Quyết định 1456/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1456/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 09/07/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Trần Anh Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1456/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 09 tháng 7 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; 148/2020 NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét nội dung tại Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 29/6/2021 của Hội đồng nhân dân huyện Vụ Bản khóa XX, kỳ họp thứ nhất về việc chấp thuận quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2021-2025) và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị tại các Tờ trình số: 147/TTr-UBND ngày 05/7/2021 của UBND huyện Vụ Bản, 1885/TTr-STNMT ngày 08/7/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2020 |
Quy hoạch đến năm 2030 |
||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||
|
TỔNG DT ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
15.280,70 |
100 |
15.280,70 |
100 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
10.816,92 |
70,79 |
9.052,70 |
59,24 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.564,87 |
56,05 |
6.477,19 |
42,39 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.520,68 |
55,76 |
6.436,23 |
42,12 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
44,19 |
0,29 |
40,96 |
0,27 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
608,72 |
3,98 |
723,58 |
4,74 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
479,84 |
3,14 |
483,81 |
3,17 |
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
42,46 |
0,28 |
39,46 |
0,26 |
15 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
756,42 |
4,95 |
804,52 |
5,26 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
364,63 |
2,39 |
524,16 |
3,43 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
4.413,19 |
28,88 |
6.184,81 |
40,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
13,76 |
0,09 |
81,83 |
0,54 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,33 |
0,06 |
12,81 |
0,08 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
147,27 |
0,96 |
236,27 |
1,55 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
11,95 |
0,08 |
326,39 |
2,14 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
14,70 |
0,10 |
128,39 |
0,84 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
119,62 |
0,78 |
591,63 |
3,87 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.479,37 |
16,23 |
2.689,30 |
17,60 |
|
+ Đất giao thông |
DGT |
1.304,20 |
8,53 |
1.466,81 |
9,60 |
|
+ Đất thủy lợi |
DTL |
1.073,60 |
7,03 |
1.071,37 |
7,01 |
|
+ Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,80 |
0,06 |
12,08 |
0,08 |
|
+ Đất công trình BC viễn thông |
DBV |
0,99 |
0,01 |
1,09 |
0,01 |
|
+ Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
0,55 |
0,00 |
11,93 |
0,08 |
|
+ Đất cơ sở y tế |
DYT |
6,67 |
0,04 |
7,72 |
0,05 |
|
+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
73,80 |
0,48 |
87,82 |
0,57 |
|
+ Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,94 |
0,04 |
23,67 |
0,15 |
|
+ Đất chợ |
DCH |
4,80 |
0,03 |
6,80 |
0,04 |
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,84 |
0,09 |
26,27 |
0,17 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
875,31 |
5,73 |
1.262,28 |
8,26 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
42,27 |
0,28 |
99,34 |
0,65 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
16,08 |
0,11 |
18,41 |
0,12 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
1,28 |
0,01 |
1,28 |
0,01 |
2.13 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
0,57 |
0,00 |
0,57 |
0,00 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
55,50 |
0,36 |
55,50 |
0,36 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
233,29 |
1,53 |
271,78 |
1,78 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm |
SKX |
4,61 |
0,03 |
4,38 |
0,03 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,92 |
0,08 |
29,95 |
0,20 |
2 18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
16,91 |
0,11 |
32,30 |
0,21 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
40,53 |
0,27 |
42,00 |
0,27 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
181,47 |
1,19 |
181,47 |
1,19 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
116,35 |
0,76 |
86,46 |
0,57 |
2.22 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
6,30 |
0,04 |
6,22 |
0,04 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
50,58 |
0,33 |
43,18 |
0,28 |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
29,57 |
0,19 |
25,89 |
0,17 |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
15,36 |
0,10 |
15,36 |
0,10 |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
5,64 |
0,04 |
1,92 |
0,01 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1776,54 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
1568,01 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
1564,78 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
3,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
34,38 |
13 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
36,41 |
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
3,00 |
15 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
129,96 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
4,77 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
377,99 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
40,28 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
180,42 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
149,73 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
HNK/NKH |
2,00 |
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác |
NTS/NKH |
5,56 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,96 |
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,92 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,00 |
1.2 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,92 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,48 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,22 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,86 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,07 |
2.4 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,03 |
25 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,30 |
Điều 2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản: Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt tại Quyết định số 616/QĐ-UBND ngày 17/3/2021.
Điều 3. Giao UBND huyện Vụ Bản:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong huyện có sử dụng đất cho thống nhất với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện đã được UBND tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện;
- Bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ hàng hóa; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất;
- Thực hiện các biện pháp nhằm tăng số thu tiền cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn huyện thực hiện nghiêm quy định về bố trí 10% trong tổng số thu tiền sử dụng đất trên địa bàn huyện để chi cho công tác quản lý đất đai, trong đó có quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đo đạc địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; điều tra cơ bản về đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu, hoàn thiện hệ thống thông tin về đất đai; nâng cao chất lượng công tác lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;