Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2016 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành

Số hiệu 71/NQ-HĐND
Ngày ban hành 10/12/2016
Ngày có hiệu lực 10/12/2016
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Lai Châu
Người ký Vũ Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/NQ-HĐND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2016

 

NGHỊ QUYẾT

CHẤP THUẬN DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT, MỨC VỐN BỒI THƯỜNG, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG CHUYỂN SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-CP ngày 07 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) tỉnh Lai Châu.

Xét Tờ trình số 2306/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 502/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh dự kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng và thông qua danh mục chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang mục đích khác năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu, cụ thể như sau:

1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của các huyện, thành phố để thực hiện 144 công trình, dự án: 323,74 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 218,78 ha; đất phi nông nghiệp 12,02 ha; đất chưa sử dụng 92,94 ha; Mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng của 107 công trình, dự án sử dụng ngân sách Nhà nước với tổng kinh phí dự kiến là 111.102 triệu đồng (Một trăm mười một tỷ, một trăm linh hai triệu đồng).

(Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo)

2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải chuyển mục đích sang các loại đất khác để thực hiện 63 công trình, dự án: 117,03 ha. Trong đó: Đất trồng lúa 63,25 ha; đất rừng phòng hộ 48,08 ha; đất rừng đặc dụng 5,7 ha.

(Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.

Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.

2. Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định đối với các dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phát sinh trong năm 2017 và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3: Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XIV Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vũ Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 71/NQ-HĐND ngày 10/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha)

Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng)

Tổng số

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

1

2

4

5 = 6+7+8

6

7

8

9

I

Huyện Than Uyên

 

15,59

15,59

 

 

366

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

3,11

3,11

 

 

366

1

Cầu dân sinh Pá Khoang

Xã Pha Mu

2,58

2,58

 

 

116

2

Đường giao thông bản Pa Chít Tấu đi Hua Chít

Xã Tà Hừa

0,53

0,53

 

 

250

B

Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

 

12,48

12,48

 

 

 

1

Thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng thuộc khu TĐC Mường Kim - Tà Mung (hạng mục bổ sung: Đường phục vụ khai thác quản lý thủy lợi Thẩm Phé - bản Hàng)

Xã Mường Kim

2,00

2,00

 

 

 

2

Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít (khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Đường sản xuất đi trên nền tuyến kênh thủy lợi Phai Ta

Xã Mường Mít

0,09

0,09

 

 

 

3

Đường sản xuất khu TĐC Mường Mít (khu vực bản Khoang + Kẽm Quang) Hạng mục bổ sung: Cầu Nậm Mít

Xã Mường Mít

0,20

0,20

 

 

 

4

Cụm thủy lợi Nậm Mít, khu TĐC Phúc Than huyện Than Uyên (hạng mục bổ sung: Cầu Mít Dạo)

Xã Phúc Than

0,50

0,50

 

 

 

5

Đường bản Nam - Phiêng Mựt khu TĐC Ta Gia (hạng mục bổ sung: Đường bản Nam Phiêng Mựt kéo dài đấu nối đường sản xuất bản Mùi)

Xã Ta Gia

0,16

0,16

 

 

 

6

Hạ tầng kỹ thuật ổn định dân cư bản Noong Quài xã Ta Gia

Xã Ta Gia

9,53

9,53

 

 

 

II

Huyện Tân Uyên

 

28,14

28,09

0,05

 

25.488

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

28,14

28,09

0,05

 

25.488

1

San nền Trường THCS số 2 Nậm Sỏ

Xã Nậm Sỏ

0,70

0,70

 

 

1.000

2

San nền trường TH Tát Xôm

Xã Trung Đồng

0,21

0,21

 

 

500

3

Trạm y tế xã Nậm Sỏ

Xã Nậm Sỏ

0,20

0,20

 

 

200

4

Đường TT xã Hố Mít - Suối Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - Bản K2

Xã Hố Mít, Xã Pắc Ta

11,25

11,25

 

 

6.800

5

Đường GTNT Ngọc Lại - Mường Khoa 1

Các xã: Phúc Khoa, Mường Khoa

0,40

0,40

 

 

200

6

Đường Nà Ngò - Hua Ngò - Nà Lào

Xã Nậm Sỏ

0,99

0,99

 

 

400

7

Cầu dân sinh Nà Còi, xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên

Xã Mường Khoa

0,30

0,30

 

 

68

8

Cầu dân sinh Nậm Cưởm, xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên

Xã Trung Đồng

0,30

0,30

 

 

65

9

Cầu dân sinh Phiêng Phát, xã Trung Đồng, huyện Tân Uyên

Xã Trung Đồng

0,30

0,30

 

 

55

10

Trường tiểu học số 1 bản Nà Ngò (bổ sung)

Xã Nậm Sỏ

0,02

 

0,02

 

 

11

Trụ sở làm việc và Nhà văn hóa xã Pắc Ta (bổ sung)

Xã Pắc Ta

0,03

 

0,03

 

 

12

Trường Mầm non xã Hố Mít

Xã Hố Mít

0,28

0,28

 

 

500

13

Trường PTDTBT tiểu học xã Nậm Cần

Xã Nậm Cần

0,32

0,32

 

 

500

14

Trường PTDTBT tiểu học Phiêng Hào

Xã Mường Khoa

0,14

0,14

 

 

200

15

Sân vận động huyện Tân Uyên

Thị trấn Tân Uyên

4,20

4,20

 

 

1.000

16

Hạ tầng cụm công nghiệp huyện Tân Uyên

Xã Thân Thuộc

8,50

8,50

 

 

14.000

III

Huyện Tam Đường

 

16,09

10,68

3,78

1,63

3.231

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

16,07

10,66

3,78

1,63

3.231

1

Cầu dân sinh Nà Cơ, xã Bản Giang, huyện Tam Đường

Xã Bản Giang

0,57

0,57

 

 

135

2

Cầu dân sinh Tiên Bình 1, thị trấn Tam Đường, huyện Tam Đường

Thị trấn Tam Đường

0,42

0,42

 

 

100

3

Nhà văn hóa bản Nà Hiềng

Xã Nà Tăm

0,03

0,03

 

 

6,5

4

Nhà văn hóa bản Nà Vàn

Xã Nà Tăm

0,03

 

 

0,03

 

5

Nhà văn hóa bản Coóc Cuông

Xã Nà Tăm

0,03

0,03

 

 

6,5

6

Nhà văn hóa bản Phiêng Giằng

Xã Nà Tăm

0,03

0,03

 

 

6,5

7

Nhà văn hóa bản Nà Kiêng

Xã Nà Tăm

0,03

0,03

 

 

6,5

8

Trường mầm non trung tâm xã Nùng Nàng (bổ sung diện tích)

Xã Nùng Nàng

0,15

0,15

 

 

120

9

Kiên cố hóa kênh mương cánh đồng Bình Lư và cánh đồng Nà Tăm (bổ sung diện tích)

Các xã: Bình Lư, Nà Tăm

12,41

8,63

3,78

 

1.800

10

Đường giao thông từ Nậm Pha - Thèn Thầu đến xã Khun Há (bổ sung diện tích)

Xã Khun Há

0,12

0,12

 

 

100

11

Nâng cấp tuyến đường Bản Bo - Phiêng Hoi, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích)

Xã Bản Bo

0,35

0,35

 

 

600

12

Hồ thủy lợi và nuôi trồng thủy sản Cò Lá, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích)

TT Tam Đường

1,90

0,30

 

1,60

350

B

Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

 

0,02

0,02

 

 

 

1

Chống quá tải TBA Hoa Vân 2, huyện Tam Đường (bổ sung diện tích)

Xã Bình Lư

0,02

0,02

 

 

 

IV

Thành phố Lai Châu

 

22,26

20,10

2,15

0,01

30.710

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

22,26

20,10

2,15

0,01

30.710

1

Thủy lợi Sin Câu thuộc bản Lò Suối Tủng, xã San Thàng

Xã San Thàng

0,15

0,14

 

0,01

150

2

Nâng cấp kênh Pá Chẻm - Lùng Than (giai đoạn 2)

Xã San Thàng

0,12

0,12

 

 

100

3

Nhà văn hóa bản Sùng Chô

Xã Nậm Loỏng

0,10

 

0,10

 

 

4

Mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà hiệu bộ trường Mầm non Hoa Ban

Phường Quyết Thắng

0,55

 

0,55

 

 

5

Xử lý điểm đen tại KM 38+500 QL4D, tỉnh Lai Châu

Xã San Thàng

3,60

2,85

0,75

 

2.000

6

Trường mầm non xã Nậm Loỏng

Xã Nậm Loỏng

0,75

0,41

0,34

 

1.830

7

Hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố (xã Nậm Loỏng)

Xã Nậm Loỏng

0,30

0,22

0,08

 

480

8

Nhà văn hóa tổ 11

Phường Đoàn Kết

0,03

 

0,03

 

200

9

Nhà văn hóa tổ 23

Phường Đông Phong

0,05

0,02

0,03

 

250

10

Nhà văn hóa tổ dân phố số 4B

Phường Tân Phong

0,05

 

0,05

 

 

11

Trường THCS Đông Phong (bổ sung diện tích)

Phường Đông Phong

0,82

0,82

 

 

3.000

12

Trường mầm non San Thàng

Xã San Thàng

1,47

1,47

 

 

2.000

13

Đường nội đồng từ cầu Gia Khâu II đến kho C30

Xã Nậm Loỏng

1,10

1,10

 

 

500

14

Nâng cấp đường từ QL 4D đến trường mầm non Hoa Sen (phía sau sân vận động)

Phường Đoàn Kết

0,11

0,11

 

 

500

15

Đường giao thông từ nhà văn hóa tổ dân phố số 7 đến trụ sở của UBND phường Quyết Tiến

Phường Quyết Tiến

0,13

0,13

 

 

500

16

Nâng cấp đập Ao Xanh, kênh thủy lợi đến cánh đồng Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng

Xã Nậm Loỏng

0,21

0,20

0,01

 

500

17

Kênh thoát nước tổ 10

Phường Đoàn Kết

0,80

0,80

 

 

800

18

Xây dựng điểm du lịch bản San Thàng 1, xã San Thàng

San Thàng

0,29

0,20

0,09

 

700

19

Đường giao thông bản Nậm Loỏng 1, phường Quyết Thắng

Phường Quyết Thắng

0,76

0,76

 

 

600

20

Hệ thống dẫn nước khu vực sản xuất bản Gia Khâu 1, xã Nậm Loỏng

Xã Nậm Loỏng

0,60

0,55

0,05

 

7.000

21

Nâng cấp mở rộng chợ San Thàng

Xã San Thàng

0,15

0,10

0,05

 

500

22

Đường giao thông tổ dân phố số 8, phường Đoàn Kết

Phường Đoàn Kết

0,06

0,06

 

 

500

23

Kênh thoát nước tổ 8, phường Đoàn Kết

Phường Đoàn Kết

0,06

0,04

0,02

 

600

24

Xây dựng Khu lâm viên thành phố

Phường Tân Phong

10,00

10,00

 

 

8.000

V

Huyện Phong Thổ

 

77,24

71,71

1,38

4,15

26.428

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

77,24

71,71

1,38

4,15

26.428

1

Nhà lớp học tiểu học bản Can Hồ, trường PTDTBTTH Sin Súi Hồ

Xã Sin Súi Hồ

0,20

0,20

 

 

100

2

Nhà lớp học tiểu học bản Sì Choang, trường PTDTBTTH Vàng Ma Chải

Xã Vàng Ma Chải

0,20

0,20

 

 

100

3

Nhà lớp học tiểu học bản Ma Lù Thàng 2, trường tiểu học Huổi Luông

Xã Huổi Luông

0,20

0,20

 

 

100

4

Đường GTNT trung tâm xã - bản Sàng Sang 2 (Giai đoạn 1)

Xã Mù Sang

6,50

6,00

0,50

 

100

5

Đường GTNT TT xã - bản Tả Ô

Xã Vàng Ma Chải

2,00

2,00

 

 

100

6

Đường GTNT TT xã - bản Tung Trung Vang, xã Mù Sang

Xã Mù Sang

4,00

4,00

 

 

300

7

NC đường GTNT TT xã - bản Chang Hoỏng 2 (giai đoạn 1)

Xã Huổi Luông

13,02

13,00

0,02

 

300

8

Thủy lợi bản Xin Chải

Xã Sì Lở Lầu

1,17

1,17

 

 

100

9

Thủy lợi Tả Hồ Thầu I bản Tô Y Phìn

Xã Mồ Sì San

1,13

1,13

 

 

100

10

Sửa chữa, nâng cấp thủy lợi Sín Chải

Xã Hoang Thèn

1,53

1,53

 

 

100

11

Dự án Nhà văn hóa xã Huổi Luông

Xã Huổi Luông

0,21

0,21

 

 

275

12

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Dào San

Xã Dào San

0,26

0,25

0,01

 

140

13

Trường PTDTBT THCS xã Dào San

Xã Dào San

0,40

0,30

0,10

 

665

14

Trường THCS Lản Nhì Thàng

Xã Lản Nhì Thàng

0,20

0,20

 

 

300

15

Cải tạo, nâng cấp trường THCS Ma Ly Pho

Xã Ma Ly Pho

0,30

0,30

 

 

320

16

Trường PTDTBT THCS xã Nậm Xe

Xã Nậm Xe

0,30

0,30

 

 

626

17

Đền bù giải phóng mặt bằng Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông thuộc Khu KTCK Ma Lù Thàng

Xã Huổi Luông

9,18

8,03

 

1,15

7.500

18

Xây dựng trạm Barie kiểm tra, kiểm soát an ninh, hàng hóa, phương tiện tại khu vực Km1, Quốc lộ 12

Xã Ma Ly Pho

0,37

0,12

0,25

 

2.200

19

Nâng cấp đường GTNT bản Nà Cúng -Kim Đồng - Nà Giang - Nà Đoong

Xã Bản Lang

10,00

9,50

0,50

 

2.500

20

Nâng cấp tuyến đường GTNT từ Km 15 đường Nậm Cáy - Mù Sang - Sin Cai đến bản Tả Tê

Xã Mù Sang

2,00

2,00

 

 

600

21

Cầu Bê tông bản Nà Cúng

Xã Bản Lang

1,00

1,00

 

 

500

22

Cầu dân sinh Nà Đoong xã Bản Lang, huyện Phong Thổ

Xã Bản Lang

0,42

0,42

 

 

736

23

Cầu dân sinh Chế Nhì Rừ, xã Dào San, huyện Phong Thổ

Xã Dào San

0,42

0,42

 

 

736

24

Cầu dân sinh Pờ Ma Hồ, xã Ma Ly Pho, huyện Phong Thổ

Xã Ma Ly Pho

0,39

0,39

 

 

630

25

Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ

Xã Huổi Luông

21,00

18,00

 

3,00

7.000

26

Thủy lợi bản Ngải Chồ 1

Xã Nậm Xe

0,80

0,80

 

 

200

27

Điểm trung tâm Trường mầm non Sin Súi Hồ

Xã Sin Súi Hồ

0,04

0,04

 

 

100

VI

Huyện Sìn Hồ

 

46,96

38,84

1,82

6,30

20.884

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

46,96

38,84

1,82

6,30

20.884

1

Xây dựng trạm bảo vệ rừng cụm xã Nậm Cuổi, Nậm Hăn, Căn Co

Xã Nậm Cuổi

0,04

 

0,04

 

25

2

Trạm y tế thị trấn Sìn Hồ

Thị trấn Sìn Hồ

0,20

0,20

 

 

30

3

Trường PTDTBT THCS Căn Co

Xã Căn Co

0,60

0,60

 

 

65

4

Nhà lớp học trường PTDTBT, THCS xã Lùng Thàng

Xã Lùng Thàng

0,30

0,30

 

 

35

5

Nhà lớp học Mầm non 2 phòng bản Pá Khôm 2

Xã Nậm Tăm

0,40

0,40

 

 

45

6

Trường Mầm non xã Nậm Hăn

Xã Nậm Hăn

0,30

0,30

 

 

35

7

Cầu dân sinh bản Sàn Tùng xã Tả Ngảo

Xã Tả Ngảo

0,25

 

0,25

 

25

8

Cầu dân sinh Đin Đanh xã Ma Quai

Xã Ma Quai

0,46

 

0,46

 

40

9

Cầu dân sinh Căn Mạ 1 xã Nậm Hăn

Xã Nậm Hăn

0,42

 

0,42

 

35

10

Đường Lùng Thàng - Nậm Lúc 1 - Nậm Lúc 2

Các xã: Lùng Thàng, Phăng Sô Lin

8,63

8,63

 

 

2.000

11

Đường Nậm Khăm - Háng Lìa 2 - Háng Lìa 1

Xã Tả Ngảo

7,28

7,28

 

 

2.000

12

Đường từ TT xã đến bản Hua Pha

Xã Nậm Hăn

0,86

0,86

 

 

127

13

Đường đến bản Tìa Khí

Xã Tủa Xín Chải

1,20

1,20

 

 

250

14

NC, SC thủy lợi Pho 1, Pho 2

Xã Pa Tần

0,30

0,30

 

 

90

15

Thủy lợi Nậm Coóng

Xã Nậm Cuổi

0,60

0,60

 

 

110

16

NC, SC thủy lợi Nậm Há

Xã Noong Hẻo

0,05

0,05

 

 

22

17

Thủy lợi Can Hồ

Xã Lùng Thàng

0,60

0,60

 

 

115

18

San gạt mặt bằng điểm trường mầm non Seo Lèng, xã Tả Phìn và điểm trường mầm non Ta Pưn, xã Noong Hẻo

Các xã: Phìn Hồ, Noong Hẻo

0,32

0,32

 

 

260

19

Cải tạo tuyến đường Séo Lèng - Nậm Tăm (giai đoạn II)

Các xã: Nậm Tăm, Ma Quai, Lùng Thàng

20,30

15,50

0,50

4,30

15.000

20

Đường bản Hay - Căn Ma

Xã Nậm Hăn

3,65

1,50

0,15

2,00

275

21

Trường mầm non xã Pa Tần

Xã Pa Tần

0,20

0,20

 

 

300

VII

Huyện Nậm Nhùn

 

19,19

6,90

 

12,29

1.620

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

18,49

6,20

 

12,29

1.620

1

Đài tưởng Niệm liệt sỹ huyện Nậm Nhùn

TT Nậm Nhùn

1,89

 

 

1,89

 

2

Trường PTDT bán trú THCS xã Hua Bum

Xã Hua Bum

1,20

1,20

 

 

500

3

Đường từ Trung tâm xã Hua Bum - Pa Cheo

Xã Hua Bum

0,20

0,20

 

 

200

4

Thủy lợi Ma Sang

Xã Nậm Pì

1,50

1,50

 

 

300

5

Nâng cấp thủy lợi Nậm Nghẹ

Xã Hua Bum

0,50

0,50

 

 

200

6

Nâng cấp đường giao thông đến bản Huổi Dạo, xã Nậm Chà

Xã Nậm Chà

8,40

 

 

8,40

 

7

Đường từ TT xã Hua Bum - Pa Cheo

Xã Hua Bum

2,80

2,80

 

 

420

8

Nước sinh hoạt bản Tổng Pịt, xã Mường Mô, huyện Nậm Nhùn

Xã Mường Mô

0,80

 

 

0,80

 

9

Thủy lợi Hua Pảng (giai đoạn 2), xã Nậm Ban

Xã Nậm Ban

1,20

 

 

1,20

 

B

Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

 

0,70

0,70

 

 

 

1

Mở rộng và cải tạo lưới điện cho các xã vùng sâu, vùng xa tỉnh Lai Châu giai đoạn 3 (bổ sung diện tích)

 

0,70

0,70

 

 

 

VIII

Huyện Mường Tè

 

97,71

26,32

2,83

68,56

1.925

A

Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước

 

94,84

26,32

2,83

65,69

1.925

1

Cụm quản lý bảo vệ rừng khu vực Mù Cả

Xã Mù Cả

0,30

0,30

 

 

40

2

Điểm trường Tó Khò, xã Mù Cả

Xã Mù Cả

0,03

 

0,03

 

6

3

Điểm trường Phìn Khò, xã Mù Cả

Xã Mù Cả

0,03

 

0,03

 

6

4

Điểm trường Ma Ký, xã Mù Cả

Xã Mù Cả

0,03

 

 

0,03

 

5

Điểm trường Thăm Pa, xã Pa Ủ

Xã Pa Ủ

0,03

 

0,03

 

6

6

Cầu dân sinh Huổi Han

Xã Bum Tở

0,42

0,30

 

0,12

40

7

Đường giao thông Nậm Phìn - Cờ lò 1

Xã Pa Ủ

6,30

0,80

 

5,50

120

8

Tuyến đường giao thông đến điểm ĐCĐC Mù Su xã Mù Cả

Xã Mù Cả

16,50

3,20

1,53

11,77

400

9

Đường giao thông đến Sín Chải B,A xã Pa Vệ Sử

Xã Pa Vệ Sử

28,80

4,20

 

24,60

340

10

Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Pà Khà xã Tà Tổng

Xã Tà Tổng

6,60

1,03

0,61

4,96

110

11

Cầu dân sinh Nậm Ngà

Xã Tà Tổng

0,41

0,30

 

0,11

25

12

Nâng cấp đường giao thông nông thôn trung tâm xã Thu Lũm đến điểm ĐCĐC bản Thu Lũm 2 (đến hòn đá trắng)

Xã Thu Lũm

16,05

10,00

 

6,05

40

13

Đường giao thông TT xã Thu Lũm (Km 13) đi bản Pa Thắng

Xã Thu Lũm

13,50

4,60

 

8,90

140

14

Đường trục chính bản Nậm Củm

Xã Bum Nưa

0,09

0,08

 

0,01

430

15

Cầu dân sinh Nậm Ma Nọi

Xã Mường Tè

0,42

0,30

 

0,12

50

16

Cầu dân sinh khe Khò Già

Xã Ka Lăng

0,37

0,27

 

0,10

43

17

Cầu dân sinh Phu Nạ

Xã Ka Lăng

0,46

0,34

 

0,12

45

18

Thủy lợi Pạ Pù, Nhóm Pố

Xã Tá Bạ

0,20

0,10

 

0,10

16

19

Tuyến kè chống sói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực mốc 18 (2) đến mốc 19

Xã Ka Lăng

3,00

0,10

 

2,90

10

20

Đường vào bản Nậm Hản, khu TĐC Mường Tè, xã Mường Tè, huyện Mường Tè

Xã Mường Tè

1,20

0,40

0,60

0,20

58

21

Điểm trường Phí Chi B xã Pa Vệ Sử

Xã Pa Vệ Sử

0,03

 

 

0,03

 

22

Điểm trường bản Pa Ủ xã Pa Ủ

Xã Pa Ủ

0,02

 

 

0,02

 

23

Tu sửa nâng cấp NSH các bản Xã Bum Nưa

Xã Bum Nưa

0,05

 

 

0,05

 

B

Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách Nhà nước

 

2,87

 

 

2,87

 

1

Đường giao thông nối khu tái định cư thị trấn với khu trị trấn Mường Tè.

TT Mường Tè

2,87

 

 

2,87

 

XIX

Dự án xây dựng công trình theo tuyến, gồm địa bàn huyện Tam Đường và thành phố Lai Châu (Dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước)

 

0,56

0,55

0,01

 

450

1

Đường từ trung tâm xã Bản Giang đến xã Nùng Nàng (bổ sung diện tích)

Các xã: Bản Giang, Nùng Nàng

0,51

0,50

0,01

 

400

Xã San Thàng

0,05

0,05

 

 

50

144

Tổng cộng

 

323,74

218,78

12,02

92,94

111.102

 

[...]