Quyết định 146/2017/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu | 146/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 08/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký | Trần Quốc Nam |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5641/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường làm căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, bao gồm:
1. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung.
2. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước mặt lục địa.
3. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường đất.
4. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước biển ven bờ.
6. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước thải.
7. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
(Đơn giá chi tiết được quy định kèm theo Quyết định này).
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước chi cho công tác quan trắc phân tích môi trường.
1. Đối với hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, mà các bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/2017/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 17/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5641/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, theo mức lương cơ sở 1.300.000 đồng/tháng. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường làm căn cứ để lập dự toán, thanh quyết toán kinh phí quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, bao gồm:
1. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường không khí, tiếng ồn và độ rung.
2. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước mặt lục địa.
3. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường đất.
4. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước dưới đất.
5. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước biển ven bờ.
6. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường nước thải.
7. Đơn giá sản phẩm quan trắc phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
(Đơn giá chi tiết được quy định kèm theo Quyết định này).
Đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn tín dụng do Nhà nước bảo lãnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước, vốn đầu tư của doanh nghiệp nhà nước chi cho công tác quan trắc phân tích môi trường.
1. Đối với hoạt động quan trắc môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, mà các bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, tổ chức và kiểm tra việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, đề xuất trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 08 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 146/2017/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận)
1. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ, TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1.1 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ |
||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
43.086 |
|
43.086 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
42.727 |
|
42.727 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.561 |
|
40.561 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
40.561 |
|
40.561 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
41.901 |
|
41.901 |
6 |
TSP |
TCVN 5067 ÷ 1995 |
154.059 |
61.185 |
215.244 |
7 |
Pb |
TCVN 5067:1995 |
270.366 |
447.064 |
717.430 |
8 |
PM10 |
AS/NZS 3580.9.7:2009 |
447.301 |
197.618 |
644.919 |
9 |
PM2,5 |
AS/NZS 3580.9.7:2010 |
447.301 |
197.618 |
644.919 |
10 |
CO |
TCVN 7725:2007 |
156.628 |
205.817 |
362.445 |
11 |
NO2 |
TCVN 6137:2009 |
135.025 |
239.936 |
374.961 |
12 |
SO2 |
TCVN 5971:1995 |
118.357 |
265.636 |
383.993 |
13 |
O3 |
TCVN 7171:2002 |
325.633 |
161.894 |
487.527 |
14 |
Amoniac (NH3) |
MASA 401 |
141.747 |
215.350 |
357.097 |
15 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
140.555 |
243.823 |
384.378 |
16 |
Hơi axit (HCl) |
TCVN
5969:1995 |
143.745 |
239.489 |
383.234 |
17 |
Hơi axit (HF) |
TCVN
5969:1995 |
143.745 |
239.489 |
383.234 |
18 |
Hơi axit (HNO3) |
TCVN
5969:1995 |
143.745 |
239.489 |
383.234 |
19 |
Hơi axit (H2SO4) |
TCVN
5969:1995 |
143.745 |
239.489 |
383.234 |
20 |
Hơi axit (HCN) |
TCVN
5969:1995 |
143.745 |
239.489 |
383.234 |
21 |
Benzen (C6H6) |
MASA 834:1988 |
141.871 |
564.392 |
706.263 |
22 |
Toluen (C6H5CH3) |
MASA 834:1988 |
141.871 |
564.392 |
706.263 |
23 |
Xylen (C6H4(CH3)2 |
MASA 834:1988 |
141.871 |
564.392 |
706.263 |
24 |
Styren (C6H5CHCH2) |
MASA 834:1988 |
141.871 |
564.392 |
706.263 |
1.2 |
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TIẾNG ỒN |
||||
1.2.1 |
TIẾNG ỒN GIAO THÔNG |
||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010 |
67.865 |
46.923 |
114.788 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2011 |
67.865 |
46.923 |
114.788 |
3 |
Cường độ dòng xe |
Đếm thủ công hoặc thiết bị tự động |
135.780 |
66.297 |
202.077 |
1.2.2 |
TIẾNG ỒN KHU CÔNG NGHIỆP VÀ ĐÔ THỊ |
||||
1 |
Mức ồn trung bình (LAeq) |
TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010 |
68.631 |
46.923 |
115.554 |
2 |
Mức ồn cực đại (LAmax) |
TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2011 |
68.631 |
46.923 |
115.554 |
3 |
Mức ồn phân vị (LA50) |
TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2012 |
68.631 |
46.923 |
115.554 |
4 |
Mức ồn theo tần số (dải Octa) |
TCVN 7878-1:2008 và TCVN 7878-2:2010 |
94.889 |
75.425 |
170.314 |
1.3 |
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC ĐỘ RUNG |
||||
1 |
Độ rung |
TCVN 6963:2001 |
89.431 |
48.492 |
137.923 |
2. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ nước |
SMEWW 2550B:2012 |
66.232 |
|
66.232 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
88.474 |
|
88.474 |
3 |
Thế oxi hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
58.982 |
|
58.982 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
77.934 |
|
77.934 |
5 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 |
78.896 |
|
78.896 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
91.010 |
|
91.010 |
7 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
87.933 |
|
87.933 |
8 |
Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Tổng chất rắn hòa tan (TDS); Độ dẫn điện (EC), Thế oxi hóa khử (ORP); Độ đục |
- |
773.222 |
|
773.222 |
9 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
TCVN 6625:2000 |
51.570 |
84.577 |
136.147 |
10 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
TCVN 6001:2008 |
45.700 |
208.431 |
254.131 |
11 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491:1999 |
45.700 |
195.232 |
240.932 |
12 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
50.429 |
147.279 |
197.708 |
13 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
50.429 |
165.328 |
215.757 |
14 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
50.429 |
195.369 |
245.798 |
15 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
50.429 |
217.532 |
267.961 |
16 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
50.429 |
264.504 |
314.933 |
17 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
50.429 |
180.849 |
231.278 |
18 |
Photphat (PO43-) |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
50.429 |
177.293 |
227.722 |
19 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
50.429 |
157.344 |
207.773 |
20 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
50.429 |
237.684 |
288.113 |
21 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
50.429 |
188.589 |
239.018 |
22 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
41.451 |
462.973 |
504.424 |
23 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
41.451 |
462.973 |
504.424 |
24 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
41.451 |
422.077 |
463.528 |
25 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
41.451 |
434.281 |
475.732 |
26 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
41.451 |
293.356 |
334.807 |
27 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
41.451 |
293.356 |
334.807 |
28 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
41.451 |
293.356 |
334.807 |
29 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
41.451 |
293.356 |
334.807 |
30 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
41.451 |
293.356 |
334.807 |
31 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
41.451 |
293.356 |
334.807 |
32 |
Tổng dầu, mỡ |
SMEWW 5520.B:2012 |
49.733 |
618.255 |
667.988 |
33 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
49.999 |
642.846 |
692.845 |
34 |
E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
49.999 |
642.846 |
692.845 |
35 |
Tổng cacbon hữu cơ (TOC) |
TCVN 6634:2000 |
53.919 |
327.079 |
380.998 |
36 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
54.309 |
1.362.770 |
1.417.079 |
37 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
54.309 |
1.362.770 |
1.417.079 |
38 |
Xyanua (CN) |
TCVN 6181:1996 |
53.721 |
444.950 |
498.671 |
39 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2009 |
58.159 |
456.511 |
514.670 |
40 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
58.159 |
466.467 |
524.626 |
3. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
cl- |
SMEWW 4500-Cl.B:2012 |
50.196 |
199.534 |
249.730 |
2 |
SO42- |
TCVN 6656:2000 |
50.196 |
189.862 |
240.058 |
3 |
HCO3- |
SMEWW 4500.HCO3:2012 |
50.196 |
189.432 |
239.628 |
4 |
Tổng P2O5 |
- |
50.196 |
|
50.196 |
5 |
Tổng K2O |
TCVN 8660:2011 |
50.196 |
256.644 |
306.840 |
6 |
P2O5 dễ tiêu |
- |
50.196 |
|
50.196 |
7 |
K2O dễ tiêu |
- |
50.196 |
|
50.196 |
8 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
50.196 |
294.389 |
344.585 |
9 |
Tổng P |
TCVN 8940:2011 |
50.196 |
266.967 |
317.163 |
10 |
Tổng muối |
- |
50.196 |
|
50.196 |
11 |
Tổng các bon hữu cơ |
TCVN 6644:2000 |
50.196 |
348.953 |
399.149 |
12 |
Ca2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
50.169 |
256.351 |
306.520 |
13 |
Mg2+ |
EPA 3050b + TCVN 6196-1996 |
50.169 |
256.182 |
306.351 |
14 |
K+ |
TCVN 5254-1990 |
50.169 |
293.871 |
344.040 |
15 |
Na+ |
TCVN 5254-1990 |
50.169 |
293.866 |
344.035 |
16 |
Al3+ |
TCVN 4403:2011 |
50.169 |
330.331 |
380.500 |
17 |
Fe3+ |
TCVN 4618-1988 |
50.169 |
182.015 |
232.184 |
18 |
Mn2+ |
SMEWW 3113.B |
50.169 |
197.027 |
247.196 |
19 |
Pb |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
420.024 |
470.193 |
20 |
Cd |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
420.024 |
470.193 |
21 |
Hg |
EPA 3050B + TCVN 7877:2008 |
50.169 |
557.273 |
607.442 |
22 |
As |
EPA 3050B + TCVN 6626:2000 |
50.169 |
528.773 |
578.942 |
23 |
Fe |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
349.470 |
399.639 |
24 |
Cu |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
349.470 |
399.639 |
25 |
Zn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
349.470 |
399.639 |
26 |
Cr |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
349.470 |
399.639 |
27 |
Mn |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
349.470 |
399.639 |
28 |
Ni |
TCVN 6649-2000 + TCVN 6496:2009 |
50.169 |
349.470 |
399.639 |
29 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
71.682 |
1.548.263 |
1.619.945 |
30 |
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid |
TCVN 8062:2009 |
71.653 |
1.554.590 |
1.626.243 |
31 |
Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ |
TCVN 8061:2009 |
71.653 |
1.521.183 |
1.592.836 |
32 |
PCBs |
TCVN 8061:2009 |
71.653 |
1.554.590 |
1.626.243 |
4. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
SMEWW 2550B:2012 |
52.259 |
|
52.259 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
73.247 |
|
73.247 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
92.484 |
|
92.484 |
4 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008; |
94.146 |
|
94.146 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
94.955 |
|
94.955 |
6 |
Thế Ôxy hóa khử (ORP) |
SMEWW 2580B:2012 |
77.850 |
|
77.850 |
7 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
92.625 |
|
92.625 |
8 |
Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, Oxy hòa tan (DO), Độ đục, Độ dẫn điện (EC), Thế Oxy hóa khử (ORP), Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
764.649 |
|
764.649 |
9 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625:2000 |
59.145 |
107.655 |
166.800 |
10 |
Chất rắn tổng số (TS) |
SMEWW 2540.D:2012 |
59.145 |
99.747 |
158.892 |
11 |
Độ cứng tổng số theo CaCO3 |
TCVN 6624:1996 |
59.145 |
146.142 |
205.287 |
12 |
Chỉ số Permanganat |
TCVN 6186:1996 |
63.503 |
179.244 |
242.747 |
13 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
63.503 |
143.782 |
207.285 |
14 |
Nitrit (NO2-) |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
63.503 |
251.335 |
314.838 |
15 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
63.503 |
188.240 |
251.743 |
16 |
Sulphat (SO42-) |
EPA 375.4 |
63.503 |
153.802 |
217.305 |
17 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
63.503 |
230.723 |
294.226 |
18 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:2008 |
63.503 |
166.015 |
229.518 |
19 |
Oxyt Silic (SiO3) |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
63.503 |
166.286 |
229.789 |
20 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
63.503 |
267.697 |
331.200 |
21 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
63.503 |
229.640 |
293.143 |
22 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B:2012 |
63.503 |
225.521 |
289.024 |
23 |
Sulfua |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
63.503 |
163.947 |
227.450 |
24 |
Crom (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
63.503 |
196.985 |
260.488 |
25 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B:2012 |
63.503 |
471.588 |
535.091 |
26 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B:2012 |
63.503 |
471.588 |
535.091 |
27 |
Kim loại nặng (As) |
TCVN 6626:2000 |
63.503 |
592.311 |
655.814 |
28 |
Kim loại nặng (Se) |
TCVN 6626:2000 |
63.503 |
592.311 |
655.814 |
29 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
63.503 |
567.305 |
630.808 |
30 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B:2012 |
63.503 |
334.592 |
398.095 |
31 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B:2012 |
63.503 |
334.592 |
398.095 |
32 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
63.503 |
334.592 |
398.095 |
33 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B:2012 |
63.503 |
334.592 |
398.095 |
34 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B:2012 |
63.503 |
334.592 |
398.095 |
35 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B:2012 |
63.503 |
334.592 |
398.095 |
36 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181:1996 |
63.503 |
463.658 |
527.161 |
37 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
63.503 |
623.227 |
686.730 |
38 |
E.coli |
TCVN 6187-2:2009 |
63.503 |
623.227 |
686.730 |
39 |
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA Method 8270D |
67.941 |
1.484.063 |
1.552.004 |
40 |
Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ |
EPA Method 8270D |
67.941 |
1.484.077 |
1.552.018 |
41 |
Phenol |
SMEWW 5530C:2012 |
63.503 |
449.972 |
513.475 |
5. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN VEN BỜ
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ không khí |
QCVN 46:2012 |
63.316 |
|
63.316 |
2 |
Độ ẩm không khí |
QCVN 46:2012 |
58.508 |
|
58.508 |
3 |
Tốc độ gió |
QCVN 46:2012 |
58.508 |
|
58.508 |
4 |
Sóng |
94TCN6:2001 |
134.719 |
|
134.719 |
5 |
Tốc độ dòng chảy tầng mặt |
94TCN6:2001 |
94.988 |
|
94.988 |
6 |
Nhiệt độ nước biển |
SMEWW 2550B:2012 |
121.356 |
|
121.356 |
7 |
Độ muối |
SMEWW 2520:2012 |
102.943 |
|
102.943 |
8 |
Độ đục |
TCVN 6184:2008 SMEWW 2130B:2012 |
104.774 |
|
104.774 |
9 |
Độ trong suốt |
TCVN 5501:1991 |
103.533 |
|
103.533 |
10 |
Độ màu |
SMEWW 2120B:2012 |
102.018 |
|
102.018 |
11 |
pH |
SMEWW 2550B:2012 |
109.258 |
|
109.258 |
12 |
Ôxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
130.175 |
|
130.175 |
13 |
Độ dẫn điện (EC) |
SMEWW 2510B:2012 |
120.854 |
|
120.854 |
14 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
120.854 |
|
120.854 |
15 |
Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS |
- |
346.285 |
|
346.285 |
16 |
NH4+ |
TCVN
5988:1995 |
131.435 |
350.144 |
481.579 |
17 |
NO2- |
SMEWW 4500.NO2.B:2012 |
131.435 |
270.446 |
401.881 |
18 |
NO3- |
SMEWW 4500.NO3.E:2012 |
131.435 |
254.243 |
385.678 |
19 |
SO42- |
EPA 375.4 |
131.435 |
273.680 |
405.115 |
20 |
PO43- |
SMEWW 4500.P.E:2012 |
131.435 |
221.830 |
353.265 |
21 |
SiO32- |
SMEWW 4500-SiO2:2012 |
131.435 |
221.442 |
352.877 |
22 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
131.435 |
393.191 |
524.626 |
23 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
131.435 |
275.277 |
406.712 |
24 |
Crom (VI) (Cr6+) |
TCVN 6658:2000 |
131.435 |
265.008 |
396.443 |
25 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
131.435 |
298.746 |
430.181 |
26 |
Sulfua |
SMEWW 4500.S2-.D:2012 |
131.435 |
202.208 |
333.643 |
27 |
COD |
- |
130.044 |
194.446 |
324.490 |
28 |
bod5 |
SMEWW 5210B:2012 |
130.044 |
222.357 |
352.401 |
29 |
TSS |
SMEWW 2540D:2012 |
126.009 |
115.000 |
241.009 |
30 |
Độ màu |
- |
138.316 |
128.044 |
266.360 |
31 |
Coliform |
TCVN 6187-2:2009 |
138.316 |
703.599 |
841.915 |
32 |
Fecal Coliform |
- |
138.316 |
703.669 |
841.985 |
33 |
E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
138.316 |
703.669 |
841.985 |
34 |
Chlorophyll a |
APHA10200:1995 |
140.124 |
153.058 |
293.182 |
35 |
Chlorophyll b |
APHA10200:1995 |
140.124 |
153.058 |
293.182 |
36 |
Chlorophyll c |
APHA10200:1995 |
140.124 |
153.058 |
293.182 |
37 |
CN- |
SMEWW 4500.CN:2012 |
144.974 |
602.112 |
747.086 |
38 |
Pb |
SMEWW 3113.B:2012 |
144.974 |
565.113 |
710.087 |
39 |
Cd |
SMEWW 3113.B:2012 |
144.974 |
565.113 |
710.087 |
40 |
As |
TCVN 6626:2000 |
144.974 |
511.202 |
656.176 |
41 |
Hg |
TCVN 7877:2008 |
144.974 |
569.027 |
714.001 |
42 |
Fe |
SMEWW 3111.B:2012 |
144.974 |
477.563 |
622.537 |
43 |
Cu |
SMEWW 3111.B:2012 |
144.974 |
477.563 |
622.537 |
44 |
Cr |
SMEWW 3111.B:2012 |
144.974 |
477.563 |
622.537 |
45 |
Zn |
SMEWW 3111.B:2012 |
144.974 |
477.563 |
622.537 |
46 |
Mn |
SMEWW 3111.B:2012 |
144.974 |
477.563 |
622.537 |
47 |
Ni |
SMEWW 3111.B:2012 |
144.974 |
477.563 |
622.537 |
48 |
Crom (III) (Cr3+) |
- |
144.974 |
477.563 |
622.537 |
49 |
Dầu mỡ trong tầng nước mặt |
SMEWW 5520.B:2012 |
144.974 |
907.641 |
1.052.615 |
50 |
Phenol |
SMEWW 5530B.C:2012 |
144.974 |
597.779 |
742.753 |
51 |
Hóa chất BVTV nhóm Clo |
EPA Method 8270D |
144.974 |
2.207.237 |
2.352.211 |
52 |
Hóa chất BVTV nhóm Photpho |
EPA Method 8270D |
144.974 |
2.207.247 |
2.352.221 |
6. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC THẢI
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN
4557:1988 |
64.875 |
|
64.875 |
2 |
pH |
TCVN
6492:2011 |
70.604 |
|
70.604 |
3 |
Vận tốc |
Đo bằng máy đo vận tốc |
79.789 |
|
79.789 |
4 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
SMEWW 2540C:2012 |
44.047 |
|
44.047 |
5 |
Độ màu |
TCVN
6185:2008 (ISO 7887:1994) |
44.047 |
|
44.047 |
6 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) |
SMEWW 5210B: 2012 |
40.523 |
209.651 |
250.174 |
7 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
TCVN 6491-1999 |
42.154 |
209.405 |
251.559 |
8 |
Chất rắn lơ lửng (SS) |
TCVN 6625-2000 |
40.754 |
198.242 |
238.996 |
9 |
Coliform |
TCVN 6187-1-2009 |
45.901 |
644.882 |
690.783 |
10 |
E.Coli |
TCVN 6187-2-2009 |
50.339 |
644.883 |
695.222 |
11 |
Tổng dầu, mỡ khoáng |
SMEWW 5520B,C: 2012 |
50.713 |
733.400 |
784.113 |
12 |
Cyanua (CN-) |
TCVN 6181: 1996 |
60.759 |
514.851 |
575.610 |
13 |
Tổng P |
TCVN 6202:2008 |
51.277 |
307.498 |
358.775 |
14 |
Tổng N |
TCVN 6638:2000 |
51.277 |
318.980 |
370.257 |
15 |
Nitơ amôn (NH4+) |
TCVN 6179-1:1996 |
51.277 |
157.118 |
208.395 |
16 |
Sunlfua (S2-) |
SMEWW 4500.S2-.D: 2012 |
51.277 |
168.314 |
219.591 |
17 |
Crom (VI) |
TCVN 6658:2000 |
51.277 |
301.692 |
352.969 |
18 |
Nitrate (NO3) |
SMEWW 4500.NO3.B:2012 |
51.277 |
321.698 |
372.975 |
19 |
Sulphat (SO42) |
USEPA 375.4 |
51.277 |
259.987 |
311.264 |
20 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:1996 |
51.277 |
285.973 |
337.250 |
21 |
Florua (F-) |
SMEWW 4500.F.D:2012 |
51.277 |
361.085 |
412.362 |
22 |
Clorua (Cl-) |
SMEWW 4500.Cl.B: 2012 |
51.277 |
281.616 |
332.893 |
23 |
Clo dư (Cl2) |
TCVN 6225-3:2011 |
51.277 |
341.627 |
392.904 |
24 |
Kim loại nặng (Pb) |
SMEWW 3113.B: 2012 |
42.299 |
548.672 |
590.971 |
25 |
Kim loại nặng (Cd) |
SMEWW 3113.B: 2012 |
42.299 |
548.672 |
590.971 |
26 |
Kim loại nặng (As) |
SMEWW 3114.B: 2012 |
42.299 |
575.336 |
617.635 |
27 |
Kim loại nặng (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
42.299 |
571.197 |
613.496 |
28 |
Kim loại (Cu) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
42.299 |
355.344 |
397.643 |
29 |
Kim loại (Zn) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
42.299 |
355.344 |
397.643 |
30 |
Kim loại (Mn) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
42.299 |
355.344 |
397.643 |
31 |
Kim loại (Fe) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
42.299 |
355.344 |
397.643 |
32 |
Kim loại (Cr) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
52.899 |
355.344 |
408.243 |
33 |
Kim loại (Ni) |
SMEWW 3111.B: 2012 |
52.899 |
355.344 |
408.243 |
34 |
Phenol |
SMEWW 5530.C:2012 |
44.759 |
544.874 |
589.633 |
35 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622-1:2000 |
44.759 |
343.457 |
388.216 |
36 |
HCBVTV clo hữu cơ |
USEPA 8270D |
50.300 |
1.406.459 |
1.456.759 |
37 |
HCBVTV phot pho hữu cơ |
USEPA 8270D |
50.300 |
1.670.968 |
1.721.268 |
38 |
PCBs |
USEPA 8270D |
50.300 |
1.670.968 |
1.721.268 |
7. ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
TT |
Thông số quan trắc |
Quy chuẩn/ Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Ngoài hiện trường |
Trong phòng thí nghiệm |
Tổng cộng |
|||
7.1 |
CÁC THÔNG SỐ KHÍ TƯỢNG |
||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46:2012/BTNMT |
74.509 |
|
74.509 |
2 |
Độ ẩm |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.432 |
|
71.432 |
3 |
Vận tốc gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.432 |
|
71.432 |
4 |
Hướng gió |
QCVN 46:2012/BTNMT |
71.432 |
|
71.432 |
5 |
Áp suất khí quyển |
QCVN 46:2012/BTNMT |
68.792 |
|
68.792 |
7.2 |
CÁC THÔNG SỐ KHÍ THẢI |
||||
7.2.1 |
Các thông số đo nhanh tại hiện trường |
||||
1 |
Nhiệt độ khí thải |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
309.225 |
|
309.225 |
2 |
Tốc độ của khí thải |
US-EPA Method 2 |
213.778 |
|
213.778 |
3 |
Hàm ẩm |
US-EPA Method 3 |
125.567 |
|
125.567 |
4 |
Khối lượng mol phân tử khí khô |
US-EPA Method 4 |
137.168 |
|
137.168 |
5 |
Áp suất khí thải |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
150.644 |
|
150.644 |
6 |
Khí oxy (O2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
343.199 |
|
343.659 |
7 |
Khí CO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
406.094 |
|
406.094 |
8 |
Khí NO |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
366.715 |
|
366.715 |
9 |
Khí Nitơ dioxit (NO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
379.251 |
|
379.251 |
10 |
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
Sử dụng thiết bị đo trực tiếp |
424.504 |
|
424.504 |
7.2.2 |
Hoạt động quan trắc khí thải |
||||
1 |
Khí NOx |
USEPA method 7 |
383.926 |
198.476 |
582.402 |
2 |
Khí SO2 |
USEPA method 6 |
349.244 |
246.871 |
596.115 |
3 |
Khí CO |
TCVN 7242:2003 |
336.949 |
184.108 |
521.057 |
4 |
Bụi tổng số (TSP) |
USEPA method 5 |
1.313.849 |
210.113 |
1.523.962 |
5 |
Bụi PM10 |
USEPA method 201 |
1.313.849 |
210.113 |
1.523.962 |
6 |
HCl |
USEPA
method 26 |
537.971 |
463.155 |
1.001.126 |
7 |
HF |
USEPA
method 26 |
537.971 |
353.275 |
891.246 |
8 |
H2SO4 |
USEPA
method 26 |
537.971 |
475.610 |
1.013.581 |
9 |
Kim loại Pb |
USEPA method 29 |
639.656 |
765.466 |
1.405.122 |
10 |
Kim loại Cd |
USEPA method 29 |
639.656 |
765.466 |
1.405.122 |
11 |
Kim loại As |
USEPA method 29 |
639.656 |
794.215 |
1.433.871 |
12 |
Kim loại Sb |
USEPA method 29 |
639.656 |
794.215 |
1.433.871 |
13 |
Kim loại Se |
USEPA method 29 |
639.656 |
794.215 |
1.433.871 |
14 |
Kim loại Hg |
USEPA method 29 |
639.656 |
794.215 |
1.433.871 |
15 |
Kim loại Cu |
USEPA method 29 |
607.488 |
660.227 |
1.267.715 |
16 |
Kim loại Cr |
USEPA method 29 |
639.656 |
628.059 |
1.267.715 |
17 |
Kim loại Zn |
USEPA method 29 |
639.656 |
628.059 |
1.267.715 |
18 |
Kim loại Mn |
USEPA method 29 |
639.656 |
628.059 |
1.267.715 |
19 |
Kim loại Ni |
USEPA method 29 |
639.656 |
628.059 |
1.267.715 |
20 |
Hg (method 30B) |
USEPA
Method 30B |
1.791.997 |
524.834 |
2.316.831 |
21 |
Hợp chất hữu cơ |
USEPA Method 18 |
798.582 |
685.516 |
1.484.098 |
22 |
Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) |
USEPA method 25 |
771.951 |
685.516 |
1.457.467 |
7.2.3 |
Các đặc tính nguồn thải |
|
|
|
|
1 |
Chiều cao nguồn thải |
- |
186.212 |
|
186.212 |
2 |
Đường kính trong miệng ống khói |
- |
186.212 |
|
186.212 |
3 |
Lưu lượng khí thải |
US-EPA Method 2 |
803.747 |
|
803.747 |