Quyết định 1450/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2016
Số hiệu | 1450/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2016 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Đặng Xuân Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1450/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 18 tháng 05 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TT-STP ngày 25/3/2016, Tờ trình số 26/TTr-STP ngày 4/4/2016, Tờ trình số 34/TT-STP ngày 11/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bổ sung và điều chỉnh Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2016, cụ thể:
1. Bổ sung danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2016, gồm 15 văn bản (Phụ lục 1 đính kèm);
2. Điều chỉnh chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh Lào Cai năm 2016 (Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 15/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai năm 2016) như sau: đưa ra khỏi chương trình xây dựng: 01 văn bản; điều chỉnh thời gian trình ban hành: 01 văn bản; điều chỉnh cơ quan chủ trì xây dựng và trình ban hành văn bản: 02 văn bản (Phụ lục 2 đính kèm).
Điều 2. Các Sở, ban, ngành được phân công chủ trì có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức việc soạn thảo, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật đảm bảo đúng tiến độ, thời gian quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan được phân công xây dựng văn bản, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1450/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 của UBND tỉnh Lào
Cai)
STT |
Tên loại văn bản |
Nội dung |
Lý do ban hành |
Cơ quan chủ trì xây dựng và trình |
Cơ quan phối hợp chính |
Thời gian trình UBND tỉnh |
Ghi chú |
1. |
Quyết định |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong hoạt động vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện quy định tại điểm c, khoản 3, Điều 63 của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông Vận tải; điểm b, khoản 5 Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông Vận tải |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở: Tài chính; Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý II/2016 |
|
2. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động đối với các doanh nghiệp nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai làm đại diện sở hữu |
Thực hiện quy định tại khoản 1, Điều 12, Nghị định số 87/2015/NĐ-CP ngày 06/10/2015 về giám sát đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp; giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động và công khai thông tin tài chính của Doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn từ nhà nước có hiệu lực từ 01/12/2015 |
Sở Tài chính |
Các sở: Kế hoạch và Đầu tư; Nội vụ; Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quý II |
|
3. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh |
Triển khai Nghị định số 94/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ quy định về thành lập và phòng, chống thiên tai |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Tài chính; Sở Nội vụ; UBND) các huyện, thành phố |
Quý III |
|
4. |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2011/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 quy định về việc đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Lào Cai |
Cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương; Nâng cao chất lượng đánh giá cơ quan hành chính nhà nước (giai đoạn 2016-2020) |
Sở Nội vụ |
Các Sở, ngành; UBND các huyện, thành phố |
Quý III |
|
5. |
Quyết định |
Ban hành Quy chế giám sát đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Đảm bảo triển khai Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 16/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Nhằm tạo cơ sở pháp lý cho hoạt động giám sát đấu giá quyền sử dụng đất, kịp thời phát hiện, xử lý những hành vi vi phạm, đảm bảo khách quan, công bằng trong quá trình thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất, bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tư pháp |
Quý II |
|
6. |
Quyết định |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm chức danh Trưởng, Phó trưởng phòng Tư pháp huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện quy định tại điểm d, Khoản 1, Điều 2 của Thông tư liên tịch số 23/2014/TTLT-BTP-BNV ngày 22/12/2014 của Bộ Tư pháp và Bộ Nội vụ hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Sở Tư pháp |
Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý III |
|
7. |
Quyết định |
Ban hành Quy định về việc phối hợp quản lý, vận hành các Cụm Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Thay thế Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Quy định về việc phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai) |
Cho phù hợp với sự phát triển của các Cụm Thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lào Cai và tình hình thực tế tại địa phương |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh; Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý III |
|
8. |
Quyết định |
Quy định thu lệ phí hộ tịch, đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Ban hành để phù hợp với quy định tại TT 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 |
Sở Tài chính |
Sở Tư pháp; Công an tỉnh |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
9. |
Quyết định |
Quy định nội dung và mức hỗ trợ kinh phí cho các cơ quan trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện theo Thông báo kết luận của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 80-TB/TU ngày 26/11/2015 về việc xây dựng quy định hỗ trợ ngân sách địa phương cho các cơ quan ngành dọc đóng trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài chính |
Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
10. |
Quyết định |
Quy định nội dung và mức chi xóa mù chữ và chống tái mù chữ, củng cố duy trì kết quả phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Duy trì nhiệm vụ xóa mù chữ và tái mù chữ trên địa bàn tỉnh; thực hiện Đề án xóa mù chữ và giáo dục sau khi biết chữ giai đoạn 2015-2020 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Tài chính; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
11. |
Quyết định |
Quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Thực hiện Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý và sử dụng đất trồng lúa |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND các huyện thành phố |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
12. |
Quyết định |
Quy định Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Ban hành để phù hợp với quy định tại TT 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
13. |
Quyết định |
Quy định Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Ban hành để phù hợp với quy định tại Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
14. |
Quyết định |
Quy định Phí tham quan khu di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Ban hành theo quy định tại Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014, cho phù hợp với thực tế tại địa phương |
Sở Tài chính |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
15. |
Quyết định |
Điều chỉnh phân cấp nguồn thu ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương đối với các khoản thu: Tiền cho thuê mặt đất và tiền cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước tại Nghị quyết số 26/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai. |
Thực hiện quy định tại tiết 3.1, điểm 3, mục II Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ; đảm bảo việc thu ngân sách phù hợp với cấp quản lý |
Sở Tài chính |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Quý III |
Trình thường trực HĐND (Kỳ họp thứ 2 |
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI BAN HÀNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1450/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của
UBND tỉnh Lào Cai)
STT |
Tên loại văn bản |
Nội dung |
Lý do điều chỉnh |
Cơ quan chủ trì xây dựng và trình |
Cơ quan phối hợp chính |
Thời gian trình UBND tỉnh |
Ghi chú |
I |
Danh mục văn bản đưa ra khỏi chương trình xây dựng năm 2016 |
||||||
1 |
Quyết định |
Ban hành Quy định hệ số quy đổi từ quặng thành phẩm ra quặng nguyên khai |
Cơ quan soạn thảo đã chỉnh lý dự thảo, tham mưu cho UBND tỉnh ban hành văn bản dưới hình thức văn bản cá biệt |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cục Thuế tỉnh |
Quý I |
Văn bản năm 2015 chuyển sang |
II |
Danh mục văn bản điều chỉnh thời gian ban hành |
||||||
1 |
Quyết định |
Quyết định ban hành Quy chế phối hợp thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật, cập nhật, khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai |
Chờ Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật (thay thế Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND) do đó hiện tại chưa đủ cơ sở pháp lý để xây dựng dự thảo văn bản này |
Sở Tư pháp |
Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện |
Quý II/2016 |
Chuyển từ quý II sang quý IV |
III |
Danh mục văn bản điều chỉnh điều chỉnh cơ quan chủ trì xây dựng và trình ban hành văn bản |
||||||
1 |
Quyết định |
Quy định về Giải thưởng Báo chí Lào Cai (Thay thế Quyết định số 655/2003/QĐ-UBND ngày 31/3/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai) |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai tại cuộc họp ngày 29/3/2016 tại Thông báo số 119/TB-VPUBND ngày 05/4/2016 |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan đơn vị; UBND các huyện |
Quý II |
Chuyển từ Sở Nội vụ sang Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Quyết định |
Quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật tỉnh Lào Cai (Gộp 02 Quyết định quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Lào Cai và Quyết định quy định về Giải thưởng Văn học - Nghệ thuật Phan Xi Păng Lào Cai) |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Đ/c Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai tại cuộc họp ngày 29/3/2016 tại Thông báo số 119/TB-VPUBND ngày 05/4/2016; |
Sở Nội vụ |
Các cơ quan đơn vị; UBND các huyện |
Quý II |
Chuyển từ Sở Nội vụ sang Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |