ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1434/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 04 tháng 7 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
04/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số
03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ;
Căn cứ Quyết định số
2039/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về
việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học
và Công nghệ Kiên Giang, mã số TTHC.KHCN.01;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Công Huẩn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHẦN
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. Lĩnh vực hoạt động khoa
học và công nghệ
|
1
|
Đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở trong phạm vi
địa phương.
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH KIÊN GIANG
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1. Thủ tục: Đăng ký kết
quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, thành phố và cấp cơ sở
trong phạm vi địa phương
- Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cá nhân, tổ chức chuẩn
bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ. Công chức tiếp nhận hồ sơ
kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp kiểm tra đầy đủ,
hợp lệ sau đó viết giấy hẹn cho người nộp hồ sơ;
- Trường hợp kiểm tra thiếu hoặc
không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nhận hồ sơ
làm lại kịp thời.
Bước 3: Cá nhân, tổ chức nhận
Giấy chứng nhận tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ.
Thời gian tiếp nhận và trả hồ
sơ: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ; chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ
sáu hàng tuần (trừ ngày lễ theo quy định).
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp
tại Sở Khoa học và Công nghệ.
- Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) 01 Phiếu đăng ký kết quả (Phụ
lục II) cho mỗi nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Đối với nhiệm vụ khoa học và
công nghệ mà kết quả có thể triển khai thành công nghệ, cần thêm 01 Phiếu mô tả
quy trình công nghệ (Phụ lục I);
b) 01 bản giấy đối với Báo cáo
tổng hợp kết quả nghiên cứu (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính thức nhiệm
vụ khoa học và công nghệ); Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát; bản đồ;
bản vẽ; ảnh. Bản giấy Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu và Phụ lục tổng hợp
số liệu điều tra, khảo sát phải đóng bìa cứng, gáy vuông;
c) 01 bản điện tử đối với Báo
cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu, Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra/khảo sát,
các báo cáo đề tài nhánh và các chuyên đề nghiên cứu. Bản điện tử phải sử dụng
các định dạng là Word (phần mở rộng là doc) hoặc Excel (phần mở rộng là xls)
hoặc Acrobat (phần mở rộng là pdf). Đối với các định dạng Word và Excel phải sử
dụng font chữ tiếng Việt Unicode (Time New Roman) theo TCVN 6009:2001. Bản điện
tử phải được ghi trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu;
d) Chứng từ xác nhận nộp đơn
đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp (nếu có).
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc.
- Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cá nhân, tổ chức.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết
định theo quy định: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm
quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện
thủ tục hành chính: Phòng Quản lý Khoa học và Công nghệ - Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
- Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy chứng nhận.
- Lệ phí (nếu có): Không.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
+ Phiếu mô tả quy trình công
nghệ (Phụ lục I);
+ Phiếu đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Phụ lục II).
- Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính (nếu có): Không.
- Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính:
+ Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN
ngày 16 tháng 3 năm 2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế
đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ;
+ Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16
tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
* Bộ phận của thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ.
- Thời gian giải quyết.
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai.
PHỤ LỤC I
PHIẾU
MÔ TẢ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3 năm 2007 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Tên công nghệ:
............................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
2. Thuộc đề tài/dự án:
.....................................................................................
..........................................................................................................................
3. Chủ nhiệm đề tài/dự án:
..............................................................................
4. Cơ quan quản lý đề tài/dự án:
.....................................................................
..........................................................................................................................
5. Tên sản phẩm:
.............................................................................................
..........................................................................................................................
6. Mô tả (sơ lược quy trình sản
xuất; sản phẩm và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu;
yêu cầu nhà xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực).
7. Công suất, sản lượng:
8. Mức độ triển khai:
9. Số liệu kinh tế (đơn giá
thành phẩm, giá thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí
quyết, tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm...).
10. Hình thức chuyển giao (chìa
khóa trao tay, liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...).
11. Dạng tài liệu (công nghệ, dự
án, tiến bộ kỹ thuật...):
12. Địa chỉ liên hệ:
PHỤ LỤC II
PHIẾU
ĐĂNG KÝ KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3 năm 2007 của
Bộ Khoa học và Công nghệ và đã được sửa đổi theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Tên đề tài:
2. Cấp đề tài: Nhà nước
Bộ Tỉnh, thành phố Cơ sở
3. Mã số đề tài (nếu
có):..................... Thuộc Chương trình:...............................
|
4. Cơ quan chủ trì đề tài:
Địa chỉ:
Điện thoại:
|
5. Cơ quan chủ quản:
Địa chỉ:
Điện thoại:
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng):
Trong đó, từ ngân sách nhà
nước (triệu đồng):
|
7. Thời gian thực hiện:
.........tháng, bắt đầu từ tháng.........../.............
kết thúc............/................
|
8. Chủ nhiệm đề tài: Họ và tên
Học hàm, học vị:
|
9. Danh sách cá nhân tham gia
nghiên cứu (ghi họ tên, học hàm, học vị):
|
10. Đề tài được nghiệm thu
chính thức theo Quyết định số ....... ngày ..... tháng ..... năm ........... của..............................................................................................
11. Họp nghiệm thu chính thức
ngày ...... tháng .... năm ........... tại ...................
..............................................................................................................................
|
12. Sản phẩm giao nộp (ghi số
lượng cụ thể):
12.1. Báo cáo tổng
kết......................... quyển. 12.5. Ảnh ...... chiếc.
12.2. Báo cáo đề tài
nhánh................... quyển. 12.6. Đĩa CD..... đĩa.
12.3. Báo cáo chuyên đề
..................... quyển. 12.7. Khác: .............
12.4. Bản đồ ......................
tờ.
|
13.
Chủ nhiệm đề tài
(Ghi
rõ họ tên, học hàm học vị và ký)
|
14.
Xác nhận của cơ quan chủ trì
(Thủ
trưởng ký tên, đóng dấu)
|