Quyết định 616/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Số hiệu 616/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/03/2021
Ngày có hiệu lực 17/03/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 616/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 17 tháng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VỤ BẢN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vụ Bản;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị tại các Tờ trình: số 37/TTr-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Vụ Bản, số 688/TTr-STNMT ngày 15/3/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Vụ Bản, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

15.280,70

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.592,07

69,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.348,76

54,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.306,57

54,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

604,62

3,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

473,35

3,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

45,98

0,30

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

747,82

4,89

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

370,53

2,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.646,15

30,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

9,64

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

6,91

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

206,27

1,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,95

0,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,76

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

152,74

1,00

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.511,91

16,44

 

Trong đó:

 

 

0,00

 

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,55

0,00

 

+ Đất cơ sở y tế

DYT

7,22

0,05

 

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

75,33

0,49

 

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

6,40

0,04

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,34

0,09

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

928,26

6,07

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

52,10

0,34

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

16,18

0,11

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,28

0,01

2.14

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,54

0,00

2.15

Đất cơ sở tôn giáo

TON

55,50

0,36

2.16

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

232,02

1,52

2.17

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

4,61

0,03

2.18

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,92

0,08

2.19

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

16,05

0,11

2.20

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

40,53

0,27

2.21

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

181,47

1,19

2.22

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

113,36

0,74

2.23

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4,78

0,03

3

Đất chưa sử dụng

CSD

42,47

0,28

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

475,61

3,11

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

205,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

191,03

1.1

Đất trồng lúa

LUA

184,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

182,23

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,14

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,86

 

Đất giao thông

DGT

5,71

 

Đất thủy lợi

DTL

4,15

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,27

2.3

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,27

2.4

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,76

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,98

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

265,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

241,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,72

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

2,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,49

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,90

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

5,90

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,55

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,07

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2021 của huyện Vụ Bản

(Có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Vụ Bản chỉ đạo các phòng, ban liên quan:

- Tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

[...]