Quyết định 1458/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 1458/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Nguyễn Ngọc Thạch |
Lĩnh vực | Bất động sản,Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1458/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 02 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN, DỰ TOÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU DÂN CƯ MỚI TỔ 1, PHƯỜNG TÂY SƠN, THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 378/TTr-STNMT ngày 18/10/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phương án, dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng để thực hiện Dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư mới tổ 1, phường Tây Sơn, thành phố Tam Điệp, như sau:
Tổng dự toán bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng: 2.706.760.000 đồng (Hai tỷ, bẩy trăm linh sáu triệu, bẩy trăm sáu mươi nghìn đồng), trong đó:
- Bồi thường cây cối hoa màu: |
2.109.826.500 đồng. |
- Hỗ trợ tài sản vật kiến trúc: |
43.229.500 đồng. |
- Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại: |
417.830.000 đồng. |
- Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất: |
82.800.000 đồng. |
- Chi phí tổ chức giải phóng mặt bằng: |
47.766.000 đồng. |
- Chi phí thẩm định dự toán GPMB: |
5.308.000 đồng. |
(Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với UBND thành phố Tam Điệp và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công tác giải phóng mặt bằng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành liên quan, Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp, Chủ tịch UBND phường Tây Sơn, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Ninh Bình, Công ty cổ phần Thực phẩm xuất khẩu Đồng Giao và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU DÂN CƯ MỚI TỔ 1, PHƯỜNG TÂY SƠN, THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1458/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình)
TT |
Tên tổ chức, hộ gia đình, cá nhân |
Diện tích nhận khoán (m2) |
Loại đất |
Hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc (đồng) |
Bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu (đồng) |
Bồi thường chi phí đầu tư vào đất còn lại (đồng) |
Hỗ trợ ổn định đời sống và sản xuất (đồng) |
Tổng số tiền (đồng) |
Ghi chú |
I |
Hộ gia đình, cá nhân nhận khoán |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đặng Thị Phượng |
2.170 |
CLN |
|
80.220.000 |
28.644.000 |
21.600.000 |
130.464.000 |
|
2 |
Đặng Thị Thái Hà |
4.571 |
CLN |
|
196.278.000 |
60.340.000 |
14.400.000 |
271.018.000 |
|
3 |
Nguyễn Thị Phương |
6.018,50 |
CLN |
6.018.500 |
178.482.000 |
79.444.000 |
5.400.000 |
269.345.000 |
|
4 |
Trần Minh Châu |
9.699 |
CLN |
29.423.000 |
749.387.000 |
128.020.000 |
9.000.000 |
915.830.000 |
|
5 |
Nguyễn Văn Chiến |
351 |
CLN |
|
38.722.000 |
4.633.000 |
|
43.355.000 |
|
6 |
Đinh Thị Tuyến |
2.765 |
CLN |
|
245.616.000 |
36.502.000 |
10.800.000 |
292.918.000 |
|
7 |
Nguyễn Văn Tiến |
1.572 |
CLN |
|
150.902.000 |
20.744.000 |
|
171.646.000 |
|
8 |
Lê Sỹ Cường |
2.568 |
CLN |
|
287.749.000 |
33.898.000 |
18.000.000 |
339.647.000 |
|
9 |
Lê Quang Trung |
71,8 |
CLN |
69.000 |
6.454.000 |
947.000 |
|
7.470.000 |
|
10 |
Lê Thị Thanh Xuân |
1.868 |
CLN |
637.000 |
176.016.000 |
24.658.000 |
3.600.000 |
204.911.000 |
|
II |
Đội sản xuất Miền Đông |
|
|
7.082.000 |
|
|
|
7.082.000 |
|
|
Cộng |
31.654 |
|
43.229.500 |
2.109.826.000 |
417.830.000 |
82.800.000 |
2.653.686.000 |
|
III |
Chi phí tổ chức thực hiện GPMB (2%) |
|
|
|
|
|
|
53.074.000 |
|
1 |
Chi phí thực hiện GPMB (1,8%) |
|
|
|
|
|
|
47.766.000 |
|
2 |
Chi phí thẩm định (0,2%) |
|
|
|
|
|
|
5.307.000 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
2.706.760.000 |
|