Quyết định 1455/2016/QĐ-UBND quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 1455/2016/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2016
Ngày có hiệu lực 08/05/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1455/2016/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 28 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1426/STC-QLCSGC ngày 15/4/2016 về việc rà soát lại toàn bộ danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà nước, các đơn vị có trách nhiệm:

1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm kê khai tính thuế tài nguyên theo quy định.

2. Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn của tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với các tổ chức, cá nhân đã được UBND tỉnh phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản theo đơn giá tạm tính, báo cáo UBND tỉnh.

4. Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị trường biến động tăng hoặc giảm lớn hơn 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và tham mưu phương án điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình UBND tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3968/2015/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Tư pháp; Chánh Thanh tra tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chi cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các ngành, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 Quyết định;
- Bộ Tài chính, Bộ TN&MT;
- Thường trực T
nh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH Thanh Hóa;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
UB MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh;
- Công báo tỉnh Than
h Hóa;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Thanh Hóa;
- Lưu: VT, KTTC (HungYT).
(QDCD 16-005)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC VÀ GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1455/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Mức giá tối thiểu

Ghi chú

A

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

1

Gỗ tròn nhóm I

1.000đ/m3

 

 

 

Gỗ Trắc

35.000

 

 

Gỗ Gu

16.000

 

 

Gỗ Giáng hương và Hương tía

14.000

 

 

Gỗ Sơn huyết

10.000

 

 

Gỗ Pơmu

10.000

 

 

Gỗ tròn nhóm I khác

12.000

 

2

Gỗ tròn nhóm II

 

 

 

 

Lim xanh

10.000

 

 

Táu mật, nghiến (kiêng)

8.000

 

 

Gỗ tròn nhóm II khác

8.000

 

3

Gỗ tròn nhóm III

 

 

 

 

Dổi, Chò chỉ

9.000

 

 

Gỗ nhóm III khác

6.000

 

4

Gỗ tròn nhóm IV

 

 

 

 

De, Vàng tâm

6.000

 

 

Thông lông gà

4.500

 

 

Gỗ tròn nhóm IV khác

5.000

 

5

Gỗ tròn nhóm V

4.000

 

 

Riêng: Sa mu, Sa mộc

4.500

 

6

Gỗ tròn nhóm VI

3,000

 

7

Gỗ tròn nhóm VII

2.500

 

8

Gỗ tròn nhóm VIII

 

2.000

 

 

Gỗ cành, ngọn N2, N8

2.500

 

 

Gỗ tận thu gốc rễ, nhánh lục lõi lim

4.000

 

9

Củi Pơmu tận dụng

1.000đ/ste

700

 

10

Củi thường

500

 

11

Phôi ván trang trí nội tht Pơmu

1.000đ/m3

15.000

 

12

Hạt thảm Pơmu

40.000

 

13

Nứa cây

1.000đ/cây

8

 

 

- Loại 1

7

 

 

- Loại 2

6

 

 

- Loại 3

3

 

 

- Nứa tép

 

 

14

Nứa giấy

1.000đ/tấn

1.000

 

15

Vầu cây

1.000đ/cây

 

 

 

- Loại 1

12

 

 

- Loại 2

10

 

 

- Loại 3

8

 

16

Nan thanh

1.000đ/tấn

 

 

 

Trong đó: - Nan cưa

1.400

 

 

- Nan chặt

1.200

 

17

Cót lá

1.000đ/m2

5

 

B

Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn

1

Đất (đất lẫn đá các loại) dùng san lấp, đắp công trình

đồng/m3

30.000

 

2

Cát

đồng/m3

 

 

2.1

Cát sông dùng để xây, trát, san lấp

đồng/m3

75.000

 

2.2

Cát sông dùng làm bê tông

đồng/m3

96.000

 

2.3

Cát biển dùng để san lấp

đồng/m3

45.000

 

2.4

Cát xay từ đá

đồng/m3

65.000

 

3

Sỏi, cuội tự nhiên (cỡ 1 x 2)

đồng/m3

150.000

 

4

Sỏi tự nhiên (cỡ 4 x 6)

đồng/m3

120.000

 

5

Đá (đá cát kết, đá Bazan) làm VLXD thông thường

đồng/m3

65.000

 

6

Đá Spilit làm VLXD thông thường

đồng/m3

60.000

 

7

Than bùn

đồng/tn

115.000

 

C

Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng

I

Khoáng sản chịu lửa

 

 

 

1

Đất sét ruộng làm gạch, ngói

đồng/m3

55.000

 

2

Đất sét đồi làm gạch, ngói

đồng/m3

45.000

 

3

Đá sét kết, bột kết phong hóa

đồng/m3

60.000

 

4

Sét cao lanh

đồng/tn

75.000

 

5

Cao lanh

đồng/tn

300.000

 

6

Sét bentonit

đồng/m3

150.000

 

7

Đá Fenspat

đồng/m3

200.000

 

8

Đá Pezit

đồng/tấn

75.000

 

II

Đá trắng

 

 

 

1

Đá khối (Blốc) xuất khẩu

đồng/m3

20.000.000

 

2

Đá khối (Blốc) trắng muối dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ

đồng/m3

4.000.000

 

3

Đá hộc trắng xuất khẩu dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3 = 2,7 tấn)

đồng/m3

220.000

 

4

Đá hộc trắng dùng để xay mịn, siêu mịn (1m3 = 2,7 tấn)

đồng/m3

140.000

 

5

Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ

 

 

 

5.1

Đá khối dùng đxẻ có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

đồng/m3

12.000.000

 

5.2

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2

đồng/m3

8.000.000

 

5.3

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5 m2

đồng/m3

4.000.000

 

5.4

Đá khối dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2.

đồng/m3

2.000.000

 

III

Đá màu (trừ đá trắng tại mục II)

 

 

 

1

Đá khối (Blốc) xuất khẩu

đồng/m3

8.500.000

 

2

Đá khối (Blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ

 

 

 

2.1

Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3

đồng/m3

7.000.000

 

2.2

Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3 đến 3m3

đồng/m3

6.000.000

 

2.3

Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ dưới 1m3

đồng/m3

2.000.000

 

3

Đá khối dùng để sản xuất đá xẻ

 

 

 

3.1

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

đồng/m3

7.000.000

 

3.2

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2

đồng/m3

6.000.000

 

3.3

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2

đồng/m3

2.500.000

 

3.4

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

đồng/m3

1.200.000

 

3.5

Đá khối tận thu làm đá ốp lát

đồng/m3

2.100.000

 

IV

Đá Đôlômít vân gỗ

 

 

 

1

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,5m2 đến dưới 1m2

đồng/m3

8.000.000

 

2

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,5m2

đồng/m3

4.000.000

 

3

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

đồng/m3

2.000.000

 

D

Nhóm khoáng sản kim loi

1

Vàng sa khoáng

1.000 đồng/kg

750.000

 

2

Quặng Croom

 

 

 

 

- Hàm lượng Cr>=40%

đồng/tn

3.000.000

 

3

Quặng sắt

đồng/tn

 

 

3.1

- Quặng sắt Limonit hàm lượng 35<Fe<=50%

450.000

 

3.2

- Quặng sắt Limonit hàm lượng >50%

550.000

 

3.3

- Quặng sắt Manhetit hàm lượng <=35%

150.000

 

3.4

- Quặng sắt Manhetit hàm lượng 35% <Fe<50%

550.000

 

3.5

- Quặng sắt Manhetit hàm lượng 50% <Fe<=60%

750.000

 

3.6

- Quặng sắt Manhetit hàm lượng >60%

1.000.000

 

4

Quặng Manga:

đồng/tấn

 

 

4.1

- Manga có Hàm lượng <17%

420.000

 

4.2

- Manga có Hàm lượng từ 17% đến 23%

500.000

 

4.3

- Manga có Hàm lượng từ 24% đến 30%

1.400.000

 

4.4

- Manga có Hàm lượng >30%

1.600.000

 

5

Quặng Imenit (titan) TiO2>=40%

đồng/tấn

1.800.000

 

6

Quặng chì kẽm

đồng/tấn

7.000.000

 

7

Quặng thiếc

đồng/tấn

100.000.000

 

8

Vonfram

đồng/tấn

100.000.000

 

9

Quặng đồng

đồng/tấn

16.000.000

 

10

Quặng Apatit

đồng/tấn

500.000

 

E

Nhóm khoáng sản nguyên liệu

I

Vật liệu làm nguyên liệu xi măng

 

 

 

1

Đất, đá giàu sắt (giàu Silic) làm phụ gia xi măng

đồng/tấn

60.000

 

2

Cát Silic

đồng/tấn

96.000

 

3

Đá nung vôi, đá vôi, Đá Bazan sản xuất xi măng

đồng/m3

85.000

 

4

Đá sét, đá phiên sét đen sản xuất xi măng

đồng/m3

80.000

 

II

Nguyên liệu phân bón, hóa chất...

 

 

 

1

Đất sét làm phụ gia phân bón

đồng/m3

80.000

 

2

Than bùn làm phân bón

đồng/tấn

120.000

 

3

Photphorit

đồng/m3

500.000

 

4

Đá Seccpentin

đồng/tấn

130.000

 

5

Quặng Barit

 

 

 

5.1

Quặng Barit, tỷ trọng >2,3 tấn/m3

đồng/m3

700.000

 

5.2

Quặng Barit, tỷ trọng <2,3 tấn/m3

đồng/m3

600.000

 

F

Nhóm khoáng sản đá quý, đá bán quý

 

 

 

1

Đá Quý, bán quý (Thạch Anh, Canxedon...)

đồng/kg

Theo giá trúng thầu

 

2

Đá quarzit

đồng/m3

1.500.000

 

G

Nhóm khoáng sản nước khoáng, nước nóng

1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên lộ thiên.

đồng/m3

100.000

 

2

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên khai thác từ lòng đất

đồng/m3

600.000

 

3

Nước dưới đất đsản xuất nước sạch sinh hot

đồng/m3

4.000

 

4

Tài nguyên nước mặt, nước sạch đsản xuất nước sch.

đồng/m3

2.000