Quyết định 2003/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu | 2003/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 24/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Thị Thanh Hà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2003/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh
vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố Bộ thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban ngành trên địa bàn tỉnh tại Công
văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và Tổ trưởng Tổ công tác thực
hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá mười ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Uỷ ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá mười ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các ban ngành tỉnh có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2003/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẾN TRE
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
01 |
Tiếp nhận hồ sơ kết quả hoạt động khoa học công nghệ |
02 |
Đăng ký xác nhận hợp đồng chuyển giao công nghệ |
03 |
Thủ tục thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
II. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TIỀM LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
04 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học công nghệ |
06 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ trong trường hợp bị mất |
07 |
Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận hoạt động khoa học công nghệ trong trường hợp bị rách, nát |
08 |
Đăng ký thay đổi vốn hoạt động khoa học công nghệ |
09 |
Đăng ký thành lập chi nhánh VPĐD |
III. LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
10 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn trên kết quả tự đánh giá của cá nhân, tổ chức |
11 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận độc lập |
12 |
Đăng ký công bố hợp quy trên kết quả tự đánh giá |
13 |
Đăng ký công bố hợp quy trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận độc lập |
14 |
Thủ tục kiểm định phương tiện đo |
IV. LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
|
15 |
Thủ tục cấp giấy phép an toàn bức xạ cho cơ sở X Quang |
16 |
Thủ tục thẩm định và gia hạn giấy phép ATBX |
17 |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo về khoa học công nghệ |