Quyết định 1338/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 1338/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/06/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/06/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Lại Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1338/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 27 tháng 6 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 17/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 281/TTr-STNMT ngày 20/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||
P. Bồ Xuyên |
P. Đề Thám |
P. Hoàng Diệu |
P.Kỳ Bá |
P. Lê Hồng Phong |
P.Phú Khánh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(23) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
83,49 |
52,95 |
616,54 |
169,31 |
63,72 |
18,98 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.640,21 |
|
0,66 |
181,14 |
15,30 |
|
2,04 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.792,19 |
|
|
62,41 |
11,49 |
|
1,40 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.792,14 |
|
|
62,41 |
11,49 |
|
1,40 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
265,42 |
|
|
50,24 |
1,12 |
|
0,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
205,26 |
|
|
23,02 |
0,07 |
|
0,13 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
328,35 |
|
0,66 |
45,37 |
0,15 |
|
0,08 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,99 |
|
|
0,11 |
2,48 |
|
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.165,68 |
83,49 |
52,29 |
435,40 |
154,01 |
63,72 |
116,94 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,34 |
0,45 |
|
11,33 |
|
0,30 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,08 |
0,05 |
0,00 |
0,12 |
2,14 |
0,56 |
0,67 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
341,25 |
|
|
|
|
|
36,92 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,10 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
174,78 |
2,03 |
6,20 |
22,02 |
3,19 |
5,31 |
5,19 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,23 |
12,45 |
|
5,77 |
0,23 |
1,66 |
15,68 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKS |
5,53 |
|
|
|
|
|
2,27 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.762,32 |
29,09 |
20,27 |
198,67 |
71,49 |
26,42 |
34,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.067,64 |
22,50 |
12,88 |
87,39 |
34,59 |
12,41 |
16,57 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
322,30 |
2,54 |
1,11 |
36,88 |
9,78 |
4,00 |
11,05 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
56,30 |
|
1,86 |
46,47 |
0,15 |
5,82 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
53,53 |
0,02 |
0,01 |
0,42 |
6,26 |
0,38 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
101,43 |
1,50 |
3,49 |
8,20 |
14,06 |
1,01 |
2,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,36 |
0,51 |
0,20 |
3,32 |
0,99 |
-0,01 |
0,01 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,11 |
0,01 |
|
0,32 |
0,03 |
0,16 |
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,24 |
|
0,53 |
0,74 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
|
|
0,03 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,89 |
0,25 |
0,07 |
3,84 |
0,76 |
2,65 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
87,46 |
|
|
6,79 |
3,79 |
|
3,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,99 |
|
|
2,50 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,26 |
1,78 |
0,51 |
0,74 |
1,08 |
|
0,18 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,92 |
0,15 |
0,04 |
0,87 |
1,19 |
0,18 |
0,19 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
88,91 |
6,39 |
1,44 |
7,76 |
11,15 |
0,23 |
1,37 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,23 |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.348,44 |
27,91 |
21,71 |
106,20 |
58,48 |
15,69 |
19,38 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
42,92 |
0,11 |
2,54 |
18,96 |
0,60 |
6,85 |
0,48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,78 |
|
0,07 |
1,77 |
|
0,10 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,90 |
|
0,02 |
2,71 |
0,23 |
0,10 |
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,49 |
4,65 |
|
49,35 |
5,15 |
6,19 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,91 |
|
|
|
|
|
0,20 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,74 |
0,20 |
|
9,87 |
0,16 |
0,13 |
0,47 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,02 |
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
P. Quang Trung |
P. Tiền Phong |
P. Trần Hưng Đạo |
P. Trần Lãm |
X. Đông Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(23) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
110,01 |
250,72 |
174,49 |
330,64 |
557,73 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.640,21 |
7,28 |
22,44 |
0,04 |
22,77 |
301,68 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.792,19 |
6,67 |
13,94 |
|
7,66 |
138,59 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.792,14 |
6,67 |
13,94 |
|
7,66 |
138,59 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
265,42 |
0,58 |
4,51 |
|
3,40 |
51,65 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
205,26 |
0,03 |
0,20 |
0,04 |
5,06 |
55,78 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
328,35 |
|
3,32 |
|
3,73 |
51,02 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,99 |
|
0,48 |
|
2,92 |
4,64 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.165,68 |
102,73 |
226,86 |
174,24 |
307,81 |
256,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,34 |
|
1,02 |
0,03 |
4,70 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,08 |
0,03 |
0,15 |
0,77 |
8,86 |
0,20 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
341,25 |
|
11,84 |
69,44 |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,10 |
|
0,00 |
|
0,00 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
174,78 |
1,30 |
12,11 |
6,63 |
10,16 |
8,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,23 |
0,66 |
3,81 |
5,60 |
0,17 |
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKS |
5,53 |
|
|
|
2,94 |
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.762,32 |
59,83 |
69,64 |
50,85 |
131,94 |
90,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.067,64 |
26,60 |
46,74 |
39,91 |
73,96 |
44,93 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
322,30 |
5,36 |
15,24 |
4,30 |
14,15 |
27,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
56,30 |
|
|
0,64 |
|
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
53,53 |
8,33 |
0,15 |
0,14 |
25,68 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
101,43 |
17,42 |
2,46 |
3,14 |
6,95 |
4,86 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,36 |
0,46 |
1,05 |
0,02 |
2,09 |
0,74 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,11 |
|
0,41 |
0,04 |
0,05 |
0,28 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,24 |
|
0,02 |
0,60 |
0,04 |
0,02 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
0,04 |
0,16 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,89 |
0,02 |
0,57 |
|
0,79 |
5,39 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
87,46 |
0,63 |
2,53 |
2,06 |
5,70 |
5,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,99 |
|
|
|
1,43 |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,26 |
0,97 |
0,33 |
|
0,59 |
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,92 |
0,45 |
0,99 |
0,17 |
1,20 |
0,25 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
88,91 |
1,46 |
0,59 |
2,41 |
3,81 |
2,73 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,23 |
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.348,44 |
37,95 |
112,86 |
28,91 |
139,07 |
131,77 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
42,92 |
0,74 |
0,33 |
8,00 |
0,96 |
0,21 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,78 |
0,21 |
|
0,15 |
0,09 |
0,58 |
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,90 |
0,08 |
0,95 |
|
0,98 |
0,80 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,49 |
|
12,46 |
|
2,68 |
19,47 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,91 |
|
|
1,02 |
|
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,74 |
0,02 |
0,11 |
0,28 |
0,42 |
1,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,02 |
|
1,42 |
0,21 |
0,06 |
|
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
X. Đông Thọ |
X. Đông Mỹ |
X. Phú Xuân |
X. Tân Bình |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(23) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
245,41 |
443,48 |
594,72 |
381,23 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.640,21 |
140,98 |
214,10 |
89,72 |
131,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.792,19 |
85,95 |
145,91 |
70,34 |
91,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.792,14 |
85,90 |
145,91 |
70,34 |
91,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
265,42 |
6,21 |
12,65 |
1,63 |
17,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
205,26 |
19,38 |
27,40 |
3,64 |
6,58 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
328,35 |
27,42 |
24,81 |
16,91 |
12,42 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,99 |
2,03 |
3,34 |
0,46 |
4,05 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.165,68 |
104,42 |
229,38 |
505,00 |
249,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,34 |
|
0,04 |
|
1,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,08 |
|
0,20 |
|
0,13 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
341,25 |
3,79 |
9,02 |
119,58 |
90,66 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,10 |
|
|
7,10 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
174,78 |
1,09 |
5,31 |
30,98 |
19,59 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,23 |
|
3,99 |
|
0,14 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKS |
5,53 |
0,32 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.762,32 |
41,36 |
115,36 |
172,97 |
75,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.067,64 |
19,10 |
82,71 |
125,69 |
42,79 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
322,30 |
14,84 |
22,00 |
13,10 |
14,67 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
56,30 |
|
0,70 |
|
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
53,53 |
0,24 |
0,22 |
0,06 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
101,43 |
1,69 |
2,69 |
7,59 |
5,92 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,36 |
0,94 |
1,74 |
8,25 |
1,39 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,11 |
0,19 |
0,04 |
0,31 |
0,83 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,24 |
0,01 |
0,07 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
0,09 |
0,31 |
0,05 |
0,14 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,89 |
0,41 |
0,65 |
1,61 |
2,30 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
87,46 |
2,96 |
4,24 |
16,29 |
6,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,99 |
0,05 |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,26 |
0,33 |
|
|
|
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,92 |
0,45 |
0,71 |
0,56 |
0,28 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
88,91 |
0,42 |
12,44 |
15,02 |
0,54 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,23 |
42,23 |
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.348,44 |
|
68,82 |
136,91 |
53,35 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
42,92 |
0,29 |
0,29 |
0,55 |
0,25 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,78 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,90 |
1,47 |
1,66 |
1,31 |
0,43 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,49 |
12,50 |
11,26 |
|
6,22 |
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,91 |
0,50 |
0,28 |
0,15 |
0,53 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,74 |
|
|
19,86 |
4,01 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,02 |
|
|
|
0,58 |
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
X. Vũ Đông |
X. Vũ Lạc |
X. Vũ Phúc |
X. Vũ Chính |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(23) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
6.809,92 |
647,35 |
755,00 |
627,51 |
586,62 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.640,21 |
395,52 |
498,66 |
343,76 |
272,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.792,19 |
335,22 |
421,97 |
259,37 |
140,06 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.792,14 |
335,22 |
421,97 |
259,37 |
140,06 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
265,42 |
17,02 |
17,05 |
30,67 |
54,69 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
205,26 |
13,83 |
24,86 |
7,66 |
17,58 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
328,35 |
29,23 |
32,06 |
36,74 |
44,44 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
48,99 |
0,22 |
2,72 |
9,32 |
15,93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4.165,68 |
251,83 |
256,34 |
282,59 |
313,33 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,34 |
|
|
0,96 |
0,02 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
14,08 |
|
|
0,20 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
341,25 |
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7,10 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
174,78 |
6,44 |
9,26 |
6,15 |
13,73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
68,23 |
0,26 |
14,76 |
0,48 |
2,58 |
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKS |
5,53 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.762,32 |
111,76 |
143,45 |
146,31 |
172,97 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.067,64 |
67,21 |
90,25 |
97,74 |
123,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
322,30 |
35,68 |
39,13 |
30,14 |
20,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
56,30 |
|
|
0,22 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
53,53 |
0,19 |
0,30 |
0,23 |
10,68 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
101,43 |
2,57 |
4,67 |
4,87 |
5,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,36 |
0,07 |
1,20 |
1,17 |
0,62 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
4,11 |
0,24 |
0,34 |
0,06 |
0,81 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,24 |
0,08 |
0,03 |
0,03 |
0,01 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,80 |
0,43 |
0,25 |
0,25 |
0,05 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
27,89 |
0,70 |
0,92 |
1,23 |
1,68 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
87,46 |
4,02 |
5,53 |
8,64 |
8,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3,99 |
|
|
|
0,01 |
- |
Đất chợ |
DCH |
9,26 |
0,57 |
0,82 |
0,95 |
0,41 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
10,92 |
0,57 |
0,70 |
1,09 |
0,90 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
88,91 |
1,66 |
|
11,61 |
7,88 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
42,23 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.348,44 |
80,81 |
80,62 |
113,93 |
114,05 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
42,92 |
0,20 |
0,35 |
0,50 |
0,73 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,78 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
15,90 |
1,44 |
1,14 |
1,39 |
1,18 |
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
184,49 |
48,54 |
6,02 |
|
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
3,91 |
0,39 |
0,84 |
0,01 |
|
2.18 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
38,74 |
|
0,29 |
1,51 |
0,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,02 |
|
|
1,16 |
0,58 |
Đơn vị tính: ha