Quyết định 1338/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 1338/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/06/2022
Ngày có hiệu lực 27/06/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Lại Văn Hoàn
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1338/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 27 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành phố Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 29/4/2022 của Hội đng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2022;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 77/TTr-UBND ngày 17/6/2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 281/TTr-STNMT ngày 20/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. B Xuyên

P. Đề Thám

P. Hoàng Diệu

P.Kỳ Bá

P. Lê Hng Phong

P.Phú Khánh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

83,49

52,95

616,54

169,31

63,72

18,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.640,21

 

0,66

181,14

15,30

 

2,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,19

 

 

62,41

11,49

 

1,40

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.792,14

 

 

62,41

11,49

 

1,40

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

265,42

 

 

50,24

1,12

 

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

205,26

 

 

23,02

0,07

 

0,13

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,35

 

0,66

45,37

0,15

 

0,08

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,99

 

 

0,11

2,48

 

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.165,68

83,49

52,29

435,40

154,01

63,72

116,94

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,34

0,45

 

11,33

 

0,30

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,08

0,05

0,00

0,12

2,14

0,56

0,67

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

341,25

 

 

 

 

 

36,92

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,10

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

174,78

2,03

6,20

22,02

3,19

5,31

5,19

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,23

12,45

 

5,77

0,23

1,66

15,68

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKS

5,53

 

 

 

 

 

2,27

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.762,32

29,09

20,27

198,67

71,49

26,42

34,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.067,64

22,50

12,88

87,39

34,59

12,41

16,57

-

Đất thủy lợi

DTL

322,30

2,54

1,11

36,88

9,78

4,00

11,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

56,30

 

1,86

46,47

0,15

5,82

0,16

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

53,53

0,02

0,01

0,42

6,26

0,38

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,43

1,50

3,49

8,20

14,06

1,01

2,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,36

0,51

0,20

3,32

0,99

-0,01

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,11

0,01

 

0,32

0,03

0,16

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,24

 

0,53

0,74

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,80

 

 

0,03

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,89

0,25

0,07

3,84

0,76

2,65

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,46

 

 

6,79

3,79

 

3,57

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,99

 

 

2,50

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,26

1,78

0,51

0,74

1,08

 

0,18

2.9

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

10,92

0,15

0,04

0,87

1,19

0,18

0,19

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

88,91

6,39

1,44

7,76

11,15

0,23

1,37

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,23

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.348,44

27,91

21,71

106,20

58,48

15,69

19,38

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,92

0,11

2,54

18,96

0,60

6,85

0,48

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

 

0,07

1,77

 

0,10

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,90

 

0,02

2,71

0,23

0,10

 

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,49

4,65

 

49,35

5,15

6,19

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,91

 

 

 

 

 

0,20

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,74

0,20

 

9,87

0,16

0,13

0,47

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,02

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Quang Trung

P. Tiền Phong

P. Trần Hưng Đạo

P. Trần Lãm

X. Đông Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

110,01

250,72

174,49

330,64

557,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.640,21

7,28

22,44

0,04

22,77

301,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,19

6,67

13,94

 

7,66

138,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.792,14

6,67

13,94

 

7,66

138,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

265,42

0,58

4,51

 

3,40

51,65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

205,26

0,03

0,20

0,04

5,06

55,78

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,35

 

3,32

 

3,73

51,02

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,99

 

0,48

 

2,92

4,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.165,68

102,73

226,86

174,24

307,81

256,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,34

 

1,02

0,03

4,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

14,08

0,03

0,15

0,77

8,86

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

341,25

 

11,84

69,44

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,10

 

0,00

 

0,00

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

174,78

1,30

12,11

6,63

10,16

8,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,23

0,66

3,81

5,60

0,17

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKS

5,53

 

 

 

2,94

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.762,32

59,83

69,64

50,85

131,94

90,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.067,64

26,60

46,74

39,91

73,96

44,93

-

Đất thủy lợi

DTL

322,30

5,36

15,24

4,30

14,15

27,81

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

56,30

 

 

0,64

 

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

53,53

8,33

0,15

0,14

25,68

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,43

17,42

2,46

3,14

6,95

4,86

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,36

0,46

1,05

0,02

2,09

0,74

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,11

 

0,41

0,04

0,05

0,28

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,24

 

0,02

0,60

0,04

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,80

0,04

0,16

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,89

0,02

0,57

 

0,79

5,39

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,46

0,63

2,53

2,06

5,70

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,99

 

 

 

1,43

 

-

Đất chợ

DCH

9,26

0,97

0,33

 

0,59

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

10,92

0,45

0,99

0,17

1,20

0,25

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

88,91

1,46

0,59

2,41

3,81

2,73

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,23

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.348,44

37,95

112,86

28,91

139,07

131,77

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,92

0,74

0,33

8,00

0,96

0,21

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

0,21

 

0,15

0,09

0,58

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,90

0,08

0,95

 

0,98

0,80

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,49

 

12,46

 

2,68

19,47

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,91

 

 

1,02

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,74

0,02

0,11

0,28

0,42

1,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,02

 

1,42

0,21

0,06

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Đông Thọ

X. Đông Mỹ

X. Phú Xuân

X. Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

245,41

443,48

594,72

381,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.640,21

140,98

214,10

89,72

131,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,19

85,95

145,91

70,34

91,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.792,14

85,90

145,91

70,34

91,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

265,42

6,21

12,65

1,63

17,14

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

205,26

19,38

27,40

3,64

6,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,35

27,42

24,81

16,91

12,42

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,99

2,03

3,34

0,46

4,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.165,68

104,42

229,38

505,00

249,23

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,34

 

0,04

 

1,70

2.2

Đất an ninh

CAN

14,08

 

0,20

 

0,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

341,25

3,79

9,02

119,58

90,66

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,10

 

 

7,10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

174,78

1,09

5,31

30,98

19,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,23

 

3,99

 

0,14

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKS

5,53

0,32

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.762,32

41,36

115,36

172,97

75,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.067,64

19,10

82,71

125,69

42,79

-

Đất thủy lợi

DTL

322,30

14,84

22,00

13,10

14,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

56,30

 

0,70

 

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

53,53

0,24

0,22

0,06

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,43

1,69

2,69

7,59

5,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,36

0,94

1,74

8,25

1,39

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,11

0,19

0,04

0,31

0,83

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,24

0,01

0,07

0,03

0,01

-

Đất bãi thi, xử lý cht thải

DRA

1,80

0,09

0,31

0,05

0,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,89

0,41

0,65

1,61

2,30

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,46

2,96

4,24

16,29

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,99

0,05

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,26

0,33

 

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,92

0,45

0,71

0,56

0,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

88,91

0,42

12,44

15,02

0,54

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,23

42,23

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

1.348,44

 

68,82

136,91

53,35

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,92

0,29

0,29

0,55

0,25

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,90

1,47

1,66

1,31

0,43

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,49

12,50

11,26

 

6,22

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,91

0,50

0,28

0,15

0,53

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,74

 

 

19,86

4,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,02

 

 

 

0,58

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

X. Vũ Đông

X. Vũ Lạc

X. Phúc

X. Vũ Chính

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(23)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

6.809,92

647,35

755,00

627,51

586,62

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.640,21

395,52

498,66

343,76

272,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.792,19

335,22

421,97

259,37

140,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.792,14

335,22

421,97

259,37

140,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

265,42

17,02

17,05

30,67

54,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

205,26

13,83

24,86

7,66

17,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

328,35

29,23

32,06

36,74

44,44

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

48,99

0,22

2,72

9,32

15,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.165,68

251,83

256,34

282,59

313,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

18,34

 

 

0,96

0,02

2.2

Đất an ninh

CAN

14,08

 

 

0,20

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

341,25

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,10

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

174,78

6,44

9,26

6,15

13,73

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

68,23

0,26

14,76

0,48

2,58

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKS

5,53

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.762,32

111,76

143,45

146,31

172,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.067,64

67,21

90,25

97,74

123,69

-

Đất thủy lợi

DTL

322,30

35,68

39,13

30,14

20,53

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

56,30

 

 

0,22

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

53,53

0,19

0,30

0,23

10,68

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

101,43

2,57

4,67

4,87

5,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

24,36

0,07

1,20

1,17

0,62

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,11

0,24

0,34

0,06

0,81

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,24

0,08

0,03

0,03

0,01

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

1,80

0,43

0,25

0,25

0,05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,89

0,70

0,92

1,23

1,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,46

4,02

5,53

8,64

8,66

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,99

 

 

 

0,01

-

Đất chợ

DCH

9,26

0,57

0,82

0,95

0,41

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,92

0,57

0,70

1,09

0,90

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

88,91

1,66

 

11,61

7,88

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

42,23

 

 

 

 

2.12

Đất tại đô thị

ODT

1.348,44

80,81

80,62

113,93

114,05

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

42,92

0,20

0,35

0,50

0,73

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,78

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,90

1,44

1,14

1,39

1,18

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,49

48,54

6,02

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3,91

0,39

0,84

0,01

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

38,74

 

0,29

1,51

0,15

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,02

 

 

1,16

0,58

2. Kế hoạch thu hồi đất.

Đơn vị tính: ha

[...]