|
Toàn trình
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo loại hình cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh quy định tại Thông tư số 59/2023/TT-BTC (Từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
10
|
1.012281
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị
HIV/AIDS
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
11
|
1.012257
|
Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo
đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
12
|
1.012258
|
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật
chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực
hành khám bệnh, chữa bệnh.
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
13
|
1.012260
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
14
|
1.012261
|
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
|
Toàn trình
|
45 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
15
|
1.012262
|
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
|
Toàn trình
|
60 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không quy định
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
16
|
1.012289
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày 01/7/2024
đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định tại
Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
17
|
1.012290
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước
ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến
thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ,
y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy định
tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
18
|
1.012291
|
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với
hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng
lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ
thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến
ngày hết hạn ghi trên giấy phép hành nghề (tối thiểu 60 ngày)
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Không
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
19
|
1.012292
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối
với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá
năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sĩ, y sĩ, điều dưỡng, hộ sinh,
kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
Toàn trình
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
430.000 đồng (Từ ngày
01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024, áp dụng mức thu một số khoản phí theo quy
định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
|
Sở Y tế
|
Nộp hồ sơ trực tuyến trên phần mềm Cổng Dịch vụ công Quốc gia
hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh
|
B.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ: 05 TTHC
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
1.001086
|
Phê
duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền quản lý của Sở Y tế.
|
2
|
1.012259
|
Cấp
mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
|
3
|
1.012265
|
Cấp
lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
|
4
|
1.012270
|
Điều
chỉnh giấy phép hành nghề.
|
5
|
1.012269
|
Gia
hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĔNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1851/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I.
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH: 19 TTHC
1.
Tên thủ tục hành chính: “Công bố cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
2.
Tên thủ tục hành chính: : “Cấp giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
3.
Tên thủ tục hành chính: “Cấp lại giấy phép
hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
4.
Tên thủ tục hành chính: : “Gia hạn giấy
phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia
truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Kể từ khi nhận đủ hồ sơ đến ngày hết hạn ghi trên
giấy phép hành nghề
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
Không
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
Không
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Không
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
5.
Tên thủ tục hành chính: “Đăng ký hành nghề”
- Đối
với trường hợp cấp mới giấy phép hoạt động hoặc trường hợp có thay đổi về
người hành nghề trong thời gian chờ cấp giấy phép hoạt động:
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: Cùng thời điểm cấp mới giấy phép hoạt động cho cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
Không
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
Không
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
Không
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
Không
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
- Đối
với trường hợp có thay đổi về người hành nghề trong quá trình hoạt động:
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
24 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
04 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
Không
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
6.
Tên thủ tục hành chính: “Thu hồi giấy phép
hành nghề trong trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh,
chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
7.
Tên thủ tục hành chính: “Cấp mới giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
432 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
8.
Tên thủ tục hành chính: “Cấp lại giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
112 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
9.
Tên thủ tục hành chính: “Điều chỉnh giấy
phép hoạt động (bao gồm cả cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo)”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 8 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
112 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
10.
Tên thủ tục hành chính: “Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
11.
Tên thủ tục hành chính: “Cho phép tổ chức
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động
thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
12.
Tên thủ tục hành chính: “ Cho phép người
nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh
hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
13.
Tên thủ tục hành chính: “Công bố đủ điều
kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
48 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
14.
Tên thủ tục hành chính: “Đề nghị thực hiện
thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 45 ngày làm việc x 8 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
312 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
15.
Tên thủ tục hành chính: “Xếp cấp chuyên
môn kỹ thuật”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
424 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
16.
Tên thủ tục hành chính: “Cấp mới giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 30 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
192 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
17.
Tên thủ tục hành chính: “Cấp lại giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
18.
Tên thủ tục hành chính: “Gia hạn giấy phép
hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 60 ngày làm việc x 8 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
432 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|
19.
Tên thủ tục hành chính: “Điều chỉnh giấy
phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng
01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức
danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp
cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng”
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 8 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện
|
Người/Đơn vị thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
Thời gian quy định
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
Bước 1
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Tiếp
nhận hồ sơ:
-
Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;
-
Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả;
-
Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 2
|
Công
chức Phòng Nghiệp vụ Y
|
Thẩm
định, thụ lý hồ sơ
|
72 giờ
|
|
|
|
Bước 3
|
Lãnh
đạo Phòng Nghiệp vụ Y
|
Hoàn
thiện hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt
|
08 giờ
|
|
|
|
Bước 4
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Phê
duyệt kết quả thủ tục hành chính
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 5
|
Văn
thư Sở
|
Vào
số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Y tế tại TTPVHCC
|
16 giờ
|
|
|
|
Bước 6
|
Chuyên
viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
-
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Không
|
|
|
|