Quyết định 1386/QĐ-UBND bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2016
Số hiệu | 1386/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | Nguyễn Văn Trăm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1386/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 16 tháng 06 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2016 của UBND tỉnh ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 55/TTr-STP ngày 08/4/2016 và Tờ trình số 80/TTr-STP ngày 30/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016 gồm 29 Quyết định quy phạm pháp luật (có danh mục kèm theo).
Điều 2.
1. Giao các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tài chính, Nội vụ, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức soạn thảo kịp thời, có chất lượng và hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh ban hành theo đúng thời gian quy định.
2. Giao Sở Tư pháp chịu trách nhiệm đôn đốc, triển khai thực hiện Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh năm 2016 đã được bổ sung tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Công Thương, Tài chính, Nội vụ, Giao thông vận tải, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Công an tỉnh; Cục Thuế tỉnh; Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH BỔ SUNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1386/QĐ-UBND
ngày 16/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Stt |
Tên loại |
Trích yếu |
Cơ quan soạn thảo |
Cơ quan phối hợp |
Thời điểm ban hành |
01 |
Quyết định |
Ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
02 |
Quyết định |
Bãi bỏ các Chỉ thị liên quan đến lĩnh vực quản lý của ngành tư pháp |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
03 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 237/1999/QĐ-UB ngày 02/11/1999 của UBND tỉnh về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tư pháp ký các quyết định cho phép thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc trong giấy khai sinh. |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
04 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 39/2009/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh quy định về lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
05 |
Quyết định |
Thay thế Quyết định số 36/2009/QĐ-UBND ngày 11/8/2009 của UBND tỉnh về việc Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của Tư pháp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Phước. |
Sở Tư pháp |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
06 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
07 |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
08 |
Quyết định |
Ban hành quy định mức hỗ trợ khuyến khích phát triển kinh tế hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
09 |
Quyết định |
Điều chỉnh diện tích 20.43ha rừng phòng hộ biên giới thuộc quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 201-2020 ra khỏi đất lâm nghiệp để chuyển sang mục đích khác |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Năm 2016 |
10 |
Quyết định |
Ban hành quy định về quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân khi tham gia trồng rừng trên diện tích đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi tỉnh Bình Phước |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Năm 2016 |
11 |
Quyết định |
Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với Trưởng, phó các phòng, đơn vị trực thuộc Sở; Trưởng phòng, Phó trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện thuộc tỉnh Bình Phước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
12 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Phước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
13 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định diện tích tách thửa đất đối với đất ở, hạn mức đất ở khi nhà nước giao đất, công nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
14 |
Quyết định |
Phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước tới năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
15 |
Quyết định |
Ban hành quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
16 |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Phước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
17 |
Quyết định |
Ban hành bộ tiêu thức phân công cơ quan thuế quản lý trực tiếp đối với các doanh nghiệp thành lập mới trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Cục Thuế tỉnh |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Năm 2016 |
18 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Công an tỉnh |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Năm 2016 |
19 |
Quyết định |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND ngày 23/01/2014 của UBND tỉnh quy định về hoạt động tư vấn phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
20 |
Quyết định |
Ban hành bảng giá lâm sản và sản phẩm từ lâm sản làm cơ sở xác định giá trị tang vật vi phạm hành chính, giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá, tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
21 |
Quyết định |
Ban bành chi phí thiết kế, thẩm định, nghiệm thu và chi phí khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên rừng và trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Tài chính |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
22 |
Quyết định |
Sửa đổi Quyết định số 41/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
23 |
Quyết định |
Ban hành quy định chế độ quản lý đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh và cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý IV/2016 |
24 |
Quyết định |
Bãi bỏ Quyết định số 43/2005/QĐ-UB ngày 07/4/2005; Quyết định số 46/2005/QĐ-UB ngày 27/4/2005; Quyết định số 73/2005/QĐ-UB ngày 01/8/2005 của UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
25 |
Quyết định |
Ban hành quy định về công tác quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Năm 2016 |
26 |
Quyết định |
Sửa đổi điểm c khoản 1 và điểm d khoản 2 Điều 6 quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
27 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước tại cửa khẩu quốc tế, cửa khẩu chính và cửa khẩu phụ tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý II/2016 |
28 |
Quyết định |
Ban hành quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
29 |
Quyết định |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Sở Công Thương |
Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thị xã |
Quý III/2016 |
Tổng số văn bản quy phạm pháp luật theo đề nghị được bổ sung vào Chương trình xây dựng văn bản QPPL của UBND tỉnh năm 2016 là 29 Quyết định./.