ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1442/QĐ-UBND
|
Cà Mau,
ngày 23 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg
ngày 19/10/2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày
07/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi
bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể
thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 164/TTr-SVHTTDL ngày 23/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt
kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố tại Quyết định số 788/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 (kèm theo danh
mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 02 thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2019.
1. Thu hồi, xóa bỏ 01 Quy trình nội
bộ, liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong lĩnh vực Văn hóa cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1176/QĐ-UBND
ngày 17/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở
Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các
cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ (bao gồm thu hồi,
xóa bỏ quy trình tại khoản 1 Điều này) nội dung thông tin của quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 02
thủ tục hành chính được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo đúng
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao; khẩn trương hoàn thành xong trước
ngày 01/9/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- KGVX (VIC), CCHC (Đời96, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ
TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Trần
Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Số hồ sơ
TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn bản
quy định
bãi
bỏ thủ tục hành
chính
|
I.
|
Quyết định số
788/QĐ-UBND ngày 08/5/2019
|
1.
|
BVH-CMU-278903
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vũ trường
|
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ về việc quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch
vụ vũ trường (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2019)
|
Cấp tỉnh:
Tổng số có 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp
lý
|
Ghi chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng
2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường
Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà
Mau),
sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, địa chỉ website http://sovhttdldvctt.camau.gov.vn,
nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây
viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
04 ngày làm
việc (cắt giảm 01/05 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công
ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ
công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện/quyết định: Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
- Mức thu phí thẩm định cấp giấy
phép tại thành phố Cà Mau là 15.000.000 đồng/giấy;
- Mức thu phí thẩm định cấp giấy
phép tại các khu vực khác là 10.000.000 đồng/giấy.
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ
trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số
hồ sơ “BVH- 279113” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
Cấp Giấy phép
điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
03 ngày làm
việc (cắt giảm 01/04 ngày, tỷ lệ cắt giảm 25%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ,
thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công
ích);
- Trực tuyến (thực hiện thí điểm
cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện/quyết
định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
|
Không
|
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày
19/6/2019 của Chính phủ quy
định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
- Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường.
|
Các bộ phận
tạo thành cơ bản còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số
hồ sơ “BVH- 279115” của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Cấp tỉnh:
Tổng số có 02 thủ tục hành chính mới ban hành./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CÓ THỰC
HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận
hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải
quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
02
|
0
|
02
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Văn hóa
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
X
|
|
X
|
|
Tổng cộng có
02 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ, LIÊN
THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019
của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Văn hóa
1. Thủ tục hành chính
thực hiện theo cơ chế một cửa (không liên thông)
1.1. Thủ tục: Cấp Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
a) Thời gian giải quyết: 04 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình giải quyết:
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban,
bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
2.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
1,5 ngày làm việc
|
3.
|
Lãnh đạo
phòng kiểm tra, trình ký
|
|
Phòng Quản
lý văn hóa
|
01 ngày làm
việc
|
5.
|
Lãnh đạo sở
phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
01 ngày làm
việc
|
6.
|
Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn phòng
Sở
|
0,25 ngày
làm việc
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính
ngày
|
1.2. Thủ tục: Cấp
Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
a) Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định,
b) Quy trình giải quyết:
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Chuyển đến
|
Phòng, ban,
bộ phận xử lý
|
Thời gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp nhận
hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
2.
|
Chuyên viên
xử lý hồ sơ
|
|
Phòng Quản lý văn hóa
|
1,5 ngày làm việc
|
3.
|
Lãnh đạo
phòng kiểm tra, trình ký
|
|
Phòng Quản
lý văn hóa
|
0,5 ngày làm
việc
|
5.
|
Lãnh đạo sở
phê duyệt
|
|
Lãnh đạo Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
0,5 ngày làm
việc
|
6.
|
Văn thư ghi
số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn phòng
Sở
|
0,25 ngày
làm việc
|
7.
|
Trả kết quả
|
|
Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không tính
ngày
|
Lưu ý: Để đảm bảo việc
trả kết quả
cho
tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên
thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước
01 buổi.
Tổng số có 02
quy trình thủ tục hành chính được phê duyệt./.